Đề thi học kỳ II môn Vật lý lớp 11

Đề thi học kỳ II môn Vật lý lớp 11

Câu 1 (1 điểm)

Một hạt mang điện tích 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với hướng của từ trường một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14N. Tính vận tốc của hạt khi bắt đầu chuyển động trong từ trường.

Câu 2 (1 điểm)

Một ống dây dài có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 7,5.10-3T. Cho biết ống dây dài 20cm. Tính cường độ dòng điện qua ống dây.

Câu 3 (1 điểm)

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.

Câu 4 (1 điểm)

Cho hai đoạn dây dẫn chứa hai dòng điện đồng phẳng:

- Dòng thứ nhất thẳng dài, I1 = 6 A.

- Người ta uốn đoạn dây dẫn chứa dòng thứ hai thành hình tròn có tâm O¬2 cách đoạn dây dẫn chứa dòng thứ nhất 40 cm. Cho biết đoạn dây dẫn chứa dòng I2 có chiều dài 50 cm và I2 = 2A.

Xác định cảm ứng từ tại O2.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn Vật lý lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................... Lớp: .................. SBD: ..............................
Câu 1 (1 điểm)
Một hạt mang điện tích 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với hướng của từ trường một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14N. Tính vận tốc của hạt khi bắt đầu chuyển động trong từ trường.
Câu 2 (1 điểm)
Một ống dây dài có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 7,5.10-3T. Cho biết ống dây dài 20cm. Tính cường độ dòng điện qua ống dây.
Câu 3 (1 điểm)
Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
Câu 4 (1 điểm)
Cho hai đoạn dây dẫn chứa hai dòng điện đồng phẳng:
- Dòng thứ nhất thẳng dài, I1 = 6 A. 
- Người ta uốn đoạn dây dẫn chứa dòng thứ hai thành hình tròn có tâm O2 cách đoạn dây dẫn chứa dòng thứ nhất 40 cm. Cho biết đoạn dây dẫn chứa dòng I2 có chiều dài 50 cm và I2 = 2A.
Xác định cảm ứng từ tại O2.
Câu 5 (1 điểm)
 N I S 
Cho thấu kính L1 có độ tụ D1 = 4 điôp, thấu kính L2 có độ tụ D2 = -4 điôp, ghép đồng trục, cách nhau 60cm. Điểm sáng S ở trên trục của hệ, cách L1 là 50cm. Ánh sáng qua L1 rồi qua L2. Xác định vị trí, tính chất của ảnh cho bởi hệ.
Câu 6 (1 điểm)
Tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng
điện I chạy qua như hình vẽ.
Câu 7 (1 điểm)
Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB sao cho tia ló ở mặt bên AC có góc ló là 45o. Tính góc lệch giữa tia tới và tia ló.
Câu 8 (1 điểm)
Tìm điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Biết chiết suất của nước là 4/3.
Câu 9 (1 điểm)
Một tia sáng truyền từ không khí đến một môi trường trong suốt chiết suất n = 1,5 dưới góc tới bằng bao nhiêu ? Cho biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
Câu 10 (1 điểm)
Xét thấu kính hội tụ. Vẽ ảnh của vật AB và nhận xét về đặc điểm của ảnh trong trường hợp: vật thật ở trong khoảng tiêu cự.
--------------- Hết ----------------ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn Vật lý Lớp 11
Câu 1
Tóm tắt: (0,25 điểm)
q = 3,2.10-19C; B = 0,5T; α = 30o; f = 8.10-14N; v ?
Áp dụng công thức: f = q.v.B.sin α (0,5 điểm)
v = f/(q.B.sin α) = 106m/s (0,25 điểm)
Câu 2
Tóm tắt: (0,25 điểm)
N = 1200 vòng; B = 7,5.10-3T; ℓ = 20cm; I ?
Áp dụng công thức: (0,5 điểm)
(A) (0,25 điểm)
Câu 3
Tóm tắt: (0,25 điểm)
Φ1 = 1,2Wb; Φ2 = 0,4Wb; Δt = 0,2s; ec ? 
Áp dụng công thức: (0,5 điểm)
 ec = 4V (0,25 điểm)
Câu 4
Vẽ hình: (0,25 điểm) 
Tóm tắt: I1 = 6A; I2 = 2A; r1 = 40.10-2m; ℓ 2 = 50.10-2m
Tính: = 0,3.10-5T	; (0,25 điểm)
 = 1,58.10-5T (0,25 điểm)
Tính B: B = B1 + B2 = 1,88.10-5T (0,25 điểm)
Hoặc B = B2 – B1 = 1,28.10-5T
Câu 5
 L1 L2
S S1 S2 d1 = 50cm d1’ d2 = ℓ – d1’ d2’
Viết sơ đồ tạo ảnh: 
Tính f1 = 1/D1 = 25 cm, f2 = 1/D2 = - 25 cm (0,25 điểm)
Tính d1’ = d1f1/( d1 - f1) = 50 cm (0,25 điểm)
Tính d2 = ℓ - d1’ = 60 – 50 = 10 cm (0,25 điểm)
Tính d2’ = d2f2/( d2 – f2) = - 7,14 cm < 0 (ảnh ảo) (0,25 điểm)
Câu 6
 N I S 

Xác định chiều của (0,5 điểm)
Xác định chiều của (0,5 điểm)
Câu 7
Tóm tắt đề 
n ≈ 	ΔABC đều	i’ = 45o	D ?
Tính r’: sini’ = n.sinr’ r’ = 30o (0,25 điểm)
Tính r: A = r + r’ r = 30o (0,25 điểm)
Tính i: sini = n.sinr i = 45o (0,25 điểm)
Tính D: D = i + i’ – A = 30o (0,25 điểm)
Câu 8
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần: sinigh = nbé/nlớn = 3/4 igh = 48o35’ (0,5 điểm)
Góc tới i igh (0,5 điểm)
Câu 9
Ta có: i’ + r = i + r = 90o (0,25 điểm)
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sini = n.sinr (0,25 điểm)
Mà sinr = cosi (0,25 điểm)
Suy ra tani = n i = 56o18’ (0,25 điểm)
Câu 10
Xác định vị trí AB, F, F’, O (0,25 điểm)
Vẽ đường đi của hai tia sáng xuất phát từ B qua thấu kính (0,5 điểm)
Xác định được ảnh A’B’ (0,25 điểm)
 B’ 
 B
A’ F A O F’

Tài liệu đính kèm:

  • docDe tham khao Ly_11 HK_II so 5.doc