Đề thi học kỳ I - Môn Hóa 11

Đề thi học kỳ I - Môn Hóa 11

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2004 – 2005

MÔN HÓA 11 – THỜI GIAN 60

Câu 1: (3đ) Hoàn thành phương trình phản ứng sau(ghi rõ điều kịên)

Câu2: (2đ) Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học:

 Na2SO4, NaCl, (NH4)2SO4, NH4Cl, HCl

Câu3/ (1đ)Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định rõ chất nào là chất oxihóa – chất nào là chất khử.

 Al +HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O

Câu4/ (1đ) N2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Viết 2 phương trình chứng minh.

Câu5/ (3đ) Cho 16,8 gam Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít

 khí NO và dung dịch A.

 a)Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

 b) Cho dung dịch NaOH 80% vào dung dịch A thu được kết tủa.

Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng và khối lượng kết tủa thu được.

 Cho Cu=64 ,Mg=24 ,Na = 23, N = 14, O = 16.

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I - Môn Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TƯ THỤC HỒNG ĐỨC
TỔ HÓA
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2004 – 2005
MÔN HÓA 11 – THỜI GIAN 60’
Câu 1: (3đ) Hoàn thành phương trình phản ứng sau(ghi rõ điều kịên)
	(4)
Câu2: (2đ) Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học:
 Na2SO4, NaCl, (NH4)2SO4, NH4Cl, HCl
Câu3/ (1đ)Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định rõ chất nào là chất oxihóa – chất nào là chất khử.
 Al +HNO3 Al(NO3)3 	+	NO	+	H2O
Câu4/ (1đ) N2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Viết 2 phương trình chứng minh.
Câu5/ (3đ) Cho 16,8 gam Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít 
 khí NO và dung dịch A.
 a)Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
 b) Cho dung dịch NaOH 80% vào dung dịch A thu được kết tủa.
Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng và khối lượng kết tủa thu được..
 Cho Cu=64 ,Mg=24 ,Na = 23, N = 14, O = 16. 
TRƯỜNG THPT TƯ THỤC HỒNG ĐỨC
TỔ HÓA
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2004 – 2005
MÔN HÓA 11 – THỜI GIAN 60’
Câu 1: (3đ) Hoàn thành phương trình phản ứng sau(ghi rõ điều kịên)
	(4)
Câu2: (2đ) Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học:
 Na2SO4, NaCl, (NH4)2SO4, NH4Cl, HCl
Câu3/ (1đ)Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định rõ chất nào là chất oxihóa – chất nào là chất khử.
 Al +HNO3 Al(NO3)3 	+	NO	+	H2O
Câu4/ (1đ) N2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Viết 2 phương trình chứng minh.
Câu5/ (3đ) Cho 16,8 gam Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít 
 khí NO và dung dịch A.
 a)Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
 b) Cho dung dịch NaOH 80% vào dung dịch A thu được kết tủa.
Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng và khối lượng kết tủa thu được..
 Cho Cu=64 ,Mg=24 ,Na = 23, N = 14, O = 16. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_11.doc