Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 1 đến câu 4:
In the past when students graduated from college and got a job, they usually stopped studying. Today, lifelong learning is becoming more common. In the United States, people can return to school in their late twenties, thirties, or older to get a higher degree. With many classes now available through the Internet, it is easier for people to get higher degrees by distance learning.
Câu 1: In the United States, people can return to school when they are .
A. in their late twenties or thirties B. old
C. at any age of their lives D. young
Câu 2: Lifelong learning today is becoming .
A. more effective B. more difficult C. more important D. more popular
Câu 3: Now it is easier for people to get higher degrees by .
A. having a full time course at a university
B. attending classes from distance through the Internet
C. attending classes at school
D. improving their workplace skills
Câu 4: In the past, students stopped studying when they .
A. got a high degree B. got a degree and a job
C. left college D. improved their workplace skills
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tim TV when his parents came home.
A. watched B. had watched C. was watching D. had been watching
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG ANH 11 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 271 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................Lớp:.. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 1 đến câu 4: In the past when students graduated from college and got a job, they usually stopped studying. Today, lifelong learning is becoming more common. In the United States, people can return to school in their late twenties, thirties, or older to get a higher degree. With many classes now available through the Internet, it is easier for people to get higher degrees by distance learning. Câu 1: In the United States, people can return to school when they are.. A. in their late twenties or thirties B. old C. at any age of their lives D. young Câu 2: Lifelong learning today is becoming.. A. more effective B. more difficult C. more important D. more popular Câu 3: Now it is easier for people to get higher degrees by.. A. having a full time course at a university B. attending classes from distance through the Internet C. attending classes at school D. improving their workplace skills Câu 4: In the past, students stopped studying when they.. A. got a high degree B. got a degree and a job C. left college D. improved their workplace skills Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: TimTV when his parents came home. A. watched B. had watched C. was watching D. had been watching Câu 6: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ / cụm từ gạch dưới: The boy glanced at me and turned away. A. looked angrily B. shouted C. laughed D. took a quick look Câu 7: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ/ cụm từ gạch dưới: The competition was aimed to stimulate the learning spirit among students. A. represent B. announce C. enjoy D. encourage Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She was not fired. She left the company. A. voluntary B. voluntarily C. volunteers D. volunteer Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: When theyat the meeting, everyonehome. A. arrived-went B. arrive-has gone C. had arrived-went D. arrived-had gone Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Susan was very brave. We are proundher. A. in B. of C. on D. at Câu 11: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Don’t riskso fast! A. drove B. driving C. drive D. drives Câu 12: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Do you knowin this village? A. ones B. anyone C. someone D. one Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Jane admittedto lock the door last night. A. to be forgotten B. to forget C. being forgotten D. forgetting Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “Let me pay for the coffee. I really want”. Lan suggested. A. paying for the coffee B. pay for the coffee C. paid for the coffee D. to pay for the coffee Câu 15: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Here are your stamps. There are the one you paid for. A B C D Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: twice, he didn’t want to try again. A. Have failed B. Having failed C. Has failed D. To fail Câu 17: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: We are having lunch when we heard the news. A B C D Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “Would you mind turning the music down?” - We asked him. A. turning the music down B. turn the music down C. to turn the music down D. to have turned the music down Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Peter doesn’t spend much timehis lesson A. study B. studies C. to study D. studying Câu 20: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I had more money, Ia car. A. buy B. would buy C. buys D. will buy Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Big Brothers is. A. an organisation for boys who nolonger have fathers B. the name of a club C. a home for children D. the name of a film Câu 22: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. worry B. write C. wine D. wind Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “It was nice of you to help me. Thank you very much”, Tom said to me. Tom thanked me.. A. to helping him B. for help him C. for helping him D. on helping him Câu 24: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The children enjoyedpresents at Christmas. A. being given B. to be given C. giving D. to give Câu 25: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. library B. primary C. minority D. literacy Câu 26: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại: A. idol B. floppy C. cotton D. embrace Câu 27: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. dear B. wear C. fear D. hear Câu 28: Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại: A. minority B. eradicate C. voluntary D. illiterate Câu 29: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Having breakfast, Tom drank some tea and rushed to his car. A B C D Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: It’s a pleasureyou again after so long. A. sees B. seeing C. to see D. see Câu 31: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They expectedat the airport by the General Director. A. met B. to be met C. meeting D. to meet Câu 32: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. watch B. chair C. chemistry D. match Câu 33: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “I will help you if I finish early”, she said to me. She said... A. she will help me if she finish early B. she will help you if she finish early C. she would help me if she finished early D. she would help you if she finished early Câu 34: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Everyone expected being invited to the dancing hall that night. A B C D Câu 35: Chọn từ / cụm từ có nghĩa gần nhất với từ/ cụm từ gạch dưới: The most important thing to do is to reduce the number of illiterate people. A. unable to read and write B. unable to see and write C. able to read and write D. unable to hear and talk Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời (ứng với A, hoặc B, C, D) từ câu 36 đến câu 40 để điền vào chỗ trống: In the summer of 2000, the Vietnam Society of Learning Promotion (36).a campaign for illiteracy eradication. In the campaign, six hundred (37).minority students from the northern highlands were asked to provide reading and writing skills to 1,200 illiterate people living in their (38).villages. In 2001, eight hundred volunteer students took (39).in the campaign. The number of people receiving reading and writing lessons (40).4,623. This was an effective way to help people in remote and mountainous areas to read and write. Câu 36: A. started B. managed C. began D. had Câu 37: A. religious B. racial C. ethnic D. national Câu 38: A. house B. own C. remote D. home Câu 39: A. interest B. part C. care D. control Câu 40: A. ranged B. grew C. reached D. rose ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu hỏi 109 271 312 435 1 A C B D 2 C D A B 3 D B A C 4 C B B A 5 A C C B 6 B D D C 7 C D C D 8 A B D B 9 A D C B 10 B B B A 11 D B D D 12 D B A B 13 A D B B 14 C A B B 15 B C B C 16 A B C C 17 C A A C 18 D C D B 19 B D A D 20 B B C A 21 C A C C 22 B B B C 23 D C C C 24 A A B B 25 A D C D 26 C D A D 27 C B D C 28 C C A A 29 A A B C 30 B C D B 31 D B B C 32 D C A D 33 B C D D 34 D B D A 35 B A A A 36 A A C A 37 B C C B 38 C D A D 39 B B D C 40 A C B B
Tài liệu đính kèm: