I. Trắc nghiệm (3 điểm)
#Cho phương trình: 2x + y = 3 và các cặp số: (2; -2), (5; -7), (1; 1), (1; 4), (3; -3). Trong các cặp số đó có mấy cặp là nghiệm của phương trình:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
#Công thức nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
#Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình
B. Có cùng tập xác định
C. Có cùng tập hợp nghiệm
D. Cả A, B, C đều đúng
#Tập xác định của hàm số y = là :
A.
B.
C.
D.
ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn toán khối 10. Thời gian làm bài 120’ I. Trắc nghiệm (3 điểm) #Cho phương trình: 2x + y = 3 và các cặp số: (2; -2), (5; -7), (1; 1), (1; 4), (3; -3). Trong các cặp số đó có mấy cặp là nghiệm của phương trình: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 #Công thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. #Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng dạng phương trình B. Có cùng tập xác định C. Có cùng tập hợp nghiệm D. Cả A, B, C đều đúng #Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. #Tam thức âm với mọi x khi: A. m > 2 B. C. D. # Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-2; 1), B(0; 5), C(-2; 6). Tìm khẳng định đúng: Tam giác ABC A. Cân tại A B. Vuông tại C C. Cân tại B D. Vuông tại B #Hệ bất phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. #Hệ bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. #Miền nghiệm của hệ bất phương trình: A. (IV) B. (III) C. (I) D. (II) #Cho tam giác ABC có AB = 7, BC = 8, thì cạnh AC là: A. 12 B. 169 C. 13 D. #Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. #Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: A. B. C. D. #Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : 3x3 -8x2+3x+2 = 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 #Bất phương trình: có số nghiệm nguyên là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 10 #Nghiệm của hệ bất phương trình: là: A. x > 1 B. x > -2 C. -2 < x < 1 D. x Î R II. Tự luận (7 điểm). Câu 1 (2 điểm): Giải bất phương trình sau: Câu 2 (2 điểm) : Cho phương trình: -x2+2(m+1)x + m2-8m+19 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1. b) Tìm m để phương trình vô nghiệm. Câu 3 (2 điểm) Cho ∆ABC có a=12, b=15, c=13 Tính số đo các góc của ∆ABC Tính độ dài các đường trung tuyến của ∆ABC Tính S, R (bán kính đường tròn ngoại tiếp) Câu 4 (1 điểm) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C B B D A B A C B D C A A II. Tự luận. Câu 1 (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Ta có bpt x [; + )U{} 1 0,5 0,5 2 3 a) Ta có: Cos A=152+132-1222.15.13=0.64 => A=50,210 Cos B=122+132-1522.12.13=0.28 =>B=73,740 Cos C=122+152-1322.12.15=0,56 =>C=55,940 b) Ta có: ma=2152+132-1224=12,69 mb=2122+132-1524=10,01 mc=2122+152-1324=11,93 c) + Ta có sin A= sin 50,21o = 0,77 + Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng : R=a2sinA=122.0,77=7,79 + Diện tích tam giác ABC bằng : SΔABC=abc4R=12.15.134.7,79=75,10(đơn vị diện tích) 0,25 4 Do a, b, c > 0 nên Nhân các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được: 0,5 0.5
Tài liệu đính kèm: