Đề thi học kì 2 - Môn Hóa học 10 (ban nâng cao) - Mã đề thi 2

Đề thi học kì 2 - Môn Hóa học 10 (ban nâng cao) - Mã đề thi 2

Câu 1: Cho 1,6 gam một kim loại hóa trị 2 cháy hoàn toàn trong khí clo tạo thành 3,375g muối clorua. Kim loại đó là:

A. Cu(M=64). B. Fe(M=56). C. Ca (M=20). D. Mg (M=24).

Cu 2: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Xúc tác. D. Ap suất.

Câu 3: Cho phương trình phản ứng: 2Fe(OH)2 + 4 H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O. Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử lần lượt là:

A. 2 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 4 D. 4 và 2

Cu 4: Cho 4 gam FexOy phản ứng hết 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/cm3). Công thức phân tử của oxit này là:

A. FeO B. Fe3O4

C. Fe2O3 D. Không xác định được

Câu 5: Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành I2 trong các chất sau:

A. Na2SO4 và H2 B. HF và HCl C. Cl2 và Br2 D. FeCl3 và Cl2

Cu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng HCl loãng và khí Clo cho khác muối khác nhau:

A. Al B. Fe C. Cu D. Zn

Câu 7: Cho phương trình hóa học

 N2 (k) + O2(k) 2NO (k); H > 0

Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên?

A. Ap suất và nồng độ. B. Nhiệt độ và nồng độ.

C. Chất xúc tác và nhiệt độ. D. Nồng độ và chất xúc tác.

Câu 8: Khối lượng axit sunfuric có thể thu được từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2 ( biết hiệu suất phản ứng 100%) là:

A. 1,2 tấn D . 6,32 tấn B. 1,568 tấn C. 1,725 tấn

 

doc 4 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 - Môn Hóa học 10 (ban nâng cao) - Mã đề thi 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THTT HỒNG ĐỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 
MƠN Hĩa học 10
Thời gian làm bài:60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 2
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
LỚP:...............................................................................
Câu 1: Cho 1,6 gam một kim loại hóa trị 2 cháy hoàn toàn trong khí clo tạo thành 3,375g muối clorua. Kim loại đó là:
A. Cu(M=64).	B. Fe(M=56).	C. Ca (M=20).	D. Mg (M=24).
Câu 2: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ.	B. Nồng độ.	C. Xúc tác.	D. Aùp suất.
Câu 3: Cho phương trình phản ứng: 2Fe(OH)2 + 4 H2SO4 ®Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O. Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử lần lượt là:
A. 2 và 1	B. 1 và 2	C. 2 và 4	D. 4 và 2
Câu 4: Cho 4 gam FexOy phản ứng hết 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/cm3). Công thức phân tử của oxit này là:
A. FeO	B. Fe3O4
C. Fe2O3	D. Không xác định được
Câu 5: Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành I2 trong các chất sau:
A. Na2SO4 và H2	B. HF và HCl	C. Cl2 và Br2	D. FeCl3 và Cl2
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng HCl loãng và khí Clo cho khác muối khác nhau:
A. Al	B. Fe	C. Cu	D. Zn
Câu 7: Cho phương trình hóa học
	 N2 (k) + O2(k) 2NO (k); 	DH > 0 
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Aùp suất và nồng độ.	B. Nhiệt độ và nồng độ.
C. Chất xúc tác và nhiệt độ.	D. Nồng độ và chất xúc tác.
Câu 8: Khối lượng axit sunfuric có thể thu được từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2 ( biết hiệu suất phản ứng 100%) là:
A. 1,2 tấn	 D . 6,32 tấn	B. 1,568 tấn	C. 1,725 tấn
Câu 9: Oxi là một chất:
A. Tác dụng được với kim loại	B. Tác dụng với hợp chất
C. Tác dụng được với phi kim	D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Hòa tan hết 0,36 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Kim loại đã dùng là :
A. Mg	B. Ba	C. Ca	D. Zn
Câu 11: Cho phản ứng: 2X2 + 2H2O → O2 + 4HX. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Iôt	B. Brôm	C. Flo	D. Clo
Câu 12: Khi cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ:
A. PbS không tan trong axit mạnh	B. Axít H2S mạnh hơn HNO3
C. Axít H2SO4 mạnh hơn H2S	D. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. H2S + 2NaCl ® Na2S + 2HCl	B. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl
C. 2H2S + O2 ® 2S + 2H2O, thiếu oxi.	D. 2H2S + 3O2 ® 2SO2 + 2H2O, dư oxi.
Câu 14: Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng với khí oxi thu được 64g khí SO2 theo phương trình phản ứng: 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8SO2
A. 1,2	B. 0,5	C. 0,8	D. 0,4
Câu 15: Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
H×nh 1 Cl2
H×nh 2
 H×nh 3
H2O
 Cl2
	 Cl2
A. Hình 1.	B. Hình 2.	C. Hình 3.	D. Các hình đều sai.
Câu 16: Khí SO2 được điều chế từ:
A. Cu + H2SO4 đđ	B. PbS + O2	C. Na2S + H2O	D. Al + H2SO4 loãng
Câu 17: X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p6. X có thể là:
A. Oxi	B. Cacbon	C. Photpho	D. Lưu huỳnh
Câu 18: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tính axit ?
A. HI > HBr > HCl > HF	B. HCl > HBr > HF > HI
C. HCl > HBr > HI > HF	D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 19: Chất chỉ có tính oxi hóa là :
A. I2	B. F2	C. Br2	D. Cl2
Câu 20: Có hai ống nghiệm, ống thứ nhất đựng 2 ml dung dịch HCl 1M, ống thứ hai đựng 1 ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác dụng với hai axit trên, lượng khí hidro thu được trong hai trường hợp trên tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 là:
A. V1 > V2	B. V1 = V2
C. V1 < V2	D. Không xác định được.
Câu 21: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không phản ứng?
A. NaCl	B. NaBr	C. NaI	D. NaF
Câu 22: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch : KF, KCl, KBr và KI thì thấy:
A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa.
B. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa. 
C. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.
D. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa. 
Tìm phương án đúng
Câu 23: Để hòa tan hoàn toàn 1,805g hỗn hợp gồm Fe và Al thì phải dùng 475ml dung dịch HCl 0,2M, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là:
A. 0,336 lít	B. 1,064 lít	C. 0,56 lít	D. 0,504 lít
Câu 24: Cho các chất sau : Mg, Fe, Cu, KMnO4, NaOH, AgNO3, KCl, CaCO3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Số phương trình phản ứng xảy ra là :
A. 6	B. 8	C. 7	D. 5
Câu 25: Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 2M với 100 ml dung dịch NaOH 1M , nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được , thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Không đổi màu	B. Màu đỏ
C. Màu xanh	D. Không xác định được
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?
A. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
B. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
C. Lớp electron ngoài cùng có 7 electron.
D. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e.
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + O2 ® A­ + B ( B + HCl ® FeCl3 + H2O ); 
 A + H2S ® C¯ + D
Các chất A, B, C, D có thể là:
A. SO2, Fe, S, H2O
B. SO2, Fe3O4, S, H2O
C. SO2, FeO, S, H2O
D. SO2, Fe2O3, S, H2O
Câu 28: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ?
A. H2 + Cl2 2 HCl
B. Cl2 + SO2 + 2 H2O ® 2 HCl + H2SO4
C. NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
D. Cl2 + H2O ® HCl + HClO
Câu 29: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 24,5%	B. 15,2%	C. 13,4%	D. 27,88%
Câu 30: cho 2,06g muối natri halogenua(A) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được một kết tuả, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16 g bạc. Vậy A là:
A. NaI	B. NaF	C. NaBr	D. NaCl
Câu 31: Khi cho Fe3O4 tác dụng vừa đủ với H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được là:
A. FeSO4, H2, H2O.	B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O
C. FeSO4, H2O	D. FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 32: Axit sunfuric loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. kẽm	B. sắt	C. nhôm	D. đồng
Câu 33: Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 6,5 gam kẽm trong ống đậy kín. Sau phản ứng thu được chất nào? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. ( Cho S = 32, Zn = 65)
A. kẽm sunfua, lưu huỳnh, kẽm	B. kẽm sunfua, kẽm
C. kẽm sunfua, lưu huỳnh	D. kẽm sunfua
Câu 34: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A. 0,06M.	B. 0,006M	C. 0,6M.	D. 6,0M.
Câu 35: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo ?
A. Fe, K, O2	B. Na, H2, N2
C. KOH(dd), H2O, KF(dd)	D. NaOH(dd), NaBr (dd), NaI (dd)
Câu 36: Nguyên tố nào trong nhóm halogen có hiện tượng thăng hoa :
A. Flo	B. Clo	C. Brom	D. Iot
Câu 37: Khi cho H2S tác dụng với dung dịch Clo (phản ứng xảy ra hồn tồn) thì sản phẩm sinh ra là:
A. S, HCl	B. SCl2, H2	C. HCl , H2SO4	D. S, HCl , H2SO4.
Câu 38: Số oxi hoá của S trong H2S, SO2, H2SO4, FeS lần lượt là:
A. -2,+4,+6,+1.	B. -2, +4, +6, -1	C. -2, + 4, +6, -2	D. +2, +4, +6, +2
Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A. HF	B. H2SO4	C. HCl	D. HNO3
Câu 40: Cho các dung dịch mất nhãn chứa ZnSO4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất để nhận biết các dung dịch trên thì dùng chất nào sau đây:
A. dd H2SO4	B. dd Na2SO4	C. quì tím	D. dd HCl
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_10_ban_nang_cao_ma_de_thi_2.doc