Đề ôn luyện số 9

Đề ôn luyện số 9

Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà thì

 A: Vận tốc và li độ cùng pha B: Gia tốc và vận tốc cùng pha

 C. Gia tốc và li độ cùng pha D. Gia tốc và li độ ngược pha

Câu 2: Chọn nhận xét sai

 A. Ngưỡng đau phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm

 B. Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào f và biên độ âm

 C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào f và cường độ âm

 D. Quá trình truyền sóng âm là quá trình tuyền pha dao động

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng

A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút

C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút

Câu 4: Để tạo ra suất điện động xoay chiều người ta cho một khung dây có điện tích không đổi, quay đều trong một từ trường đều. Để tăng suất điện động này người ta có thể. Chọn đáp án sai:

 A. Tăng số vòng dây của khung dây B. Tăng tốc độ quay của khung dây

 C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây D. Tăng pha dao động

Câu 5: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là

 A. 10s B: 4,8s C. 14s D. 3,14s

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ễN LUYỆN SỐ 9
Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà thì
	A: Vận tốc và li độ cùng pha B: Gia tốc và vận tốc cùng pha 
	C. Gia tốc và li độ cùng pha D. Gia tốc và li độ ngược pha
Câu 2: Chọn nhận xét sai
	A. Ngưỡng đau phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm
	B. Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào f và biên độ âm
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào f và cường độ âm
	D. Quá trình truyền sóng âm là quá trình tuyền pha dao động
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra 	dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A.	300 vòng/phút	B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng /phút 	D. 1500 vòng/phút
Câu 4: Để tạo ra suất điện động xoay chiều người ta cho một khung dây có điện tích không đổi, quay 	đều trong một từ trường đều. Để tăng suất điện động này người ta có thể. Chọn đáp án sai:
	A. Tăng số vòng dây của khung dây B. Tăng tốc độ quay của khung dây
	C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây D. Tăng pha dao động
Câu 5: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt 	động với chu kỳ 6s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành 	mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là 
	A. 10s B: 4,8s C. 14s D. 3,14s
Cõu 6: hai dao động điều hoà cựng phương cựng tần số cú biờn độ : A1=8cm ; A2=6cm. Biờn độ 	dao động tổng hợp cú thể nhận giỏ trị nào sau đõy
	 A. 48cm B. 1cm C. 15cm	D. 8cm
Câu 7: Vật AB đặt trước một TK cho ảnh cùng phía với vật so với TK, cao gấp 3 lần vật và cách TK 	27cm. Tiêu cự 	của TK là: 
	A: - 13,5cm B: - 27cm C. 13,5cm D. 27cm
Câu 8: Một máy ảnh mà TK L có f = 15cm dùng để chụp ảnh của một vật ở rất xa có góc trông là 90. Độ 	lớn ảnh trên phim là: 
	A: 3,553cm B: 3,026cm C. 2,562cm D. 2,355cm
Câu 9: Tia tử ngoại có thể 	
	A: Làm nguồn cho cái điều khiển từ xa 
	B: Xử lý hạt giống 
	C. Chiếu phim, chụp ảnh để phát hiện các vết rạn nứt của xương 
	D. Kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc 
Câu 10: Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ 1= 0,5m và 2 > 1 sao cho vân sáng 	bậc 5 của 1 trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của 2 là
 	A: 0,55m B: 0,575m C. 0,625m 	 D. 0,725m
Câu 12: Hiện tượng phát quang
	A: Giống như hiện tượng phản xạ trên gương
	B: Có bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng phát quang
	C. Khi tắt nguồn kích thích thì sự phát quang vẫn còn 
	D. Xảy ra với mọi vật chất với điều kiện bước sóng của ánh sáng kích thích < bước sóng giới hạn
Câu 11: Chiếu một bức xạ = 0,41m vào katôt của tế bào quang điện thì I qđbh = 60mA còn P của 	nguồn 	là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là: 
	A: 6% 	 B: 9% 	 C. 18% 	 D. 25%
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu 	chiếu ' = 0,75 thì v 0 max = 2v, biết = 0,4m. Bước sóng giới hạn của katôt là
	 A: 0,42 B: 0,45 C : 0,48 D. 0,51 
Câu 14: Tia có đặc điểm
	A: Bay xa cỡ vài trăm km	 B: Có khối lượng bằng khối lượng của một prôtôn
	C. Vận tốc bằng vận tốc ánh sáng; D. Bị lệch trong từ trường do tác dụng của lực Lorenx
Câu 15: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động 	năng K= 61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là
	 A: 63MeV B: 66MeV C. 68MeV	 D. 72MeV
Câu 16: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm 
	N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
	A: 5Hz B: 10Hz C. 5Hz D. 10Hz 
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống 	dưới một đoạn 3cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30cm/s( lấy 2= 10). Biên độ dao 	động của vật là: 
	A. 2cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm
Câu 18: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này
	A: Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng B: Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn 
	C. Tồn tại hai tần số trong một dao động D. Có biên độ không đổi
Câu 19: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10t) truyền theo phương Ox đến điểm M 	cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là 
	A: 9,14m/s B: 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s
Câu 20: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/H và C = 2.10 - 4/F, nguồn có tần 	số f thay đổi đượC. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
	A: f > 12,5Hz B: f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f< 25Hz
Câu 21: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120, L không đổi còn C thay đổi đượC. Đặt vào 	hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/F thì UCmax . L 	có giá trị là: 
	A: 0,9/ H B: 1/ H C. 1,2/ H D.1,4/ H
Câu 22. Moọt ủoàng hoà quaỷ laộc chaùy ủuựng ụỷ maởt ủaỏt. Khi ủửa ủoàng hoà leõn ủổnh nuựi coự ủoọ cao h vaứ nhieọt 	ủoọ coi nhử khoõng thay ủoồi thỡ ủoàng hoà seừ: 
	A. Khoõng xaực ủũnh ủửụùc chaùy nhanh hay chaọm 	 B. Chaùy nhanh hụn so vụựi ủoàng hoà chuaồn 	
	C. Vaón chaùy ủuựng 	 D. Chaùy chaọm hụn so vụựi ủoàng hoà chuaồn 
Câu 23:Vật AB đặt trước một TKHT cho một ảnh thật A'B', A'B' cách AB một đoạn ngắn nhất là 108cm. 	Tiêu cự của TK là: 
	 A: 27cm B: 54cm C. 13,5cm D. 36cm
Câu 24: ảnh qua kính lúp
	A: Luôn là ảnh ảo > vật B: Là ảnh ảo hoặc ảnh thật nhưng > vật 
	C. Luôn là ảnh thật > vật D. Là ảnh ảo hoặc ảnh thật 
Câu 25: Một người cận thị khi đeo kính số 2 sát mắt thì nhìn thấy ở vô cùng, khi đeo kính có D = - 1đp 	thì nhìn thấy xa nhất cách mắt: 
	A: 50cm B: 75cm C. 100cm 	D. 125cm 
Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và 
	2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ 
	A: 9k(mm) k Z 	B: 10,5k(mm) k Z 
	C. 13,5k(mm) k Z 	D. 15k (mm) k Z 
Câu 27: Trong hiện tượng phát quang của ánh sáng, ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích 	thích có màu: 
	A: đỏ B: vàng C. da cam D. chàm
Câu 28: Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV đứng cô lập, chiếu vào quả cầu một bức xạ 	có = 0,36m thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt được là
	A: 0,11V B: 1,09V C. 0,22V D. 2,2V
Câu 29: Tia tử ngoại 
	A: không phản xạ trên gương; B: kích thích sự phát quang của một số chất
	C. bị lệch hướng trong từ trường; D. truyền qua được một tấm gỗ dày vài mm;
Câu 30: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao 	động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang 	máy chuyển động:
	A: Nhanh dần đều đi lên 	 	 B: Nhanh dần đều đi xuống 
	C. Chậm dần đều 	 D. Thẳng đều
Câu 31: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra 	một con lắc dao động điều hoà với 1= 10rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao 	động với 2 = 2rađ/s. Giá trị của k1, k2 là
	A: 100N/m, 200N/m 	B: 200N/m, 300N/m 
	C. 100N/m, 400N/m 	D. 200N/m, 400N/m
Câu 32: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn 	thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng 	trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
	A: 32 B: 30 C. 16 D. 15 
Câu 33: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn 	xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
	A: B: C. D. 
Câu 34: Mắc vào hAi đầu một tụ điện một nguồn xoay chiều thì 
	A: Có một dòng điện tích chạy qua tụ điện; B: Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C
	C. Không có điện tích chạy qua C 	 D. Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f
Câu 35: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một 	hiệu điện thế U = 120V, f 0 thì I lệch pha với U một góc 600, công suất của mạch là
	A: 36W B: 72W C. 144W D. 288W
Câu 36: Khi mạch dao động của máy thu vô tuyến hoạt động thì 
	A: Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn
	B: Điện trường là đại lượng không đổi; 
	C. Từ trường biến thiên tuần hoàn với T = 
	D. Từ trường biến thiên tuần hoàn với f = 
Câu 37: Một hệ hai TK đồng trục L1 có tiêu cự f và L2 có tiêu cự - f ghép sát. Đặt vật AB tại FV1 của L1. 	ảnh của AB qua hệ là
	A: Cùng chiều vật và bằng hai lần vật 	B: Ngược chiều vật và bằng hai lần vật 
	C. Cùng chiều vật và bằng vật 	D. Ngược chiều vật và bằng vật
Câu 38: Vật AB đặt trước một tấm thuỷ tinh hai mặt // dày 4,5cm có chiết suất n = 1,5. Đặt mắt bên kia 	tấm thuỷ tinh nhìn thấy ảnh A'B' của AB cách AB một đoạn
	A: 3cm B: 1,5cm C. 1,75cm D. 2,25cm
Câu 39: Một người viễn thị có Đ = 40cm, dùng một kính lúp có f = 10cm để quan sát ảnh của một vật 	nhỏ đặt cách mắt 30cm, để kính cho ảnh gần mắt nhất mắt vẫn nhìn rõ, phải đặt lúp cách mắt một 	đoạn
	A: 23,82cm B: 24,38cm C. 25,46cm D. 22,36cm
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì 	quang 	phổ bậc 8 rộng: 
 	A: 2,7mm B: 3,6mm 	 C. 3,9mm 	 D. 4,8mm
Câu 41: Khi chiếu bức xạ có = vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công thoát của 	kim loại làm katôt là 
	A: 1,8eV B: 2,7eV C. 3,6eV D. 4,5eV
Câu 42: Gọi Dt là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết Dt=1000h thì 	chu kỳ phóng xạ T là: 
	A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h 
Câu 43: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần 	số dao động của vật là: 
	A: 2,5Hz B: 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz 
Câu 44: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x1 = a sin(10t - /3) và x2 = a sin(10t 	+/6) Phương trình dao động tổng hợp của vật là
	A: asin(10t + /12) 	 B: 2asin(10t +/6) 
	C. asin(10t -/12)	 	 D. 2asin(10t -/6)
Câu 45: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều 
	A: Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I ~ L B: Mạch chỉ có tụ C thì I ~ C 
	C. mạch chỉ có R thì I ~ R D. Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm ~ L
Câu 46: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có L = 6H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch 	bắt được sóng có bước sóng nằm trong khoảng
	A: Từ 438m đến 620m B: Từ 380m đến 565,5m 
	C.Từ 380m đến 620m D. Từ 438m đến 565,5m 
Câu 47 . Một LK có góc chiết quang A = 60. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới LK với góc tới nhỏ. Người ta 	đo được góc lệch của tia ló và tia ló là D = 30. Chiết suất của LK là
A. n = 1.3
B. n = 1.4
C. n = 1.6 
D. n = 1.5 
Câu 48. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
	A. sóng dài.	C. sóng ngắn
	B. sóng trung.	D. sóng cực ngắn.	
Câu 49: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng 	có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
	A: 7 B: 9 C. 11 D. 13
Câu 50: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
	A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt 
 	B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
	C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma 
	D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 9.doc