Câu 1: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm . ON có giá trị là :
A. 10 cm
B. 5 cm
C.
D. 7,5 cm
Câu 2: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là : . Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,005 s cường độ bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
Đề ụn luyện số 39 Câu 1: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm . ON có giá trị là : 10 cm 5 cm 7,5 cm Câu 2: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là : . Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,005 s cường độ bằng bao nhiêu ? Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh , hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là uR = U0Rsin wt và uL = U0Lsin (wt +) . Kết luận nào sau đây là đúng : Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện Cuộn dây là thuần cảm ứng Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R A, B, C đều đúng Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha : Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay. Câu 5: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phất biểu đúng : Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng tần số, biên độ, nhưng lệch nhau về pha những góc . Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau vòng tròn trên stato. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có trục lệch nhau những góc 1200. A và B. Câu 6: Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây : ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu. ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. Câu 7: Một vật dao động điều hoà. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần số góc nhận giá trị nào sau đây : Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây: TMax = 2 N ; Tmin = 1,2 N TMax = 4 N ; Tmin = 2 N TMax = 2 N ; Tmin = 0 N TMax = 4 N ; Tmin =0 N Câu 9: Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là . Biên độ của 2 dao động là Pha ban đầu của 2 dao động là Biện độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các giá trị nào sau đây ; Biên độ pha ban đầu Biên độ pha ban đầu Biên độ pha ban đầu Biên độ pha ban đầu Câu 10: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây : l1= 88 cm ; l2 = 110 cm. l1= 78 cm ; l2 = 110 cm. l1= 72 cm ; l2 = 50 cm. l1=50 cm ; l2 = 72 cm. Câu 11: Hãy chọn những ý đúng sau đây về tần số và biên độ của dao động tự do và dao động cưỡng bức để điền vào chỗ trống : Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức ........................ của ngoại lực. Biên độ của dao động tự do .............. cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ . không bằng tần số ; phụ thuộc vào phụ thuộc vào ; bằng tần số không bằng tần số ; không phụ thuộc vào bằng tần số ; phụ thuộc vào Câu 12: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau thì : Khoảng cách giữa chúng bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Hiệu số pha của chúng bằng số lẻ lần . Hiệu số pha của chúng bằng ( 2k + 1)p với k thuộc Z. A và C đúng. Câu 13: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thoả mãn những đặc điểm nào sau đây : Có cùng biên độ. Có cùng tần số. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ. Câu 14: Một máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng điện có đặc điểm nào sau đây : Là dòng điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì. Là dòng điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu hai nửa chu kì. Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi. B và C. Câu 15: Quả cầu khối lượng m = 0,625kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 400N/m treo thẳng đứng. Quả cầu được nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây không làm ảnh hưởng đến chuyển động của quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự do theo phơng thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây, biết dây dài l = AB = 3m. Lấy p 2 = 10. Đáp án: A) 1m/s ; B) 2m/s. C) 3m/s ; D) 4m/s. A B Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10- 6 H, tụđiện có điện dung C = 2.10-10 F, điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120 mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π m đến 240π m, người ta thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào ? Cho c=3.108m/s. Hãy chọn đáp án đúng : 1,44.10-12J ; . 1,44.10-10J ; 1,44.10-10 mJ ; 1,44.10-10J ; Câu 17: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có điện tích đối diện s=3,14cm2, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d =1mm. Biết k= 9.109 N.m2/C2 và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 5mH. Hỏi khung dao động này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu. Đáp án A) l=1000m B) l=150m C) l=198m D) l=942m Câu 18: Khi mạch dao động hoạt động, chọn mệnh đề đúng khi nói về chu kì của mạch dao động : . . . T = 2pLC. Câu 19: Về tính chất của sóng điện từ , chọn mệnh đề đúng : Năng lượng của sóng điện từ tỉ kệ với bình phương của tần số. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ ) bằng nhau. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. B và C. Câu 20: Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa vô cùng. Khi đeo kính trên người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất là 25cm. Kính đeo sát mắt. Xác định giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính. Đáp án: A) > 12cm B) 12,5đ25cm C) 25cmđ35cm D) 35cm Câu 21: Một mắt thường có quang tâm cách võng mạch 15 mm, nhìn được vật ở rất xa đến cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi trong khoảng nào. Đáp án A) không đổi B) Ođ15mm C) 15mm đ14,15mm D) > 15mm Câu 22: Chọn mệnh đề đúng khi nói về tác dụng của máy biến thế : Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi. Truyền tải điện năng đi xa. A và C. Câu 23: Cho một mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = (V); ; F và R= 20 . Hãy tính công suất và hệ số công suất. Đáp án: A) 400 W và 0,6 ; B) 400 W và 0,9. C) 460.8W và 0,8 ; D) 470,9W và 0,6. Câu 24: Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung dây trong từ trường có cảm ứng từ là B. Lúc t = 0 : véc tơ pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc j . Cho khung dây quay đều quanh trục (D) của nó với vận tố góc w , vuông góc với (D) . Viết biểu thức từ thông gửi qua khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ở thời điểm t : . . Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Cuộn dây không thuần cảm. R= 80W; uAB = 240sinwt (V); Cường độ hiệu dụng I = (A). Biết uMB nhanh pha 300 so với uAB và uAN vuông pha với uAB. Tính cảm kháng và dung kháng của mạch. L,r A B C R M N Câu 26: Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là f1 = 30 cm, f2 = 5 cm. Một người đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33 cm đến 34,5 cm. Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt người này. Hãy chọn đáp án đúng : Giới hạn nhìn rõ của mắt từ 7,5 cm đến 45 cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt từ 5,7 cm đến 45 m. Giới hạn nhìn rõ của mắt từ 7,5 cm đến 45 cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt từ 7,5 mm đến 45 cm. Câu 27: Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm. Người đó quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó trùng với quang tâm của mắt. Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn. Hãy chọn đáp án đúng : GC = 3 ; GV không tính được vì thiếu dữ kiện. GC = 3 ; GV = 3. GC = 0,3 ; GV = 30. GC = 20 ; GV = 3. Câu 28: Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch chuyển một TKHT có tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng vật và màn. Tìm phát biểu sai về các vị trí của TK để có ảnh rõ nét trên màn : Nếu L thì không thể tìm được vị trí nào của TK cho ảnh rõ nét trên màn. Nếu Lta có thể tìm được 2 vị trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. Nếu L = 4f ta tìm được vị trí duy nhất của TK để cho ảnh rõ nét trên màn. Nếu L ta có thể tìm được vị trí của TK cho ảnh rõ nét trên màn. Câu 29: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ: Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ. Vật thật qua TK cho ảnh thật thì TK đó là thấu kính hội tụ. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. Câu 30: Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm và có đường kính vành gương là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính và ở trước gương 40cm. Hãy tìm kích thước vết sáng trên màn biết điểm sáng ở trước gương là 30cm. Đáp án: A) 1 cm B) 2cm C) 5cm D) 7cm Câu 31: Một lăng kính có A = 600 chiết suất n= đối vớii ánh sáng màu vàng của Natri. Một chùm tia sáng trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Tính góc tới i1. 100 250 600 750 Câu 32: Muốn ảnh của một vật qua gương cầu là rõ nét thì phải thoả mãn các điều kiện tương điểm. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau. Góc mở rất nhỏ. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần như song song với trục chính. Gương cầu có kích thước lớn. A và B. Câu 33: Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật thì : ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. ảnh ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 34: Hãy chọn những ý đúng sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ để điền vào chỗ trống : Quang phổ vạch phát xạ của ................khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có ................. riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy , cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. Đáp án : A) các phân tử đặc điểm B) các phân tử phẩm chất C) các nguyên tố tính chất đặc trưng D) các nguyên tử đặc điểm Câu 35: Hãy chọn những ý đúng sau đây về động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện để điền vào chỗ trống : Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện không ................................ kích thích, mà chỉ ............................................... và bản chất kim loại làm catốt. A) phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích B) phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích C) phụ thuộc vào màu sắc của của ánh sáng kích thích phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích D) phụ thuộc vào chiết suất của ánh sáng kích thích phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 36: Hãy chọn những ý đúng sau đây về mối liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ để điền vào chỗ trống : ở một nhiệt độ nhất định, .............................. những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn săc đó. A) một đám hơi có khả năng phát ra B) một vật rắn có khả năng phát ra C) một chất lỏng bị kích thích có khả năng phát ra D) một đám mây êlectrôn có khả năng phát ra Câu 37: Hãy chọn những ý đúng sau đây về tia tử ngoại để điền vào chỗ trống : Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại ......(1)......... Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại.Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các đèn ...........(2)........ làm nguồn phát các tia tử ngoại. A) (1) rất yếu (2) thuỷ ngân B) (1) rất mạnh (2) sưởi C) (1) mềm (2) dầu D) (1) rất mạnh (2) thuỷ ngân Câu 38 : Hãy chọn những ý đúng sau đây về thang sóng điện từ để điền vào chỗ trống : Loại sóng Bước sóng Tia Rơnghen ..................................... Tia tử ngoại 10-9 m đến 4.10-7 m ánh sáng nhìn thấy 4.10-7 m đến 7,5.10-7m Các sóng vô tuyến ..................................... A) 10-12 m đến 10- 9 m 10- 3 m trở xuống B) 10-12 m đến 10- 6 m 10-12 m đến 10- 9 m C) 10-12 m đến 10- 9 m 10-3 m trở lên D) 10-12 m đến 10- 9 m 10-7 m trở lên Câu 39: Hãy chọn những ý đúng sau đây về máy quang phổ để điền vào chỗ trống : Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích .................(1)............................... Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một .......(2)........... do một nguồn sáng phát ra. A) (1) chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau (2) chùm sáng phức tạp B) (1) chùm sáng đơn sắc (2) chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau C) (1) cấu tạo chất (2) chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau D) (1) cường độ chùm sáng (2) chùm sáng khác nhau Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng l=0,4mm đến 0,7mm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm, từ hai nguồn đến màn là D=1,2.103mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM=1,95mm có những bức xạ nào cho vân sáng. Đáp án: A) có 1 bức xạ B) có 3 bức xạ C) có 8 bức xạ D) có 4 bức xạ Câu 41: Chọn câu đúng: Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ Câu 42: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp. hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng Câu 43: Xét một nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M, khi electrôn trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra một bức xạ thuộc dãy Banme hai bức xạ thuộc dẫy Banme ba bức xạ thuộc dẫy Banme không có bức xạ nào thuộc dẫy Banme Câu 44: Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K Câu 45: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xedi là kim loại có công thoát A = 2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,3975. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = - 1,6.10-19 C. Hiệu điện thế hãm UAK đủ hãm dòng quang điện có giá trị A. -1,125 V B. -1,25 V C. -2,125 V D. -2,5 V Câu 46: Hạt nhân phóng xạ urani phát ra một số hạt và một số hạt để biến thành hạt nhân . Ta có: Hai hạt và hai hạt Ba hạt và hai hạt Ba hạt và ba hạt Ba hạt và bốn hạt Câu 47: Cho biết prôtôn và nơtrôn có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u, khối lượng của Heli là 4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của là: 28,41075 MeV 1849,49325 MeV 0,0305 MeV 3755,808 MeV Câu 48: là chất phóng xạ và tạo thành Mg. Sau thời gian 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của nó là: A. T = 15 h B. T = 3,75 h C. T = 30 h D. T = 7,5 h Câu 49: Một mẫu là chất phóng xạ và có chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm, tại thời điểm t = 0 có khối lượng 2,1g. Sau thời gian t, khối lượng của mẫu chỉ còn 0,525g. Thời gian t bằng A. 70 ngày đêm B. 140 ngày đêm C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm Câu 50: Độ phóng xạ của 3mg là 3,41 Ci. Cho NA = 6,023.1023 hạt/mol; ln2 = 0,693; 1 năm = 365 ngày. Chu kỳ bán rã T của là A. 32 năm B. 15,6 năm C. 8,4 năm D. 5,245 năm
Tài liệu đính kèm: