Đề ôn luyện số 16

Đề ôn luyện số 16

Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Gia tốc cực đại được tính theo biểu thức

A . a max= A B. a max= A2 C. a max= 2A D. a max= 2A2

Câu 2: Con lắc lò xo vật có khối lượng 40g dao động với chu kỳ 10s. Để chu kỳ là 5s thì khối lượng vật sẽ

A . Giảm một nữa B. tăng gấp 2 C. 10g D. 60g

Câu 3: Một người xách một xô nước bước đều với vận tốc 1,2km/h, mỗi bước đi dài 0,3m, thấy nước trong xô dao động mạnh nhất. Tần số dao động riêng của nước trong xô là

A . 40Hz B. 0,25Hz C. 0,9 Hz D. 10/9 Hz

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa không tắt. Gia tốc của dao động

A . Có giá trị nhỏ nhất khi vận tốc có giá trị lớn nhất C. luôn luôn ngược chiều với vận tốc

B . Tỉ lệ thuận với tần số dao động D. giảm khi thế năng của hệ giảm

Câu 5: Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng

A . Dao động cùng pha C. dao động ngược pha

B . Dao động cùng tần số D. kết hợp

Câu 6: . Một con lắc đơn có chiều dài = 2m, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0= 600 rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây khi vật qua vị trí góc lệch = 300. Biết khối lượng m = 1kg, g = 9,8m/s2.

A . 10N B. 15,66N C. 202N D. 32,06N.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ơn luyện số 16
Một vật dao động điều hòa. Gia tốc cực đại được tính theo biểu thức
a max= wA	B. a max= wA2	C. a max= w2A	D. a max= w2A2 
Con lắc lò xo vật có khối lượng 40g dao động với chu kỳ 10s. Để chu kỳ là 5s thì khối lượng vật sẽ
Giảm một nữa	B. tăng gấp 2	C. 10g	D. 60g
Một người xách một xô nước bước đều với vận tốc 1,2km/h, mỗi bước đi dài 0,3m, thấy nước trong xô dao động mạnh nhất. Tần số dao động riêng của nước trong xô là
40Hz	B. 0,25Hz	C. 0,9 Hz	D. 10/9 Hz
Một chất điểm dao động điều hòa không tắt. Gia tốc của dao động
Có giá trị nhỏ nhất khi vận tốc có giá trị lớn nhất	C. luôn luôn ngược chiều với vận tốc
Tỉ lệ thuận với tần số dao động	D. giảm khi thế năng của hệ giảm
Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng
Dao động cùng pha	C. dao động ngược pha
Dao động cùng tần số	D. kết hợp
. Một con lắc đơn có chiều dài = 2m, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng góc a0= 600 rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây khi vật qua vị trí góc lệch a= 300. Biết khối lượng m = 1kg, g = 9,8m/s2.
10N 	B. 15,66N	 C. 202N 	D. 32,06N.
Một vật dao động điều hòa, tỉ số giữa li độ và đại lượng nào dưới dây luôn là hằng số
Vận tốc	B. khối lượng của vật	C. chu kỳ	D. gia tốc
Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T. Nếu chiều dài lò xo giảm một nữa thì chu kỳ sẽ
Giảm một nữa	B. tăng gấp 2	C. giảm lần	D. không thay đổi
Một sợi dây dài 80cm, rung với tần số f = 300Hz. Để dây rung với tần số 200Hz thì chiều dài dây là
120cm	B. 147cm	C. 180cm	D. 270cm
Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 240V, tần số 50Hz. Hiệu điện thế và tần số của cuộn thứ cấp lần lượt là
U= 120V, f = 25Hz	B. U= 120V, f = 50Hz	 C. U= 480V, f = 25Hz	D. U= 120V, f = 50Hz
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAD= 40V, UDE= 50V, UBE= 20V. Cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và hiệu điện thế hai đầu DB là
UAB= 50V, UDB= 30V	B. UAB= 70V, UDB= 30 C. UAB= 50V, UDB= 70V	D. UAB= 110V, UDB= 70V
Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có dạng i = 0,08sin 2000t(A), cuộn dây có độ tự cảm L = 0,09 mH. Năng lượng điện từ trong mạch là
5,76.10-7J	B. 2,88.10-7J	 C. 7,2.106J	D. 3,6.106J
Cuộn cảm có L= 40mH và tụ điện có điện dung C trong máy phát dao động điện từ có tần số f = 9MHz. Điện dung C là
2,77.10-6F	B. 4,42. 10-7F	 C. 4,44.109F	D. 7,81.10-15F
Điểm vàng là
Điểm màu vàng nằm gần giao điểm của trục chính với mống mắt.
Một điểm màu vàng nằm gần giao điểm của trục chính với võng mạc.
Một điểm màu vàng nằm tại tâm của thủy tinh thể
Là tiêu điểm F’ của thủy tinh thể.
 Khi tăng cường độ ánh sáng chiếu vào bề mặt kim lọai thì sẽ làm thay đổi đại lượng nào của hiện tượng quang địên
Vận tốc electrôn quang điện	 C. Năng lượng của phô tôn
Cường độ dòng quang điện	 D. Tăng động năng electrôn
Hiện tượng quang điện có thể giải thích nếu căn cứ vào
Thuyết điện từ trường	 C. thuyết sóng ánh sáng 
Thuyết lượng tử	 D. thuyết tương đối
Gọi lα , lβ lần lượt là bước sóng của các vạch Hα , Hβ . l1 là bước sóng của vạch đầu tiên (vạch có bước sóng dài nhất ) trong dãy Pasen. Biểu thức liên hệ giữa lP , lα , lβ là
	B. 	 C. l1 = lα + lβ 	D. l1 = lα - lβ 
Quang phổ vạch phát xạ của Na chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng l = 0,56µm. Trong quang phổ hấp thụ của Na 
Thiếu vắng vạch ứng với bước sóng l = 0,56µm
Thiếu vắng mọi sóng có l < 0,56µm
Thiếu vắng mọi sóng có l > 0,56µm
Thiếu vắng mọi sóng , ngòai sóng có l = 0,56µm
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Góc khúc xạ so với góc tới
Nhỏ hơn góc tới	B. lớn hơn góc tới	C. bằng góc tới	D. có thể là A họăc B hoặc C
 Khi nhìn xuống bể nước theo hướng gần như thẳng đứng từ trên xuống thì ta thấy bể nước
Có vẻ sâu hơn độ sâu thật	C. Có vẻ cạn hơn độ sâu thật
Bằng với độ sâu thật	D. phụ thuộc vào chiết suất của nước
Bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện bên ngòai
Aùnh sáng thấy	B. tia tử ngọai	C. tia X	D. sóng vô tuyến
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
Tỏa ra nhiệt lượng rất lớn
Cần một nhiệt lượng cao hàng triệu độ mới thực hiện được
Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Cả A, B, C đều đúng
Một lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất n = , đặt trong không khí. Hình nào dưới đây mô tả đúng đường đi của tia sáng qua lăng kính.
Hình 1	B. hình 2	C. Hình 3	D. hình 4 
Công suất bức xạ của mặt trời 3,8.1026W. Sau mỗi giây khối lượng mặt trời giảm đi bao nhiêu?
4,22.1010kg	B. 4,22.1010kg	C. 4,22 triệu tấn	D. 42,2 triệu tấn
Xét phản ứng hạt nhân khi bắn phá nhôm bằng các hạt α: 
Biết khối lượng các hạt nhân mAl= 26,974u; mP = 29,97u ; mα = 4,0015u, mn = 1,0087u. Tính năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra. Bỏ qua động năng các hạt sinh ra
2,979MeV	B. 6,7MeV	C. 2,5 MeV	D. 3,2MeV
 Chất I ốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
O,87g	B. 0,78g	C. 7,8g	D. 8,7g
 Chọn câu trả lời sai. Đối với gương cầu lõm
Khi vật ở ngòai OF thì cho ảnh thật hứng được trên nàm
Khi vật trong OF thì ảnh ở sau gương không hứng được trên màn
Khi vật ở tại tiêu điểm F thì ảnh ở vô cực và hứng được ảnh trên màn
Khi ảnh và vật bằng độ lớn và ngược chiều nhau thì ảnh và vật ở tại C.
 Sóng tại M trên phương truyền sóng cách nguồn O một đọan x có dạng u= 5sin(6pt + px)cm. Vận tốc truyền sóng là
3m/s	B. 4m/s	C. 5m/s	D. 6m/s
 Một trạm biến điện cần tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U1= 5KV thì hiệu suất tải điện là 80%. Nếu tăng hiệu điện thế lên U2= 5KV thì hiệu súât tải điện là
85%	B 90%	C. 95%	D. 92%
 Chọn câu trả lời sai. Đối với gương cầu lõm
Khi vật ở trong OF thì có ảnh cùng chiều lớn hơn vật không hứng được trên màn.
Khi vật ở ngòai OF thì ảnh ngược chiều vật và hứng được trên màn
Khi vật ở tại tiêu điểm F thì ảnh ở vô cực và hứng được trên màn
Vật ngược chiều với ảnh và bằng độ lớn ảnh thì vật cách gương khỏang d = R
 Khi đeo kính (sát mắt) có độ tụ D = -2diốp thì một người có thể nhìn thấy được vật ở xa vô cùng mà mắt không điều tiết. Nếu đeo kính có D = 2điốp thì có thể nhìn được vật ở xa nhất cách mắt bao nhiêu?
12,5cm	B. 50cm	C. 25cm	D. ở vô cực
Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn AB 2 lần. Di chuyển AB dọc theo trục chính đọan 40cm thì ảnh trở nên nhỏ hơn vật 4 lần và không đổi tính chất. Tiêu cự của thấu kính là
f = 10cm	B. f = -10cm	C. f = -20cm	D. f = 20cm
 Đồ thị nào biểu diển sự phụ thuộc của công súât P theo điện dung C của tụ điện là đúng
Hình 1	B. Hình 2	C. Hình 3	D. cả 3 hình đều sai
 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có f = 20cm, cách thấu kính 10cm. Khỏang cách từ vật đến ảnh là
20cm	B. 15cm	C. 10cm	D. 30cm
 Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là
0,122µm	B. 0,0913µm	C. 0,0656µm	D. 0,5672µm
 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656µm và 0,4860µm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
1,8754µm	B. 1,3627µm	C. 0,9672µm	D. 0,7545µm
 Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
Tất cả các electrôn bậc ra từ catốt khi anốt được chiếu sáng đều về anốt
Tất cả các electrôn bậc ra từ catốt khi anốt được chiếu sáng đều quay trở về được anốt.
Có sự cân bằng giữa số electrôn bậc ra từ catốt và số electrôn bị hút quay trở lại catốt
Số electrôn từ catốt về anốt không đổi theo thời gian.
 Tia X được tạo ra bằng cách nào dưới dây
Cho một chùm electrôn nhanh bắn vào kim lọai khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
Cho chùm eletrôn bắn vào kim lọai
Chiếu tia tử ngọai vào kim lọai có nguyên tử lượng lớn
Chiếu tia hồng ngọai vào một kim loại.
 Trong thí nghiện Young: a = 2mm, D = 1m. Sử dụng ánh sáng có bước sóng l, khỏang vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ l’> l thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ l ta thấy có một vân sáng của bức xạ l’. Bức xạ l’ có giá trị nào dưới đây?
0,48µm	B. 0,52µm	C. 0,58µm	D. 0,6µm
 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng
Sóng điện từ là sóng ngang	
Sóng điện từ mang năng lượng
Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Sóng điện từ có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng 
 Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,5µm. Chiết súât tuyệt đối của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
1,2	B. 1,35	C. 1,4	D. 1,5
 Để tăng độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực ta phải
Tăng khỏang cực cận	C. giảm độ dài quang học
Giảm tiêu cự vật kính và thị kính	D. giảm độ tụ của vật kính và thị kính.
 Thấu kính hội tụ có f = 12cm. Vật sáng AB vuông góc trục chính cho ảnh A’B’. Dịch vật lại gần thấu kính 6cm thấy ảnh dịch chuyển 2cm. Vị trí ban đầu của vật với thấu kính là
12cm	B. 30cm	C. 33,63cm	D. 36cm.
 Vật sáng AB ở hai vị trí cách nhau 4cm(AB vuông góc trục chính), qua thấu kính đều cho ảnh lớn gấp 5 lần vật. Tiêu cự thấu kính là
f = 2cm	B. f = 8cm	C. f = 10cm	D. f = 20cm.
 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lực đẩy cực đại của lò xo tác dụng vào điểm treo 
0,6N	B. 2,6 N	C. 1,6 N	D. 1N
 Chọn câu trả lời đúng
Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α lệch về phía bản âm của tụ điện.
Tia β+ bị lệch về bản âm nhiều hơn so với tia α vì khối lượng của hạt β nhỏ hơn khối lượng hạt α.
Tia g bị lệch trong điện trường nhiều nhất vì khối lượng nó nhỏ nhất.
Cac bon C là chất phóng xạ β- .
 Mạch điện gồm R, C mắc nối tiếp: R = 50W, C = F. Hiệu điện thế hai đầu R uR=150sin100pt V Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là
uC = 150sin(100pt- )V	C. uC = 150sin(100pt- )V
uC = 300sin(100pt- )V	D. uC = 300sin(100pt- )V
 Một kính hiển vi: vật kính có tiêu cự f1, thị kính tiêu cự f2= 2cm, độ dài quang học d = 14cm. Một người có khỏang cực cận D = 25cm. Dùng kính này để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác lúc này G = 72. Tiêu cự của vật kính là
f1 = 24,3cm	B. f1 = 2,43cm	C. f1 = 2cm	D. 0,24cm
 Chọn câu trả lời đúng. Một vật thực hiện 3 dao động điều hòa có phương trình là:
 x1= 5sin(10pt ), x2= 8sin(10pt + p); x3=4sin(10pt + p/2). Phương trình dao động tổng hợp là:
x= 5sin(10pt + p/6) B. x= 10sin(10pt + p/4) C. x= 5sin(10pt + 0,7p) D. x= 5sin(10pt - p/4).
 Cho đoạn mạch điện xoay chiều: R = 60W; tụ Cvà cuộn dây thuần cảm L, UAB = 120V, f = 50 Hz. Khi thay đổi L có một giá trị của L = H thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax = 200V. Tính giá trị của C
 C = F	B. C = F	C. C = F	D. C = F

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 16.doc