Câu 1 : Chọn phát biểu đúng về vai trò của chất xúc tác
A. Làm giảm tốc độ phản ứng B. Không ảnh hưởng tới phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm phản ứng dừng lại
Câu 2 : Chất chỉ có tính khử
A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO4
Câu 3 : Khi cho axit sunfuric đặc vào đường thì đường bị hóa đen vì tính chất nào của axit sunfuric đặc
A. Tính axit mạnh B. Dễ bị tan trong nước
C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính háo nước
Câu 4 : Khi đốt lưu huỳnh ta thấy khí có mùi khét được tạo ra. Khí đó là
A. CO2 B. H2S C. N2 D. SO2
Câu 5 : Xét cân bằng : C(r) + CO2 (k) 2CO(k) > 0
Yếu tố không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ:
A. Nhiệt độ B. Lượng Cacbon C. Áp suất D. Nồng độ CO2
Câu 6 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 là
A. +4 B. +6 C. +2 D. -2
Câu 7 : Kim loại nào phản ứng với H¬2SO4 đặc và H2SO4 loãng cho cùng một loại muối
A. Fe B. Mg C. Cu D. Au
Câu 8 : Để nhận biết ion sunfat ta dùng
A. Dd NaCl B. Dd HCl C. Dd BaCl2 D. Quỳ tím
Câu 9 : Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 10 : Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái khí
A. SO3 B. SO2 C. H2S D. CO2
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP – LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) HỌ VÀ TÊN:..................................... LỚP:........ Số câu: Điểm: ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang) Mã đề: 212 C©u 1 : Chọn phát biểu đúng về vai trò của chất xúc tác A. Làm giảm tốc độ phản ứng B. Không ảnh hưởng tới phản ứng C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm phản ứng dừng lại C©u 2 : Chất chỉ có tính khử A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO4 C©u 3 : Khi cho axit sunfuric đặc vào đường thì đường bị hóa đen vì tính chất nào của axit sunfuric đặc A. Tính axit mạnh B. Dễ bị tan trong nước C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính háo nước C©u 4 : Khi đốt lưu huỳnh ta thấy khí có mùi khét được tạo ra. Khí đó là A. CO2 B. H2S C. N2 D. SO2 C©u 5 : Xét cân bằng : C(r) + CO2 (k) à 2CO(k) > 0 Yếu tố không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ: A. Nhiệt độ B. Lượng Cacbon C. Áp suất D. Nồng độ CO2 C©u 6 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 là A. +4 B. +6 C. +2 D. -2 C©u 7 : Kim loại nào phản ứng với H2SO4 đặc và H2SO4 loãng cho cùng một loại muối A. Fe B. Mg C. Cu D. Au C©u 8 : Để nhận biết ion sunfat ta dùng A. Dd NaCl B. Dd HCl C. Dd BaCl2 D. Quỳ tím C©u 9 : Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít C©u 10 : Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái khí A. SO3 B. SO2 C. H2S D. CO2 C©u 11 : Khi bị bỏng axit sunfuric ta cần sơ cứu ban đầu bằng cách A. Băng ngay vết thương lại B. Bôi kem đánh răng C. Hơ lửa D. Rửa nhiều bằng nước C©u 12 : Cân bằng hóa học là khi A. Tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch B. Phản ứng kết thúc không xảy ra nữa C. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch C©u 13 : Cách pha loãng axit sunfuric đặc là A. Cho nhanh axit vào nước B. Cho từ từ axit vào nước C. Cho nhanh nước vào axit D. Cho từ từ nước vào axit C©u 14 : Kim loại không phản ứng với axit sunfuric đặc nguội A. K B. Fe C. Na D. Mg C©u 15 : Câu nào sau đây không đúng A. SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử B. SO3 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử C. SO3 tan trong H2SO4 đặc tạo ra oleum D. H2S chỉ thể hiện tính khử C©u 16 : Nhóm kim loại tác dụng với axit sufuric đặc nguội A. Fe, Mg, Na B. Fe, Zn, Al C. Al, Na, Zn D. Na, K, Mg C©u 17 : Câu nào sau đây diễn tả sai: “ Ở trạng thái cân bằng thì .” A. Luôn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm B. Phản ứng dừng lại C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch D. Tất cả đều sai C©u 18 : Khi cho dd H2SO4 vào dd BaCl2 thì hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa màu trắng B. Có kết tủa màu xanh C. Không có kết tủa D. Có kết tủa màu đen C©u 19 : Đốt 3.2 gam lưu huỳnh tronh oxi dư thì thu được thể tích khí SO2 (ở đktc) là A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit C©u 20 : Men (enzim) trong dạ dày người giúp A. Tăng nhịp tim B. Chậm tiêu hóa thức ăn C. Chậm nhịp tim D. Tiêu hóa nhanh thức ăn C©u 21 : Cho m gam kim loại magie tác dụng hết với dd axit sunfuric loãng thì thu được 2,24 lít khí hidro (đktc). m có giá trị là A. 12 gam B. 24 gam C. 2,4 gam D. 1,2 gam C©u 22 : Khí có mùi trứng thối và rất độc là A. H2S B. CO2 C. SO2 D. SO3 C©u 23 : Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa A. SO2 B. SO3 C. H2S D. H2SO4 C©u 24 : Khí gây ra mưa axit A. CO2 B. O2 C. SO2 D. N2 C©u 25 : Có 3 mẫu hóa chất : dd HCl, dd H2SO4, dd H2SO3. Có thể phâ biệt 3 mẫu trên bằng thuốc thử A. Quỳ tím B. Dd NaOH C. Dd Ba(OH)2 D. Dd NaCl C©u 26 : Lưu huỳnh nguyên chất ở điều kiện thường có màu A. Xanh B. Trắng C. Đen D. Vàng C©u 27 : Cho 5,6 gam sắt tác dung hết với dd axit sufuric loãng thì thu được thể tích khí hidro (đktc) là A. 22,4 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 11,2 lit C©u 28 : Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất A. SO2 là chất oxi hóa và H2S là chất khử B. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa C. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử D. SO2 là chất khử và H2S là chất oxi hóa C©u 29 : Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây A. Chất xúc tác, diện tích bề mặt B. Tất cả các yếu tố C. Nồng độ, áp suất D. Nhiệt độ C©u 30 : Cho hệ cân bằng thực hiện trong bình kín: 2SO2 (khí) + O2 (khí) à 2SO3 (khí) ΔH < 0. Yếu tố không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi A. Biến đổi áp suất B. Biến đổi nhiệt độ C. Chất xúc tác D. Tăng thễ tích bình kín . HẾT. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP – LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn BẢNG ĐÁP ÁN Câu 212 213 1 C B 2 A B 3 D B 4 D C 5 B C 6 A A 7 B C 8 C A 9 B D 10 A A 11 D B 12 D B 13 B D 14 B B 15 B D 16 D A 17 B A 18 A D 19 A B 20 D D 21 C C 22 A B 23 A A 24 C C 25 C D 26 D A 27 C A 28 A D 29 B C 30 C C PhiÕu tr¶ lêi c©u hái M· ®Ò : 212 Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 { | ) ~ 28 ) | } ~ 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 03 { | } ) 30 { | ) ~ 04 { | } ) 05 { ) } ~ 06 ) | } ~ 07 { ) } ~ 08 { | ) ~ 09 { ) } ~ 10 ) | } ~ 11 { | } ) 12 { | } ) 13 { ) } ~ 14 { ) } ~ 15 { ) } ~ 16 { | } ) 17 { ) } ~ 18 ) | } ~ 19 ) | } ~ 27 { | ) ~ phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) m«n : .. m· ®Ò: ..
Tài liệu đính kèm: