Đề kiểm tra lần 4 - Môn: Hóa học 10

Đề kiểm tra lần 4 - Môn: Hóa học 10

 Câu 1. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?

 A.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước

 C.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước D.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

 Câu 2. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?

 A.Bị vẩn đục,màu vàng B.Xuất hiện chất rắn màu đen

 C.Vẫn trong suốt không màu D.Chuyển thành màu nâu đỏ

 Câu 3. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?

 A.Tác dụng với nhiều phi kim B.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ

 C.Tác dụng được với Au D.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại

 Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?

 A.Dung dịch muối Canxi B.Dung dịch muối Nhôm

 C.Dung dịch muối Natri D.Dung dịch muối Bari

 Câu 5. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:

 A.Để tẩy trắng B.Để chữa sâu răng

 C.Sát trùng nước sinh hoạt D.Không làm trong lành không khí

 Câu 6. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :

 A.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B.Tính oxi hóa yếu

 C.Tính oxi hóa mạnh D.Tính khử mạnh

 Câu 7. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?

 A. B.

 C. D.

 

doc 11 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 4 - Môn: Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận 
Trường THPT Phan Bội Châu 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 NĂM HỌC 2015 –2016
MÔN : HÓA HỌC 10 Chương trình :Chuẩn
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Vận dụng ở
mức độ thấp
Vận dụng ở
mức độ cao
TN
TN
TN
TN
1.Oxi và ozon
-Nêu tính chất hoá học của oxi. 
-Tính chất vật lí của oxi,ozon
-Điều chế khí oxi
-Phương trình chứng minh ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi
-Tìm khối lượng của nước khi đốt cháy.
Số câu hỏi
3 câu
1 câu
1 câu
5 câu
Số điểm
1,2đ
0,4đ
0,4đ
2,0đ (20%)
2.Lưu Huỳnh.
-Nêu số oxi hoá của Lưu huỳnh 
-Nêu tính chất hoá học của lưu huỳnh, cấu hình electron của lưu huỳnh.
-Tính thể tích của oxi khi cho lưu huỳnh tác dụng với oxi.
-Tính số mol chất dư.	
Số câu hỏi
3 câu
2 câu
5 câu
Số điểm 
1,2đ
0,8đ
2,0đ (20%)
3.Hidrosunfua.Lưu huỳnh dioxit.Lưu huỳnh tri oxit
-Tính chất vật lí của Hidrosunfua, xác định chất oxi hoá, chất khử
- Điều chế SO2
.-Hiện tượng của H2S khi bị oxi hoá, phân biệt SO2
- Tính khối lượng của H2S
Số câu hỏi
3 câu
3 câu
1 câu
7câu
Số điểm 
1,2đ
1,2đ
0,4đ
2,8đ (28%)
4. Axit sunfuric.
Muối sunfat
-Nêu cách nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat.
-Nêu tính chất của H2SO4, cân bằng phản ứng.
-Sản xuất H2SO4
- Tính chất hoá của H2SO4 đặc
-Tìm tên kim loại.
Số câu hỏi
 5 câu
2 câu
1 câu
8câu
Số điểm
2,0đ
0,8đ
0,4đ
3,2đ (32%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
14 câu
5,6đ (56%)
6 câu
2,4đ (24%)
5 câu
2,0đ (24%)
25 câu
10,0 đ
Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56)
Mã đề: 157
 Câu 1. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
	A.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc	B.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
	C.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước	D.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
 Câu 2. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
	A.Bị vẩn đục,màu vàng	B.Xuất hiện chất rắn màu đen
	C.Vẫn trong suốt không màu	D.Chuyển thành màu nâu đỏ
 Câu 3. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A.Tác dụng với nhiều phi kim	B.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
	C.Tác dụng được với Au	D.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại
 Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
	A.Dung dịch muối Canxi	B.Dung dịch muối Nhôm	
 C.Dung dịch muối Natri	D.Dung dịch muối Bari
 Câu 5. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
	A.Để tẩy trắng	B.Để chữa sâu răng
	C.Sát trùng nước sinh hoạt	D.Không làm trong lành không khí
 Câu 6. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :
	A.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	B.Tính oxi hóa yếu
	C.Tính oxi hóa mạnh	D.Tính khử mạnh
 Câu 7. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?
	A.	B.	
 C.	D.
 Câu 8. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S:
	A.Làm xanh quỳ tím ẩm B.khí không màu,mùi trứng thối,nặng hơn không khí
	C.Chất khí rất độc	 D.Tan trong nước
 Câu 9. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe
	A.1,3g và 2,24g	B.5,6g và 4,2g	C.1,13g và 3,36g	D.0,4g và 1,2g
 Câu 10. Để chuyển hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc)
	A.3,56 lit	B.15,8 lit	C.18,8 lit	D.3,36 lit
 Câu 11. Chọn câu nào sai trong các câu sau?
	A.Ozon tan trong nước ít hơn oxi	
 B.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
	C.Oxi là chất khí không màu,không mùi,không vị	
 D.Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830c
 Câu 12. Số oxi hoá của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
	A.-4; 0 ;+4; +6	B.-6; -2; 0 ;+4	C.0;+2;+4; +6	D.-2; 0 ;+4; +6
 Câu 13. Nung nóng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành.
	A.9,7g	B.8,73g	C.0,97g	D.0,32g
 Câu 14. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn:
	A.5	B.3	C.6	D.4
 Câu 15. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	B.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
	C.Có tính oxi hoá rất mạnh
	D.Không có tính háo nước.
 Câu 16. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
	A.Au,Zn,Li	B.Ag,Ba,Fe	C.Cu,Zn,Na	D.K,Mg,Al
 Câu 17. Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình:
	A.3	B.4	C.2	D.5
 Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
	A.63g	B.31,5g	C.26g	D.52g
 Câu 19. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
	A.2Na + O3 → Na2O + O2	B.2Ag + O3 → Ag2O + O2	
 C.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2	D.Ca + O3 → CaO + O2
 Câu 20. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì có hiện tượng gì?
	A.Chuyển thành dung dịch màu xanh	B.Chuyển thành dung dịch màu hồng
	C.Không có hiện tượng gì	D.Làm mất màu dung dịch brom
 Câu 21. Cấu hình electron của S biết S(Z=16)
	A.1s22s22p63s23p4	B.1s22s22p63s23p2	C.1s22s22p63s23d64s2	D.1s22s22p63s23p6
 Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 13g một kim loại A có hoá trị (II) vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đó là
	A.Mg	B.Cu	C.Zn	D.Fe
 Câu 23. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất:
	A.Axit sunfuhidric	B.Lưu huỳnh	C.Axit sunfuric	D.Lưu huỳnh đioxit
 Câu 24. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
	A.Là axit yếu	B.Là chất oxi hóa
	C.Là chất khử	D.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
 Câu 25. Khí nào được tạo thành: C12H22O1112C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C →
	A.CO2 ,NO2 	B.CO2	C.SO2,NO2	D.CO2 ,SO2Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 191
 (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56)
 Câu 1. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
	A.Dung dịch muối Nhôm	B.Dung dịch muối Natri	
 C.Dung dịch muối Bari	D.Dung dịch muối Canxi
 Câu 2. Cấu hình electron của S biết S(Z=16)
	A.1s22s22p63s23p4	B.1s22s22p63s23p6	C.1s22s22p63s23p2	D.1s22s22p63s23d64s2
 Câu 3. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
	A.Cu,Zn,Na	B.Ag,Ba,Fe	C.K,Mg,Al	D.Au,Zn,Li
 Câu 4. Chọn câu nào sai trong các câu sau?
	A.Oxi là chất khí không màu,không mùi,không vị	
 B.Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830c
	C.Ozon tan trong nước ít hơn oxi	
 D.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
 Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
	A.63g	B.31,5g	C.26g	D.52g
 Câu 6. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
	A.2Ag + O3 → Ag2O + O2	B.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2	C.Ca + O3 → CaO + O2	D.2Na + O3 → Na2O + O2
 Câu 7. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
	A.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc	
 B.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
	C.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc	
 D.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
 Câu 8. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
	A.Để chữa sâu răng	B.Để tẩy trắng
	C.Sát trùng nước sinh hoạt	D.Không làm trong lành không khí
 Câu 9. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
	A.Chuyển thành màu nâu đỏ	B.Vẫn trong suốt không màu
	C.Bị vẩn đục,màu vàng	D.Xuất hiện chất rắn màu đen
 Câu 10. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn:
	A.3	B.4	C.6	D.5
 Câu 11. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
	A.Là axit yếu	B.Là chất oxi hóa
	C.Là chất khử	D.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu 12. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại B.Tác dụng với nhiều phi kim
	C.Tác dụng được với Au	 D.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
 Câu 13. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe
	A.0,4g và 1,2g	B.1,3g và 2,24g	C.1,13g và 3,36g	D.5,6g và 4,2g
 Câu 14. Số oxi hoá của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
	A.0;+2;+4; +6	B.-6; -2; 0 ;+4	C.-4; 0 ;+4; +6	D.-2; 0 ;+4; +6
 Câu 15. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S:
	A.Tan trong nước	
 B.Làm xanh quỳ tím ẩm
	C.Là khí không màu,mùi trứng thối,nặng hơn không khí	
 D.Chất khí rất độc
 Câu 16. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất:
	A.Lưu huỳnh đioxit	B.Lưu huỳnh	C.Axit sunfuhidric	D.Axit sunfuric
 Câu 17. Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình:
	A.2	B.5	C.4	D.3
 Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 13g một kim loại A có hoá trị (II) vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đó là
	A.Mg	B.Fe	C.Zn	D.Cu
 Câu 19. Nung nóng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành.
	A.0,97g	B.9,7g	C.8,73g	D.0,32g
 Câu 20. Khí nào được tạo thành: C12H22O1112C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C →
	A.CO2 ,SO2	B.CO2	C.SO2,NO2	D.CO2 ,NO2 
 Câu 21. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?
	A.	B.	
 C.	D.
 Câu 22. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì có hiện tượng gì?
	A.Chuyển thành dung dịch màu xanh	B.Chuyển thành dung dịch màu hồng
	C.Làm mất màu dung dịch brom	D.Không có hiện tượng gì
 Câu 23. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	B.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
	C.Không có tính háo nước.
	D.Có tính oxi hoá rất mạnh
 Câu 24. Để chuyển hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc)
	A.3,56 lit	B.18,8 lit	C.15,8 lit	D.3,36 lit
 Câu 25. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :
	A.Tính oxi hóa mạnh	B.Tính khử mạnh
	C.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D.Tính oxi hóa yếuSở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56) 
Mã đề: 225
 Câu 1. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
	A.Là chất oxi hóa	B.Là axit yếu
	C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử	D.Là chất khử
 Câu 2. Cấu hình electron của S biết S(Z=16)
	A.1s22s22p63s23d64s2	B.1s22s22p63s23p6	C.1s22s22p63s23p4	D.1s22s22p63s23p2
 Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 13g một kim loại A có hoá trị (II) vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đó là
	A.Mg	B.Fe	C.Zn	D.Cu
 Câu 4. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S:
	A.Chất khí rất độc	
 B.Tan trong nước
	C.Là khí không màu,mùi trứng thối,nặng hơn không khí	
 D.Làm xanh quỳ tím ẩm
 Câu 5. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :
	A.Tính oxi hóa yếu	B.Tính oxi hóa mạnh
	C.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	D.Tính khử mạnh
 Câu 6. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
	A.Không làm trong lành không khí	B.Để chữa sâu răng
	C.Sát trùng nước sinh hoạt	D.Để tẩy trắng
 Câu 7. Số oxi hoá của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
	A.-6; -2; 0 ;+4	B.0;+2;+4; +6	C.-2; 0 ;+4; +6	D.-4; 0 ;+4; +6
 Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
	A.52g	B.26g	C.31,5g	D.63g
 Câu 9. Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình:
	A.2	B.3	C.5	D.4
 Câu 10. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất:
	A.Lưu huỳnh	B.Axit sunfuric	C.Lưu huỳnh đioxit	D.Axit sunfuhidric
 Câu 11. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại 
 B.Tác dụng với nhiều phi kim
	C.Tác dụng được với Au	 
 D.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
 Câu 12. Để chuyển hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc)
	A.15,8 lit	B.18,8 lit	C.3,36 lit	D.3,56 lit
Câu 13. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
	A.Xuất hiện chất rắn màu đen	B.Chuyển thành màu nâu đỏ
	C.Bị vẩn đục,màu vàng	D.Vẫn trong suốt không màu
 Câu 14. Chọn câu nào sai trong các câu sau?
	A.Oxi là chất khí không màu,không mùi,không vị	
 B.Ozon tan trong nước ít hơn oxi
	C.Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830c	
 D.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
 Câu 15. Khí nào được tạo thành: C12H22O1112C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C →
	A.CO2	B.CO2 ,SO2	C.SO2,NO2	D.CO2 ,NO2 
 Câu 16. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
	A.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước	B.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
	C.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước	D.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
 Câu 17. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
	A.Au,Zn,Li	B.K,Mg,Al	C.Ag,Ba,Fe	D.Cu,Zn,Na
 Câu 18. Nung nóng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành.
	A.8,73g	B.0,97g	C.9,7g	D.0,32g
 Câu 19. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
	A.Dung dịch muối Bari	B.Dung dịch muối Natri	
 C.Dung dịch muối Canxi	D.Dung dịch muối Nhôm
 Câu 20. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe
	A.1,3g và 2,24g	B.5,6g và 4,2g	C.1,13g và 3,36g	D.0,4g và 1,2g
 Câu 21. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì có hiện tượng gì?
	A.Chuyển thành dung dịch màu xanh	B.Không có hiện tượng gì
	C.Chuyển thành dung dịch màu hồng	D.Làm mất màu dung dịch brom
 Câu 22. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
	A.2Na + O3 → Na2O + O2	B.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2	
 C.2Ag + O3 → Ag2O + O2	D.Ca + O3 → CaO + O2
 Câu 23. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?
	A.	B.	
 C.	D.
 Câu 24. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Không có tính háo nước.
	B.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	C.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
	D.Có tính oxi hoá rất mạnh
 Câu 25. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn:
	A.6	B.4	C.5	D.3Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56)
Mã đề: 259
 Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
	A.63g	B.31,5g	C.26g	D.52g
 Câu 2. Để chuyển hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc)
	A.3,56 lit	B.3,36 lit	C.15,8 lit	D.18,8 lit
 Câu 3. Số oxi hoá của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
	A.-6; -2; 0 ;+4	B.-4; 0 ;+4; +6	C.0;+2;+4; +6	D.-2; 0 ;+4; +6
 Câu 4. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S:
	A.Tan ít trong nước	 B.Là khí không màu,mùi trứng thối,nặng hơn không khí
	C.Chất khí rất độc	 D.Làm xanh quỳ tím ẩm
 Câu 5. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
	A.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc B.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
	C.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc	 D.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
 Câu 6. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì?
	A.Xuất hiện chất rắn màu đen	B.Chuyển thành màu nâu đỏ
	C.Bị vẩn đục,màu vàng	D.Vẫn trong suốt không màu
 Câu 7. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :
	A.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	B.Tính khử mạnh
	C.Tính oxi hóa mạnh	D.Tính oxi hóa yếu
 Câu 8. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
	B.Không có tính háo nước.
	C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	D.Có tính oxi hoá rất mạnh
 Câu 9. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì có hiện tượng gì?
	A.Làm mất màu dung dịch brom	B.Không có hiện tượng gì
	C.Chuyển thành dung dịch màu hồng	D.Chuyển thành dung dịch màu xanh
 Câu 10. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
	A.Là chất oxi hóa	B.Là axit yếu
	C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử	D.Là chất khử
 Câu 11. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
	A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại 
 B.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
	C.Tác dụng được với Au	
 D.Tác dụng với nhiều phi kim
 Câu 12. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
	A.Cu,Zn,Na	B.Au,Zn,Li	C.K,Mg,Al	D.Ag,Ba,Fe
 Câu 13. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
	A.Dung dịch muối Nhôm	B.Dung dịch muối Canxi	 
 C.Dung dịch muối Natri	D.Dung dịch muối Bari
 Câu 14. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe
	A.0,4g và 1,2g	B.5,6g và 4,2g	C.1,3g và 2,24g	D.1,13g và 3,36g
 Câu 15. Khí nào được tạo thành: C12H22O1112C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C →
	A.CO2 ,NO2 	B.CO2	C.CO2 ,SO2	D.SO2,NO2
 Câu 16. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
	A.Sát trùng nước sinh hoạt	B.Để tẩy trắng
	C.Không làm trong lành không khí	D.Để chữa sâu răng
 Câu 17. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn:
	A.6	B.4	C.5	D.3
 Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 13g một kim loại A có hoá trị (II) vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đó là
	A.Zn	B.Mg	C.Cu	D.Fe
 Câu 19. Nung nóng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành.
	A.0,32g	B.0,97g	C.9,7g	D.8,73g
 Câu 20. Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình:
	A.3	B.5	C.4	D.2
 Câu 21. Chọn câu nào sai trong các câu sau?
	A.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng	B.Oxi là chất khí không màu,không mùi,không vị
	C.Ozon tan trong nước ít hơn oxi	D.Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -1830c
 Câu 22. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất:
	A.Lưu huỳnh đioxit	B.Lưu huỳnh	C.Axit sunfuric	D.Axit sunfuhidric
 Câu 23. Cấu hình electron của S biết S(Z=16)
	A.1s22s22p63s23p4	B.1s22s22p63s23p2	C.1s22s22p63s23p6	D.1s22s22p63s23d64s2
 Câu 24. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
	A.Ca + O3 → CaO + O2	B.2Ag + O3 → Ag2O + O2	
 C.2Na + O3 → Na2O + O2	D.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2
 Câu 25. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?
	A.	B.	
 C.	D. Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Đáp án mã đề: 157
	01. B; 02. A; 03. C; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. D; 11. A; 12. D; 13. C; 
 14. B; 15. D; 16. D; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. A; 22. C; 23. C; 24. B; 25. D; 
 Đáp án mã đề: 191
	01. C; 02. A; 03. C; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. D; 09. C; 10. A; 11. B; 12. C; 13. B; 
 14. D; 15. B; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 
 Đáp án mã đề: 225
	01. A; 02. C; 03. C; 04. D; 05. C; 06. A; 07. C; 08. C; 09. A; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 
 14. B; 15. B; 16. A; 17. B; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. C; 23. B; 24. A; 25. D; 
 Đáp án mã đề: 259
	01. B; 02. B; 03. D; 04. D; 05. D; 06. C; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A; 11. C; 12. C; 13. D; 
 14. C; 15. C; 16. C; 17. D; 18. A; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. B; 25. C; 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lan_4_mon_hoa_hoc_10.doc