1/ Vôn kế V được mắc vào mạch điện có U = 220V khi mắc nối tiếp V với R1 = 15kΩ thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp với R2 thì V chỉ U2 = 20V. Hỏi R2 bằng bao nhiêu?
a 70 KΩ b 50 KΩ c 65 KΩ d 45KΩ
2/ Quả cầu nhỏ mang điện tích q =10-5C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm
a 9.10-6V/m b 9.106V/m c 9.105V/m d 9.10-5V/m
3/ Công tơ điện là dụng cụ đo:
a Công suất điện tiêu thụ b Điện năng tiêu thụ
c Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện d Công suất định mức của các thiết bị điện
4/ Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước , người ta thu được khí hidrô ở catot. Khí thu được có thể tích V = 1lít ở nhiệt độ t =270C, áp suất p = 1atm. Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là:
a 7680C b 7684C c 7200C d 7840C
5/ Đèn 3V- 6W mắc vào hai cực acquy ( E = 3V, r = 0,5Ω). Điện trở và công suất tiêu thụ của đèn là:
a 1Ω ; 3,5W b 1,25Ω ; 3,75 W c 1Ω ; 3W d 1,5 Ω ; 3,375 W
6/ Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do:
a Các êlectron bức ra khỏi nguyên tử trung hòa b Sự tái hợp
c Các nguyên tử nhận thêm êlectron d Sự phân li
7/ Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 4cm, BC = 3cm nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường song song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 5000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,C là:
a UAC = 150 V b UAC = 200V c UAC = 100 V d UAC = 250 V
Họ và tên: ......................................... Lớp: .................................................. ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN LÝ (KHỐI 11 Ban cơ bản) Thời gian: 45 phút Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d 1/ Vôn kế V được mắc vào mạch điện có U = 220V khi mắc nối tiếp V với R1 = 15kΩ thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp với R2 thì V chỉ U2 = 20V. Hỏi R2 bằng bao nhiêu? a 70 KΩ b 50 KΩ c 65 KΩ d 45KΩ 2/ Quả cầu nhỏ mang điện tích q =10-5C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm a 9.10-6V/m b 9.106V/m c 9.105V/m d 9.10-5V/m 3/ Công tơ điện là dụng cụ đo: a Công suất điện tiêu thụ b Điện năng tiêu thụ c Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện d Công suất định mức của các thiết bị điện 4/ Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước , người ta thu được khí hidrô ở catot. Khí thu được có thể tích V = 1lít ở nhiệt độ t =270C, áp suất p = 1atm. Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là: a 7680C b 7684C c 7200C d 7840C 5/ Đèn 3V- 6W mắc vào hai cực acquy ( E = 3V, r = 0,5Ω). Điện trở và công suất tiêu thụ của đèn là: a 1Ω ; 3,5W b 1,25Ω ; 3,75 W c 1Ω ; 3W d 1,5 Ω ; 3,375 W 6/ Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do: a Các êlectron bức ra khỏi nguyên tử trung hòa b Sự tái hợp c Các nguyên tử nhận thêm êlectron d Sự phân li 7/ Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 4cm, BC = 3cm nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường song song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 5000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,C là: a UAC = 150 V b UAC = 200V c UAC = 100 V d UAC = 250 V 8/ Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R.Tính điện trở phụ đó. a R = 2000Ω b R = 20Ω c R=200Ω d R = 24Ω 9/ Theo định luật Jun- Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn luôn: A Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện b Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện c Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện d Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện 10/ Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10 -9 C được treo bởi một sợi dây và đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m.Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng, cho g = 10m/s. a α = 900 b α = 450 c α = 600 d α = 300 11/ Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động: a Ấm điện b Quạt điện c Acquy đang được nạp điện d Bóng đèn dây tóc 12/ Có 3 điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 1,6.10 -6 C đặt trong chân không ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a = 16 cm, lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích là: a F = 1,98 N b F = 2N c F = 0.27 N d F = 1,56N 13/ Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là: a Đồng bám vào catot b Đồng chạy từ anot sang catot c Anot bị ăn mòn d Không có thay đổi gì ở bình điện phân 14/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: a Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ b Sử dụng các dây ngắn để mắc mạch điện c Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín d Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín 15/ Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện chạy tong mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t: a A= UIt b A = I2R c A = E.I d A = UI 16/ Dòng điện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi : a Trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li b Có hiện tượng cực dương tan c Các điện cực đều làm bằng kim loại d Dung dịch điện phân là muối nóng chảy 17/ Chọn câu sai: a Trong tụ điện môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do b Đơn vị của điện dung của tụ điện là Fara(F) c Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện d Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định qúa giới hạn này lớp điện môi của tụ điện sẽ bị đánh thủng 18/ Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường UMN = 100V. Công của lực điện trường khi một electron di chuyển từ M dến N là: a A = - 1,610-17J b A = 1,61017J c A = 1,610-17J d A = -1,61017J 19/ Khi hai nguồn điện (E1,r1) và ( E2,r2) ghép nối tiếp, điện trở trong rb của bộ nguồn sẽ: a Nhỏ hơn điện trở trong của các nguồn thành phần b Thỏa mản < r < c Lớn hơn điện trở trong của các nguồn thành phần d Có thể bằng điện trở của một nguồn 20/ Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua 2 bóng đèn a I1 I2 d I1= 2I2 21/ Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2, người ta dùng nó làm Katot của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện có cường độ I = 10A chạy qua trong thời gian t = 2giờ 40phút 50giây. Chiều dày của lớp đồng bám trên tấm sắt là bao nhiêu, biết khối lượng riềng của đồng D = 8,9g/cm3,, Cu = 64 a d = 0,18 cm b d = 18 cm c d = 1,8.10-2cm d d = 1,8 cm 22/ Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600V. Điện tích Q của tụ là: a Q = -12.10-9C b Q = 12.10-9C c Q = 1,2.10-9C d Q = - 1,2.10-9C 23/ Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: a Công suất điện tiêu thụ là lớn nhất b Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất c Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức d Điện năng tiêu thụ là là nhỏ nhất 24/ Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng? a Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2 b Điện tích của bộ tụ được xác định bởi: Q = (Q1 + Q2) c Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau d Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau 25/ Khi điện phân một muối kim loại, hiện tượng cực dương tan xảy ra khi: a Anot làm bằng chính kim loại của muối b Catot làm bằng chính kim loại của muối c Dòng điện qua bình điện phân đi từ anot sang catot d Hiệu điện thế giữa anot và catot rất lớn 26/ Cho một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng đồng . Hãy tính lượng đồng được giải phóng ở catot trong thời gian 16 phút 5giây, biết dòng điện qua bình điện phân là 0,75 A a m = 0,24g b m = 0,24kg c m = 24kg d m = 24g 27/ Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều UBA= 45,5V. Tìm vận tốc êlectron tại B? a v = 1,6.109m/s b v= 4.106m/s c v = 12,06m/s d v = 72,8.106m/s 28/ Khi đặt một mẫu điện môi trong điện trường thì mẫu điện môi đó sẽ: a Nhận thêm các êlectron b Mất bớt các êlectron c Bị nhiễm điện d Bị phân cực 29/ Gọi I là cường độ dòng điện qua bình điện phân, A và n là nguyên tử khối và hóa trị của chất thoát ra ở điện cực, F là số Faraday. Khối lượng m của chất thoát ra ở điện cực trong thời gian t là: a b c d 30/ Ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3Ω. Hỏi có bao nhiêu cách mắc các điện trở này với nhau: a 8 cách b 5 cách c 7 cách d 9 cách -------------------Hết ----------------- ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]c... 9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]a... 30[ 1]a...
Tài liệu đính kèm: