Đề kiểm tra kì II - Môn Hóa 10

Đề kiểm tra kì II - Môn Hóa 10

Câu 1. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:

 A. Fe . B. Cu. C.Zn. D. Mg.

Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 3. Đốt hoàn toàn 2,7g Al trong khí Cl2. Có bao nhiêu gam AlCl3 tạo thành?

A. 15,20 B. 15,05 C. 13,30 D.13,35

Câu 4. Dung dịch X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng đậm. X là chất nào sau đây? A. NaI. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. PbCl2.

Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2?

 A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng). B. HNO3, H2SO4 (loãng).

 C. HCl, H2SO4 (loãng). D. HCl, HNO3.

Câu 6. Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối

 A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3.

Câu 7. Hai nguyên tố Oxi và Lưu huỳnh thuộc nhóm nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn

 A. VIIIA. B. VIIA. C. VIA. D. VA.

Câu 8. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :

 A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội

Câu 9. Cho 200ml dung dịch Na2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl2 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là

 A. 23,3 gam. B. 34,95 gam. C. 11,65 gam. D. 46,6 gam.

Câu 10. Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2O.

Câu 11. Clorua vôi có công thức là:

 A. CaCl2. B. CaOCl. C. CaOCl2. D. Ca(OCl)2.

Câu 12. Dẫn toàn bộ 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung

dịch A. Dung dịch A chứa:

 A. Na2SO3 B. Na2SO3 và NaHSO3 C. NaOH và Na2SO3 D. NaHSO3

Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo

 A. 4s24p5. B. 2s22p5. C. 3s23p5. D. 2s12p6.

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2

(ở đktc). Giá trị của V là

 A. 11,2 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 22,4 lít.

 

doc 8 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kì II - Môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 10 CB 
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 
 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian chép đề )
Ñeà 1
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
(H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137, Pb= 207 )
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu 1. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
 A. Fe . 	 	B. Cu.	C.Zn. 	 D. Mg. 
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
A. HCl.	B. NaOH. 	C. NaNO3. 	D. NaCl.
Câu 3. Đốt hoàn toàn 2,7g Al trong khí Cl2. Có bao nhiêu gam AlCl3 tạo thành? 
A. 15,20 	 B. 15,05 	C. 13,30 	D.13,35
Câu 4. Dung dịch X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng đậm. X là chất nào sau đây? A. NaI.	B. CuSO4.	C. Fe(NO3)3.	D. PbCl2.
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2?
	A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng).	B. HNO3, H2SO4 (loãng).	
	C. HCl, H2SO4 (loãng). 	D. HCl, HNO3.
Câu 6. Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối 
 A. NaOH.	B. NaNO3. 	C. HF.	D. AgNO3.
Câu 7. Hai nguyên tố Oxi và Lưu huỳnh thuộc nhóm nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn
 A. VIIIA.	 B. VIIA.	C. VIA. D. VA.
Câu 8. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
 A. HCl 	 B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng 	 D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 9. Cho 200ml dung dịch Na2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl2 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là 
 A. 23,3 gam.	B. 34,95 gam.	 C. 11,65 gam.	D. 46,6 gam.
Câu 10. Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH.	B. H2SO4 đặc.	 C. HCl.	 D. H2O.
Câu 11. Clorua vôi có công thức là: 
	 A. CaCl2.	 	 B. CaOCl.	 	 C. CaOCl2. D. Ca(OCl)2.
Câu 12. Dẫn toàn bộ 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung 
dịch A. Dung dịch A chứa: 
 A. Na2SO3 B. Na2SO3 và NaHSO3 	C. NaOH và Na2SO3	 D. NaHSO3 
Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo
 A. 4s24p5.	 B. 2s22p5.	 C. 3s23p5.	 D. 2s12p6.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 11,2 lít.	B. 2,24 lít.	C. 1,12 lít. 	 D. 22,4 lít.
Câu 15. Dung dịch H2S có tính chất hóa học đặc trưng là: 
 	A. Tính oxi hóa.	 	 B. Tính khử.	
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.	 D. Không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 16. Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
 A. Cho clo tác dụng với nước.	B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng, nguội.
 C. Cho clo tác dụng với dd Ca(OH)2.	D. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH
II.TỰ LUẬN :(6.0 điểm
Câu 1> (2,0 điểm ) Bổ túc theo phương trình phản ứng sau ,ghi rõ điều kiện (nếu có )
 1.MnO2 + ? ? + Cl2 + H2O
 2. MgS + ? PbS + ? 
 3. Fe + ? FeCl3
 4. ZnCl2 + ? AgCl + ? 
Câu 2> ( 1,0 điểm) Cho phương trình phản ứng sau
 a> 2H2S + SO2 3S + 2H2O. Hãy cho biết H2S đóng vai trò là chất gì ? Vì sao ? 
 b> a Zn + b H2SO4 c ZnSO4 + d S + e H2O .Tổng hệ số a + b = ? 
 Câu 3> (3,0 điểm) Cho hỗn hợp hai kim loại gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng 
 với dung dịch H2SO4 đặc,nguội dư thì thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) .
 a> Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .
 b> Tính nồng độ mol của 100 ml dung dịch H2SO4 loãng cần dùng . 
 * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
 BÀI LÀM 
....
....
....
....
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 10 CB 
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 
 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian chép đề )
Ñeà 2
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
(H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137, Pb= 207 )
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2?
	A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng).	B. HCl, H2SO4 (loãng). 	
	C. HNO3, H2SO4 (loãng).	D. HCl, HNO3.
Câu 2. Cho 200ml dung dịch Na2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl2 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là 
 A. 11,65 gam.	B. 34,95 gam.	 C. 23,3 gam.	D. 46,6 gam
Câu 3. Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
	A. Cho clo tác dụng với nước.	B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng, nguội.
	C. Cho clo tác dụng với dd Ca(OH)2.	D. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH.
Câu 4. Hai nguyên tố Oxi và Lưu huỳnh thuộc nhóm nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn
 A. VIIIA.	 B. VIIA.	C. VIA. D. VA.
Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo
 A. 4s24p5.	 B. 2s22p5.	 C. 3s23p5.	 D. 2s12p6.
Câu 6. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
 A. H2SO4 đặc, nguội 	 B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng 	 D. HCl
Câu 7. Dẫn toàn bộ 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung 
dịch A. Dung dịch A chứa: 
 A. Na2SO3 B. Na2SO3 và NaHSO3 	C. NaOH và Na2SO3	 D. NaHSO3 
Câu 8. Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
 A. Fe . 	 	B. Cu.	C.Zn. 	 D. Mg. 
Câu 9. Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây? 
 A. H2SO4 đặc.	B. NaOH.	C. HCl .	 D. H2O.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 11,2 lít.	B. 2,24 lít.	C. 1,12 lít. 	 D. 22,4 lít.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
A. HCl.	B. NaOH. 	C. NaNO3. 	D. NaCl.
Câu 12. Dung dịch H2S có tính chất hóa học đặc trưng là: 
 	A. Tính oxi hóa.	 	 B. Tính khử.	
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.	 D. Không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 13. Dung dịch X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng đậm. X là chất nào sau đây? A. NaI.	B. CuSO4.	C. Fe(NO3)3.	D. PbCl2.
Câu 14. Đốt hoàn toàn 2,7g Al trong khí Cl2. Có bao nhiêu gam AlCl3 tạo thành? 
A. 15,20 	 B. 15,05 	C. 13,30 	D.13,35
Câu 15. Clorua vôi có công thức là: 
	A. CaCl2.	B. CaOCl.	 	C. CaOCl2.	 D. Ca(OCl)2.
Câu 16. Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối 
 A. NaOH.	B. NaNO3. 	C. HF.	D. AgNO3.
II.TỰ LUẬN :(6.0 điểm
Câu 1> (2,0 điểm ) Bổ túc theo phương trình phản ứng sau ,ghi rõ điều kiện (nếu có )
 1.ZnS + ? ZnCl2 + ? 	
 2. Fe + ? FeCl2 + ? 
 3. Na2SO4 + ? BaSO4 + ? 
 4. Cl2 + ? HCl 
Câu 2>( 1,0 điểm) 
 a> SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 . Hãy cho biết Br2 đóng vai trò là chất gì ? Vì sao ? 
 b> a Fe + b H2SO4 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O .Tổng hệ số a + b = ? 
Câu 3 > ( 3,0 điểm) Cho hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,5M thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) . Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,nguội dư thì thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) .
 a> Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .
 b> Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng .
 * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
 BÀI LÀM 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 10 CB 
 ( 2016 - 2017)
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận vận ở cấp độ cao.
TN
TL
TN
TL
TN
TL 
TN
TL
1. Vị trí ,cấu tạo của các nguyên tố nhóm halogen ,oxi- lưu huỳnh.
Nhận biết được các nguyên tố thuộc nhóm halogen 
Nắm được cấu hình electron hoặc số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen
Từ cấu tạo của các nguyên tố halogen, oxi- lưu huỳnh suy ra được tính chất cơ bản của chúng
Số câu : 3 câu
1
1
1
số điểm :0,75 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25
2.Tính chất vật lí của các nguyên tố nhóm halogen, oxi- lưu huỳnh .
Nhận biết các tính chất của các nguyên tố trong nhóm halogen
Nắm được công thức của các chất.
Số câu : 2 câu
 1
 1 
số điểm : 0,5 đ
 0,25đ 
 0,25đ
3. Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm halogen, oxi- lưu huỳnh
Xác định được tính oxi hóa hoặc tính khử của các nguyên tố . Nắm được các phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng
Nắm được các phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng .Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu
Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,xác định muối tạo thành của các chất theo yêu cầu (theo mức độ cao hơn )
Số câu : 11 câu
2
2
1
2 
1
2
1
số điểm : 8,0 đ 
0,5đ
0,5 đ
2,0 đ
0,5 đ
3,0 đ
 0,5đ
1,0 đ
4.Nhận biết các ion trong dung dịch của các nguyên tố nhóm halogen, oxi- lưu huỳnh
Biết được dung dịch nào dùng để nhận biết ion các nguyên tố 
Số câu : 1 
1
số điểm :0,25đ
0,25 đ
5.Điều chế các nguyên tố nhóm halogen, oxi- lưu huỳnh,
Biết được các chất dùng để điều chế các chất theo yêu cầu .
Biết được các phản ứng dùng để điều chế các nguyên tố 
Số câu : 2
1
1 
Số điểm : 0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Tổng số điểm : 10,0 đ
Tổng số câu :19
Tỉ lệ % : 100%
1,25 đ
5
Tỉ lệ : 12,5%
1,5 đ
6
Tỉ lệ : 15%
2,0 đ
1
Tỉ lệ : 20%
0,75 đ
3
Tỉ lệ : 7,5 %
3,0 đ
1
Tỉ lệ : 30%
0,5 đ
2
Tỉ lệ : 5 %
1,0 đ
1
Tỉ lệ : 10 %
ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hóa 10 CB) 
 (KIỂM TRA HKII, 2016 -2017)
ĐỀ : 1
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm ) 
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
D
A
C
D
C
D
A
B
C
D
C
B
B
B
II.TỰ LUẬN :(6.0 điểm
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Caâu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
1.MnO2 +4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 2. MgS + Pb(NO)3 PbS + Mg(NO3)2 
 3. 2Fe + 3Cl2 2 FeCl3
 4. ZnCl2 + AgNO3 AgCl + Zn(NO3)2 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2> (1,0 đ) 
a> 2H2 + 3 + 2H2O ==> H2S đóng vai trò là chất khử .Vì số oxi hóa của S / H2S tăng từ :-2 lên 0
b> 3Zn + 4 H2SO4 3 ZnSO4 + S + 4 H2O .Tổng hệ số a + b = 3+ 4 =7 
1,0 đ
1,0 đ
Câu 3> (3,0 đ)
 a> 
 PT : Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2 
 x x x
 Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
 y y y
 Mg + 2H2SO4 à MgSO4 + SO2 + 2H2O
 x x 
 mMg= 24x = 24x0,1 = 2,8 g và mFe = 56y= 56.0,2 =11,2 g
mhh = 2,8 + 11,2 = 14 g
 è 
 % Fe = 100 – 20 = 80%
 b> nH2SO4 = x + y = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol)
 CM(H2SO4) = n/v = 0,3/0,1 = 3M 
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hóa 10 CB) (KIỂM TRA HKII, 2016 -2017)
ĐỀ : 2
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
C
C
A
D
B
A
B
A
B
A
D
C
D
II.TỰ LUẬN :(6.0 điểm
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
 1.ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S 
 2. 2KClO3 2KCl + 3O2
 3. H2SO4 +BaCl2 BaSO4 + 2HCl 
 4.SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
 Câu 2> (1,0 đ)
 a> O2 + + H2O 2H + H2O4. Br2 đóng vai trò là chất oxi hóa .Vì số oxi hóa của Br2 giảm từ :0 xuống – 1 
b> 2 Fe + 6 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O .Tổng hệ số a + b = 2+ 6 =8
0,5đ
0,5 đ
Câu 4> (3,0 đ)
 a> 
 PT : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
 x 2x x
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 y 2y y
 Zn + 2H2SO4 à ZnSO4 + SO2 + 2H2O
 x x
 nH2 = x + y = 0,25 è y = 0,1
 mZn =65x= 65.0,15 = 9,75 g 
 mFe= 56y = 56x0,1 = 5,6 g è mhh = 9,75 + 5,6 = 15,35 g
 % Zn = 100 – 36,48 = 63,52 %
 b> nHCl = 2x + 2y = 2.0,15 + 2.0,1 = 0,5 (mol)
 vHCl = n/CM = 0,5 /2,5 = 0,2 ( lit)
0,25đ
 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_ki_ii_mon_hoa_10.doc