Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2009 - 2010

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2009 - 2010

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn

Câu 1: Biểu thức có giá trị là:

 A. 2 - B. 3 C. - 2 D. 9 - 4

Câu 2: Câu nào sau đây sai

 A. B. C. D.

Câu 3: Cho biết tg = 1, vậy cotg là:

 A . 1 B. 0,5 C . 0,75 D . 0,667

Câu 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta cú tgB =

A . B. C. D.

Câu 5 Cho biết sin 0,4568. Vậy số đo góc (làm trũn đến phút) là:

A . 27013 B . 27010 C .27011 D. 27023

Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 75 cm; AC = 85cm; BC = 40cm. Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào?

A. Tam giỏc ABC vuụng tại A B. Tam giỏc ABC vuụng tại B

C. Tam giỏc ABC vuụng tại C D. Tam giỏc ABC nhọn.

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán 9 .
năm học 2009-2010
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn
Câu 1: Biểu thức có giá trị là: 
 A. 2 - 	B. 3	C. - 2	D. 9 - 4
Câu 2: Câu nào sau đây sai
 A. B. C. 	D.
Câu 3: Cho biết tg = 1, vậy cotg là: 
 A . 1	B. 0,5	C . 0,75	D . 0,667
Câu 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta cú tgB =
A . 	B. 	C. 	D.
Câu 5 Cho biết sin ằ0,4568. Vậy số đo gúc (làm trũn đến phỳt) là:
A . 27013’	B . 27010’	C .27011’	D. 27023’ 
Câu 6: Cho tam giỏc ABC cú AB = 75 cm; AC = 85cm; BC = 40cm. Tam giỏc ABC cú dạng đặc biệt nào?
A. Tam giỏc ABC vuụng tại A	 B. Tam giỏc ABC vuụng tại B	
C. Tam giỏc ABC vuụng tại C 	 D. Tam giỏc ABC nhọn.
Câu 7: Biểu thức có giá trị là: 
 A. 6 	B. 14 	C. D. - 
Câu 8: Cho a 0. Tính . Kết quả là: 
 A. 	B. C. D. Một kết quả khác 
Câu 9: Tính : =
 A. 	 B . 2 C. - 	 D. 4
Câu 10: Tính . Kết quả là: 
 A. 11 	B. 1 	 C. D. 
Câu 11:Biểu thức: bằng :
 A. 2 	B. 2 C. 0 	 D. Một kết quả khác
Cõu 12: Cho hàm số f(x) = . Khi đú f(3) bằng :
A. 0	B. 1	 	C. 3	 D. 2
Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1 . (1 điểm ) thực hiện phép tính :
a/ 2
b/ 
 Bài 2 (1 điểm ) cho hàm số bậc nhất y=( m-1)x +m +3
a/ tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến 
b/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y= (m-1) +m+3 song song với đồ thị của hàm số y= -2x +1 
Bài 3. (2 điểm ) Cho biểu thức :
 P= với a
a/ Rút gọn biểu thức P 
b/ Tìm giá trị của a để P < 2
c/ Tìm giá trị của a nguyên để biểu thức nguyên 
Bài 4 (3 điểm ) 
 Cho nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB =2R . Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn này dựng các tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn 
( M khác A và B ) , kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax ,By lần lượt tại C và D .
 a/ Chứng minh COD = 900
 b/ Gọi I là giao điểm của AD và BC, MI cắt AB tại H. Chứng minh MH vuông góc với AB và I là trung điểm của MH 
 c/ Biết OD = d . Tính MH theo d và R 
----------Hết----------
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi cõu trả lời đỳng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
A
C
C
B
B
A
D
D
B
D
Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1( 1 đ ) : mỗi câu trình bày đầy đủ các bước, kết quả chính xác 
 ( 0.5 đ ) 	 b) 	(0.5 đ )
Bài 2 ( 1 đ ):
Hàm số nghịch biến khi m – 1 < 0 m < 1 	( 0.25 đ )
dẫn dắt đến hệ ĐK 	( 0.25 đ ) 
giải hệ tìm được m = -1 	( 0.5 đ )
Bài 3 ( 2 đ )
Rút gọn ( 1đ )
A = = 	( 0.5 đ )
 = = = 	( 0.5 đ )
Xét A – 2 < 0 ú A < 2 < 2 0 < a < 4 	( 0.5 đ )
Xét là ước nguyên dương của 4 hay = 
	a = 	(0.5đ )
Bài 4 ( 3 đ ):
Vẽ hỡnh đỳng 0,5 điểm
a) Chứng minh được COD = 900 (0.5đ)
- do OC; OD tương ứng là các tia phân giác các góc MOA, MOB nên OC OD ( vì là 2 góc kề bù ). Vậy COD = 900
b)Chứng minh được (0.5đ)
- vì AC// BD nên đồng dạng với D IDB 
mà AC = MC ; BD = MD (t/c tt ) do đó MI // AC hay MH ^ AB
- dễ dàng c/m được MI = IH hay I là trung điểm của MH 	(0.5đ)
c) xét DBOD tính được BD = , DAOC đồng dạng với DBDO 
 AC= ;mặt khác 
 MH = 2 MI = 	( 1 đ )
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hằng đẳng thức 
Căn bậc ba.
2
 (0,5đ)
2
 (0,5đ)
Rỳt gọn biểu thức và tớnh giỏ trị biểu thức
3
(0,75đ)
2
(0,5đ)
5
(3đ)
10
 (4,25đ)
-Đồ thị hàm số 
y = ax + b
-Giải hệ phương trỡnh
1
 (0.25đ)
2
 (1đ)
3
 (1,25đ)
-Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng.
-Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.
- Hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng.
2
 (0,5đ)
2
 (0,5đ)
4
 (1đ)
Đường trũn và tớnh chất tiếp tuyến.
3
(3 đ)
3
(3 đ)
Tổng
4
(1 đ)
4
(1 đ)
4
(1 đ)
10
(7 đ)
22
(10 đ)
MA TRẬN ĐỀ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra HKI toan 9 nam 20092010.doc