Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 485

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 485

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng : Zn + HNO3 (loãng) Zn(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là :

A. 18 B. 20 C. 16 D. 22

Câu 2: Số cặp electron chung trong phân tử HNO2 là:

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 3: Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết

A. số khối A

B. nguyên tử khối của nguyên tử

C. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân

D. số hiệu nguyên tử Z

Câu 4: Cho hai nguyên tố X (Z=13) và Y (Z=8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là:

A. X2Y, liên kết ion B. XY2, liên kết ion

C. X2Y3, liên kết ion D. X2Y3, liên kết cộng hóa trị

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 5e. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm IIIA B. Chu kì 3, nhóm IVA

C. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 5, nhóm IIA

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NINH HẢI
Tổ: Hóa – Sinh – KTN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2016- 2017 
MÔN: Hóa học 10 cơ bản(25 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 45 phút;24/12/2016
Họ, tên thí sinh:........................................................................................... 
Số báo danh: ............................. Lớp: .........................................................
Mã đề thi 485
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H=1; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng : Zn + HNO3 (loãng) Zn(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là :
A. 18	B. 20	C. 16	D. 22
Câu 2: Số cặp electron chung trong phân tử HNO2 là:
A. 3	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 3: Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối A	
B. nguyên tử khối của nguyên tử
C. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân	
D. số hiệu nguyên tử Z
Câu 4: Cho hai nguyên tố X (Z=13) và Y (Z=8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là:
A. X2Y, liên kết ion	B. XY2, liên kết ion
C. X2Y3, liên kết ion	D. X2Y3, liên kết cộng hóa trị
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 5e. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIIA	B. Chu kì 3, nhóm IVA	
C. Chu kì 3, nhóm IA	D. Chu kì 5, nhóm IIA
Câu 6: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiểm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết.
A. 0,196nm	B. 0,155nm	C. 0,168nm	D. 0,185nm
Câu 7: Cho các phản ứng sau đây:
a) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
b) C + O2CO2
c) NH3 + HCl NH4Cl
d) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
g) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
h) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Dãy gồm các phản ứng phản ứng oxi hóa khử là:
A. b, c, d, h	B. a, b, h	C. a, b, c, h	D. a, b, g, h
Câu 8: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A. Tạo thành mạng tinh thể	
B. Đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm
C. Tạo thành hợp chất	
D. Tạo thành chất khí
Câu 9: Trong các chất sau đây : H3PO4, NH4NO3, KCl, K2SO4, NH4Cl, Ca(OH)2 . Chất nào chứa ion đa nguyên tử ?
A. H3PO4 , NH4NO3, KCl	B. H3PO4, NH4NO3, K2SO4
C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2	D. KCl, NH4Cl, H3PO4
Câu 10: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng: X(Z = 11), Y(Z = 4), T(Z = 24), A(Z = 2), R(Z = 16), Q(Z = 5). Số nguyên tố kim loại là :
A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 11: Nguyên tố gali (Ga) có hai đồng vị. Đồng vị I có số hạt mang điện là 62 và có số hạt không mang điện chiếm 38% tổng số hạt (p, n, e). Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn số nơtron của đồng vị I là 2 hạt. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ga là 69,8u. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị I và II lần lượt là:
A. 60% và 40%	B. 70% và 30%	C. 40% và 60%	D. 30% và 70%
Câu 12: Phản ứng oxi hóa - khử là
A. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.
B. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
C. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
Câu 13: X và Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 23. Ở điều kiện thường chúng tác dụng được với nhau. Cấu hình electron của X và Y lần lượt là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Cho các phát biểu sau: 
(1) Nguyên tử nào cũng được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron 
(2) Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ngoài lớp vỏ và bằng điện tích hạt nhân 
(3) Nguyên tử khối coi như bằng số khối (khi không cần độ chính xác cao) 
(4) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton 
(5) Chỉ có hạt nhân nguyên tử mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron là 1 : 1
Số phát biểu luôn đúng là :
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p4	B. 4s2	C. 3s2 3p6	D. 3s2 3p2
Câu 16: Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. 
Phương trình hoá học : 4NH3 + 5O2® 4NO + 6H2O
Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò
A. là một bazơ	B. là chất oxi hoá	C. là một axit	D. là chất khử
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới
B. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
C. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất thành một hợp chất
Câu 18: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong nhóm A, thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước (trừ chu kỳ 1) là do:
A. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố
C. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố
D. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố
Câu 19: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđrô và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức M2Y, trong đó M chiếm 58,98% về khối lượng. M là:
A. Fe	B. Na	C. Mg	D. Cu
Câu 20: Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung
B. Điện hóa trị chỉ có trong hợp chất ion
C. Cộng hóa trị thường có trong hợp chất cộng hóa trị
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung
Câu 21: Số oxi hóa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. NH3< NO < N2O< NO2< N2O5< NO3-	B. NO < N2O < NH3< NO3-< NO2< N2
C. NH3< N2< NO2< NO < NO3-< N2O	D. NH3< N2< N2O < NO < NO2< NO3-
Câu 22: Biến thiên tính bazơ các hiđroxit của các nguyên tố trong chu kì 3 theo chiều tăng của số đơn vị điện tích hạt nhân là:
A. không thay đổi	B. tăng dần	C. giảm sau đó tăng	D. giảm dần
Câu 23: Cho nguyên tố X có Z =12 và nguyên tố Y có Z =20. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Bán kính nguyên tử của X Y
C. Độ âm điện của X < Y	D. Cả 3 phương án A, B, C đều đúng
Câu 24: Trong phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hoá là
A. quá trình kết hợp một chất với hiđro	
B. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố
C. quá trình nhận electron của một chất	
D. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
C. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
D. Cả A, B và C
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_10_ma_de_thi_485.doc