Đề kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 9

Đề kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 9

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 4 ĐIỂM)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu sau( trừ câu 13 ) :

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = -2x2. Kết luận nào sau đây là sai ?

 A. f(x) = f(-x) với mọi x. B. f(x) = 0 khi x =0.

 C. f(a +2) = -6 khi a = -2 -; a = -2 +; D. f(1-b) = 8 khi b = -1; b=3.

Câu 2: Nghiệm của PT:là :

 A. x = - B. x = C. x = 2 D. x = -2

Câu 3: Phương trình: x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm là;

 A. -1 và -4 B. 1 và - 4 C. -1và 4. D. 1 và 4

Câu 4: Điều kiện xác định của PT:là :

 A. x 0; x 1 B. x 1 C. x = 0 và x =1 D. x 0

Câu 5: Phương trình : 2007x2 – 100x – 2008 = 0

 A. Có vô số nghiệm. B. Có 2 nghiệm phân biệt C. Vô nghiệm D. Có 1 nghiệm kép

Câu 6: Giá trị của m để PT: : x2 – 2(m-1)x + 3m có 2 nghiệm trái dấu là:

 A. m >3 B. m < 3.="" c.="" m="">< 0="" d.="" m=""> 0

Câu 7: Hai số có tổng là 29 và tích là 204. Hai số đó là :

 A. 12 và -17 B. -12 và - 17 C. 6 và 34 D. 12 và 17.

Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm một lối đi rộng

2 m, vì vậy diện tích còn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất là:

 A. 45m và 60m B. 44m và 59m; C. 44m và 60m D. 46m và 60m

Câu 9: Trong các phương trình sau phương trình bậc hai một ẩn là:

 A. 2y2 + 5x +1 = 0 B. x3 + 4x2 – 2 = 0 C. -3x2 = 0 D. x – 4 = 0

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................
Lớp: ................. 
Đề kiểm tra học kì II
Môn : Toán lớp 9
 Thời gian 90 phút (học sinh làm bài ngay vào tờ đề này)
 Điểm
Lời phê của thầy cô
A. Trắc nghiệm khách quan.( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu sau( trừ câu 13 ) :
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = -2x2. Kết luận nào sau đây là sai ?
	A. f(x) = f(-x) với mọi x.	B. f(x) = 0 khi x =0.	
	C. f(a +2) = -6 khi a = -2 -; a = -2 +;	D. f(1-b) = 8 khi b = -1; b=3. 
Câu 2: Nghiệm của PT:là :
	A. x = - 	B. x =	C. x = 2	D. x = -2
Câu 3: Phương trình: x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm là;
	A. -1 và -4	B. 1 và - 4	C. -1và 4.	D. 1 và 4 
Câu 4: Điều kiện xác định của PT:là :
	A. x 0; x 1	B. x 1	C. x = 0 và x =1	D. x 0
Câu 5: Phương trình : 2007x2 – 100x – 2008 = 0
	A. Có vô số nghiệm. 	B. Có 2 nghiệm phân biệt	C. Vô nghiệm 	D. Có 1 nghiệm kép
Câu 6: Giá trị của m để PT: : x2 – 2(m-1)x + 3m có 2 nghiệm trái dấu là:
	A. m >3	B. m 0
Câu 7: Hai số có tổng là 29 và tích là 204. Hai số đó là :
	A. 12 và -17 	B. -12 và - 17	C. 6 và 34	D. 12 và 17.
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm một lối đi rộng
2 m, vì vậy diện tích còn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất là:
	A. 45m và 60m	B. 44m và 59m; 	C. 44m và 60m	D. 46m và 60m 
Câu 9: Trong các phương trình sau phương trình bậc hai một ẩn là:
	A. 2y2 + 5x +1 = 0	B. x3 + 4x2 – 2 = 0	C. -3x2 = 0	D. x – 4 = 0
Câu 10: Dân số của một thành phố sau hai năm tăng từ 4000000 lên 4096576 người. Trung bình hàng năm dân số của thành phố tăng là:
	A. 1,1%	B. 1,4% 	C. 1,3%	D. 1,2%
Câu 11: Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình : x2 – 3x – 4 = 0 lần lượt là:
	A. 3 và - 4 	B. -3 và -4	C. -3 và 4	D. 3 và 4 
Câu 12: Hàm số y = 3x2
	A. Luôn đồng biến với mọi x.	B. Luôn nghịch biến với mọi x.	
	C. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0 
Câu 13: Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được kết quả đúng.
cột a
cột b
kết quả
1. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
A. Có số đo bằng 1800
2. Hai góc nội tiếp bằng nhau 
B. Gấp đôi góc nội tiếp cùng chắn một cung
3. Nửa đường tròn
C. Có hai góc đối diện bằng nhau
4. Trong một đường tròn, góc ở tâm
D. Có số đo bằng 900
5. Tứ giác nội tiếp trong một đường tròn
E. Chắn trên 1 đường tròn hai cung bằng nhau
F. Có tổng hai góc đối diện bằng 1800
G.Chắn hai cung bằng nhau
B. Tự luận ( 6 điểm).
Bài 1:(2 điểm) 
a) Xác định hàm số y = ax2 (P) biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A (-2 ; 2 )
b) Với giá trị nào của k thì đường thẳng y = kx – 2 tiếp xúc với parabol vưà tìm được.
c) Các điểm B ( -2 ; 1 ); C ( 0 ; 1 ) có nằm trên (P) không? vì sao?
Bài 2:(3 điểm) 
Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R lấy điểm C sao cho BC = R. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = 2AC. Gọi D là chân đường vuông góc hạ từ E xuống đường thẳng AB.
a)Chứng minh tam giác OBC đều. Tính số đo góc BAC.
b)Chứng minh: AC.AE = AB. .
c)Chứng minh: BD = R.
d)Tính diện tích hình được giuơí hạn bởi đoạn BE, đoạn CE và cung BC.
Bài 3: (1 điểm).
Tìm x biết: 
Trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa 5 và 13 một cách vô hạn lần.
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT ki II toan9.doc