Đề kiểm tra học kì II - Môn: Hóa học 10

Đề kiểm tra học kì II - Môn: Hóa học 10

 Câu 1. Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?

 A.Mg, S B.Na, Cl2 C.Mg, Ag D.Ca, Au

 Câu 2. Axít nào cókhảnăng làm đường hóa than

 A.H2SO4đặc B.HCl loãng C.H2SO4loãng D.HCl đặc

 Câu 3. Cho 3,15g hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thấy 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

 A.1,2g và 1,95g B.1,3g và 1,85g C.1,5g và 1,65g D.1,4g và 1,75g

 Câu 4. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:

 A.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa.

 B.Có tính oxi hoá rất mạnh

 C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng

 D.Không có tính háo nước.

 Câu 5. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:

 A.F2 B.Br2 C.Cl2 D.I2

 Câu 6. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:

 A.Nhiệt độ B.Nồng độ C.Áp suất D.Khối lượng

 Câu 7. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:

 A.Na,Mg B.Ba,Al C.Zn,Fe D.Al, Fe

 Câu 8. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:

 A.Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử B.Tính axit

 C.Tính khử D.Tính oxi hoá

 Câu 9. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :

 A.20 gam B.30 gam C.40 gam D.50 gam

 Câu 10. Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột

 A.Tăng rồi giảm B.Tăng C.Giảm D.Không thay đổi

 Câu 11. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:

 A.I2 B.Br2 C.F2 D.Cl2

 

doc 11 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận 
Trường THPT Phan Bội Châu 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 –2016
MÔN : HÓA HỌC 10 - Chương trình :Chuẩn
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Vận dụng ở
mức độ thấp
Vận dụng ở
mức độ cao
TN
TN
TN
TN
1.Chương 5: Nhóm halogen
Tính chất vật lí điều chế ,tính chất hóa học
Xu hướng nhận electron,tính chất hóa học
-Tính khối lượng, tìm tên nguyên tố
Số câu hỏi
6 câu
3 câu
2 câu
11 câu
Số điểm
2,4đ
1,2đ
0,8đ
4,4đ (44%)
2.Chương 6: Nhóm Oxi – Lưu Huỳnh.
Cấu hình, ứng dụng, tính chất hoá học, số oxi hoá 
-Tính chất hoá học 
Tìm muối tạo thành khi cho SO2 tác dụng với dung dịch kiềm,tính khối lượng
Số câu hỏi
7 câu
3 câu
2 câu
12 câu
Số điểm 
2,8đ
1,2đ
0,8đ
4,8đ (44%)
3.Chương 7:Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học.
-Nêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Vận dụng yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Số câu hỏi
1 câu
 1 câu
2câu
Số điểm 
0,4đ
0,4đ
0,8đ (8%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
14 câu
5,6đ (56%)
7 câu
2,8đ (28%)
4 câu
2,0đ (20%)
25 câu
10,0 đ
Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỄM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108 
Mã đề: 142
 Câu 1. Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?
	A.Mg, S	B.Na, Cl2 	C.Mg, Ag	D.Ca, Au
 Câu 2. Axít nào cókhảnăng làm đường hóa than
	A.H2SO4đặc	B.HCl loãng	C.H2SO4loãng	D.HCl đặc
 Câu 3. Cho 3,15g hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thấy 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
	A.1,2g và 1,95g	B.1,3g và 1,85g	C.1,5g và 1,65g	D.1,4g và 1,75g
 Câu 4. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...
	B.Có tính oxi hoá rất mạnh
	C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	D.Không có tính háo nước.
 Câu 5. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:
	A.F2	B.Br2	C.Cl2	D.I2
 Câu 6. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
	A.Nhiệt độ	B.Nồng độ	C.Áp suất	D.Khối lượng
 Câu 7. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:
	A.Na,Mg	B.Ba,Al	C.Zn,Fe	D.Al, Fe
 Câu 8. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:
	A.Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	B.Tính axit
	C.Tính khử	D.Tính oxi hoá 
 Câu 9. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :
	A.20 gam	B.30 gam	C.40 gam	D.50 gam
 Câu 10. Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
	A.Tăng rồi giảm	B.Tăng	C.Giảm	D.Không thay đổi
 Câu 11. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:
	A.I2	B.Br2	C.F2	D.Cl2
 Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của Flo:
	A.Để sản xuất flo người ta dùng khí clo oxi hoá NaF để sản xuất F2
	B.Hợp chất của flo có trong men răng 
	C.Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất
	D.Chất khí màu lục nhạt,rất độc
 Câu 13. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
	A.Cl2 + SO2 + 2H2O2HCl + H2SO4	B.H2 + Cl2 2HCl
	C.	D.Cl2 + H2O HCl + HClO
 Câu 14. Trong phản ứng hoá học, để chuyển thành anion,nguyên tử clo đã:
	A.Nhận thêm 1 electron	B.Nhận thêm 1 proton
	C.Nhường đi 1 electron	D.Nhường đi 1 notron
 Câu 15. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
	A.Không thay đổi	B.Tăng từ +2 lên +4	C.Giảm từ +4 xuống +2	D.Tăng từ +4 lên +6
 Câu 16. Phương trình điều chế nước Giaven trong phòng thí nghiệm:
	A.Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2	B.Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2
	C.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O	D.Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO
 Câu 17. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
	A.SO2	B.H2SO4 đặc	C.O3	D.SO3
 Câu 18. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4 gam khí H2 bay ra .Tính % khối lượng của Mg?
	A.10%	B.15%	C.20%	D.30%
 Câu 19. Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?
	A.O3 + Mg →MgO + O2	B.O2 + 2Mg →2MgO 	
 C.O3 + 2Ag →Ag2O + O2	D.O2 + 4Ag →2Ag2O 
 Câu 20. Cho 2,24 lít SO2(đktc) tác dụng với 200 ml NaOH 1 M thu đượi muối nào sau đây
	A.Na2SO3	B.NaHSO3 và Na2SO3	C.Na2SO4	D.NaHSO3
 Câu 21. Khi đốt khí H2S trong không khí H2S + O2 sản phẩm tạo thành là:
	A.S, H2O	B.SO2, H2SO4	C.SO2, H2	D.SO2, H2O
 Câu 22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây?
	A.ns2np2nd2	B.ns2np5	C.ns2np6	D.ns2np4
 Câu 23. Trong các halogen sau halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất
	A.Brom	B.Flo	C.Iot	D.Clo
 Câu 24. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
	A.Ozon	B.Cacbon đioxit	C.Clo	D.Oxi
 Câu 25. Cho phản ứng :SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 brom có vai trò là:
	A.Chất khử	B.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
	C.Chất oxi hoá 	D.Không là chất oxi hoá không là chất khửSở GD-ĐT Ninh Thuận KIỄM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108 
Mã đề: 176
 Câu 1. Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
	A.Tăng	B.Không thay đổi	C.Tăng rồi giảm	D.Giảm
 Câu 2. Cho 3,15g hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thấy 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
	A.1,3g và 1,85g	B.1,2g và 1,95g	C.1,4g và 1,75g	D.1,5g và 1,65g
 Câu 3. Khi đốt khí H2S trong không khí H2S + O2 sản phẩm tạo thành là:
	A.SO2, H2	B.S, H2O	C.SO2, H2SO4	D.SO2, H2O
 Câu 4. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:
	A.Tính axit	B.Tính oxi hoá 
	C.Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	D.Tính khử
 Câu 5. Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?
	A.Na, Cl2 	B.Mg, S	C.Mg, Ag	D.Ca, Au
 Câu 6. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
	A.Oxi	B.Cacbon đioxit	C.Ozon	D.Clo
 Câu 7. Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?
	A.O3 + 2Ag →Ag2O + O2	B.O2 + 2Mg →2MgO 	
 C.O2 + 4Ag →2Ag2O 	D.O3 + Mg →MgO + O2
 Câu 8. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
	A.Không thay đổi	B.Giảm từ +4 xuống +2 C.Tăng từ +2 lên +4	D.Tăng từ +4 lên +6
 Câu 9. Axít nào cókhảnăng làm đường hóa than
	A.HCl loãng	B.HCl đặc	C.H2SO4đặc	D.H2SO4loãng
 Câu 10. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :
	A.50 gam	B.20 gam	C.40 gam	D.30 gam
 Câu 11. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4 gam khí H2 bay ra .Tính % khối lượng của Mg?
	A.20%	B.10%	C.15%	D.30%
 Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của Flo:
	A.Hợp chất của flo có trong men răng 
	B.Chất khí màu lục nhạt,rất độc
	C.Để sản xuất flo người ta dùng khí clo oxi hoá NaF để sản xuất F2
	D.Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất
 Câu 13. Cho phản ứng :SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 brom có vai trò là:
	A.Chất khử	B.Chất oxi hoá 
	C.Không là chất oxi hoá không là chất khử	D.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
 Câu 14. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
	A.Nồng độ	B.Khối lượng	C.Áp suất	D.Nhiệt độ
 Câu 15. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:
	A.Ba,Al	B.Zn,Fe	C.Al, Fe	D.Na,Mg
 Câu 16. Trong các halogen sau halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất
	A.Iot	B.Flo	C.Brom	D.Clo
 Câu 17. Trong phản ứng hoá học, để chuyển thành anion,nguyên tử clo đã:
	A.Nhận thêm 1 proton 	B.Nhận thêm 1 electron	
 C.Nhường đi 1 electron	D.Nhường đi 1 notron
 Câu 18. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
	A.SO2	B.O3	C.SO3	D.H2SO4 đặc
 Câu 19. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Có tính oxi hoá rất mạnh
	B.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	C.Không có tính háo nước.
	D.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...
 Câu 20. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:
	A.Br2	B.I2	C.Cl2	D.F2
 Câu 21. Phương trình điều chế nước Giaven trong phòng thí nghiệm:
	A.Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2	B.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
	C.Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2	D.Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO
 Câu 22. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:
	A.I2	B.Br2	C.F2	D.Cl2
 Câu 23. Cho 2,24 lít SO2(đktc) tác dụng với 200 ml NaOH 1 M thu đượi muối nào sau đây
	A.NaHSO3	B.NaHSO3 và Na2SO3	C.Na2SO3	D.Na2SO4
 Câu 24. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây?
	A.ns2np4	B.ns2np2nd2	C.ns2np5	D.ns2np6
 Câu 25. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
	A.	B.Cl2 + SO2 + 2H2O2HCl + H2SO4
	C.Cl2 + H2O HCl + HClO	D.H2 + Cl2 2HClSở GD-ĐT Ninh Thuận KIỄM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108 
Mã đề: 210
Câu 1. Trong các halogen sau halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất
	A.Brom	B.Clo	C.Iot	D.Flo
 Câu 2. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:
	A.I2	B.F2	C.Cl2	D.Br2
 Câu 3. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
	A.SO3	B.O3	C.H2SO4 đặc	D.SO2
 Câu 4. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
	A.Nồng độ	B.Nhiệt độ	C.Áp suất	D.Khối lượng
 Câu 5. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:
	A.Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	B.Tính khử
	C.Tính axit	D.Tính oxi hoá 
 Câu 6. Phương trình điều chế nước Giaven trong phòng thí nghiệm:
	A.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O	B.Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2
	C.Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO	D.Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2
 Câu 7. Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?
	A.Na, Cl2 	B.Ca, Au	C.Mg, S	D.Mg, Ag
 Câu 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây?
	A.ns2np2nd2	B.ns2np5	C.ns2np6	D.ns2np4
 Câu 9. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
	A.H2 + Cl2 2HCl	B.Cl2 + SO2 + 2H2O2HCl + H2SO4
	C.Cl2 + H2O HCl + HClO	D.
 Câu 10. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4 gam khí H2 bay ra .Tính % khối lượng của Mg?
	A.30%	B.20%	C.15%	D.10%
 Câu 11. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
	A.Cacbon đioxit	B.Oxi	C.Ozon	D.Clo
 Câu 12. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:
	A.Ba,Al	B.Zn,Fe	C.Na,Mg	D.Al, Fe
 Câu 13. Trong phản ứng hoá học, để chuyển thành anion,nguyên tử clo đã:
	A.Nhận thêm 1 electron	B.Nhường đi 1 notron	
 C.Nhường đi 1 electron	D.Nhận thêm 1 proton
 Câu 14. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :
	A.40 gam	B.20 gam	C.50 gam	D.30 gam
 Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của Flo:
	A.Hợp chất của flo có trong men răng 
	B.Để sản xuất flo người ta dùng khí clo oxi hoá NaF để sản xuất F2
	C.Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất
	D.Chất khí màu lục nhạt,rất độc
 Câu 16. Axít nào cókhảnăng làm đường hóa than
	A.HCl loãng	B.HCl đặc	C.H2SO4đặc	D.H2SO4loãng
 Câu 17. Khi đốt khí H2S trong không khí H2S + O2 sản phẩm tạo thành là:
	A.SO2, H2	B.SO2, H2SO4	C.SO2, H2O	D.S, H2O
 Câu 18. Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?
	A.O2 + 2Mg →2MgO 	 B.O2 + 4Ag →2Ag2O 	
 C.O3 + Mg →MgO + O2	D.O3 + 2Ag →Ag2O + O2
 Câu 19. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Có tính oxi hoá rất mạnh
	B.Không có tính háo nước.
	C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	D.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...
 Câu 20. Cho 2,24 lít SO2(đktc) tác dụng với 200 ml NaOH 1 M thu đượi muối nào sau đây
	A.Na2SO3	B.NaHSO3 và Na2SO3 C.NaHSO3	D.Na2SO4
 Câu 21. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
	A.Tăng từ +2 lên +4	B.Tăng từ +4 lên +6	
 C.Không thay đổi	D.Giảm từ +4 xuống +2
 Câu 22. Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
	A.Giảm	B.Không thay đổi	C.Tăng rồi giảm	D.Tăng
 Câu 23. Cho 3,15g hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thấy 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
	A.1,5g và 1,65g	B.1,3g và 1,85g	C.1,2g và 1,95g	D.1,4g và 1,75g
 Câu 24. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:
	A.Cl2	B.F2	C.I2	D.Br2
 Câu 25. Cho phản ứng :SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 brom có vai trò là:
	A.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử	B.Chất khử
	C.Chất oxi hoá 	D.Không là chất oxi hoá không là chất khửSở GD-ĐT Ninh Thuận KIỄM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108 
Mã đề: 244
Câu 1. Axít nào cókhảnăng làm đường hóa than
	A.HCl loãng	B.HCl đặc	C.H2SO4đặc	D.H2SO4loãng
 Câu 2. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
	A.Cl2 + H2O HCl + HClO	B.
	C.Cl2 + SO2 + 2H2O2HCl + H2SO4	D.H2 + Cl2 2HCl
 Câu 3. Cho phản ứng :SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 brom có vai trò là:
	A.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử	B.Chất khử
	C.Không là chất oxi hoá không là chất khử	D.Chất oxi hoá 
 Câu 4. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
	A.Giảm từ +4 xuống +2	B.Tăng từ +2 lên +4	
 C.Tăng từ +4 lên +6	 D.Không thay đổi
 Câu 5. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:
	A.Tính khử	B.Tính axit
	C.Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	D.Tính oxi hoá 
 Câu 6. Cho 2,24 lít SO2(đktc) tác dụng với 200 ml NaOH 1 M thu đượi muối nào sau đây
	A.NaHSO3 và Na2SO3	B.Na2SO4	C.Na2SO3	D.NaHSO3
 Câu 7. Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?
	A.Ca, Au	B.Mg, Ag	C.Mg, S	D.Na, Cl2 
 Câu 8. Trong các halogen sau halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất
	A.Brom	B.Clo	C.Flo	D.Iot
 Câu 9. Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
	A.Tăng rồi giảm	B.Tăng	C.Không thay đổi	D.Giảm
 Câu 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây?
	A.ns2np6	B.ns2np5	C.ns2np4	D.ns2np2nd2
 Câu 11. Khi đốt khí H2S trong không khí H2S + O2 sản phẩm tạo thành là:
	A.SO2, H2SO4	B.S, H2O	C.SO2, H2	D.SO2, H2O
 Câu 12. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
	A.Clo	B.Oxi	C.Cacbon đioxit	D.Ozon
 Câu 13. Cho 3,15g hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thấy 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
	A.1,5g và 1,65g	B.1,4g và 1,75g	C.1,2g và 1,95g	D.1,3g và 1,85g
 Câu 14. Trong phản ứng hoá học, để chuyển thành anion,nguyên tử clo đã:
	A.Nhường đi 1 notron	B.Nhận thêm 1 electron	C.Nhận thêm 1 proton	D.Nhường đi 1 electron
 Câu 15. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
	A.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...
	B.Có tính oxi hoá rất mạnh
	C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
	D.Không có tính háo nước.
 Câu 16. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :
	A.40 gam	B.50 gam	C.20 gam	D.30 gam
 Câu 17. Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?
	A.O3 + 2Ag →Ag2O + O2	B.O3 + Mg →MgO + O2	
 C.O2 + 2Mg →2MgO 	 D.O2 + 4Ag →2Ag2O 
 Câu 18. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của Flo:
	A.Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất
	B.Chất khí màu lục nhạt,rất độc
	C.Để sản xuất flo người ta dùng khí clo oxi hoá NaF để sản xuất F2
	D.Hợp chất của flo có trong men răng 
 Câu 19. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:
	A.Br2	B.F2	C.I2	D.Cl2
 Câu 20. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:
	A.Na,Mg	B.Al, Fe	C.Zn,Fe	D.Ba,Al
 Câu 21. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
	A.Nhiệt độ	B.Áp suất	C.Nồng độ	D.Khối lượng
 Câu 22. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4 gam khí H2 bay ra .Tính % khối lượng của Mg?
	A.10%	B.15%	C.30%	D.20%
 Câu 23. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:
	A.I2	B.Cl2	C.Br2	D.F2
 Câu 24. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
	A.H2SO4 đặc	B.SO3	C.O3	D.SO2
 Câu 25. Phương trình điều chế nước Giaven trong phòng thí nghiệm:
	A.Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2	B.Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2
	C.Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO	D.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỄM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2015-2016
Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hóa Chương trình Chuẩn-10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 Đáp án mã đề: 142
	01. A; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. D; 07. D; 08. C; 09. C; 10. B; 11. A; 12. A; 13. C; 
 14. A; 15. D; 16. C; 17. A; 18. D; 19. C; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. A; 25. C; 
 Đáp án mã đề: 176
	01. A; 02. B; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. C; 10. C; 11. D; 12. C; 13. B; 
 14. B; 15. C; 16. B; 17. B; 18. A; 19. C; 20. B; 21. B; 22. A; 23. C; 24. A; 25. A; 
 Đáp án mã đề: 210
	01. D; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. A; 07. C; 08. D; 09. D; 10. A; 11. C; 12. D; 13. A; 
 14. A; 15. B; 16. C; 17. C; 18. D; 19. B; 20. A; 21. B; 22. D; 23. C; 24. C; 25. C; 
 Đáp án mã đề: 244
	01. C; 02. B; 03. D; 04. C; 05. A; 06. C; 07. C; 08. C; 09. B; 10. C; 11. D; 12. D; 13. C; 
 14. B; 15. D; 16. A; 17. A; 18. C; 19. C; 20. B; 21. D; 22. C; 23. A; 24. D; 25. D; 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10.doc