I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm).
Câu 1. Trong các công thức sau .Công thức nào là công thức Faraday:
A. m=A.I.t.n-1 B. m=A.I.t.n-1.F-1 C. m=A.I.t.n-1.F D. m=A.I.t
Câu 2. Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ có cường độ E=9.104V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron
m=9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là :
A. 1,7.10-8s. B. -1,7.10-8s. C. 3.10-9s. D. 3.10-8s
Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là:
A. Các electron của nguyên tử .
B. Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử .
C. Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể .
D. Các electron hoá trị đã bay ra khỏi mạng tinh thể .
Câu 4. Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại ,có khối lượng 5 gam được treo vào 1 điểm 0 bằng 2 sợi dây không giãn dài 10 cm , 2 quả cầu tiếp xúc nhau . Tích điện cho 1quả cầu thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau cho đến khi 2 dây treo hợp với nhau 1 góc 600.Lấy g=10m/s2, điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu là :
A. q=-3,58.10-7C. B. q = C. C. q=3,58.10-7C. D. Một giá trị khác.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11-CƠ BẢN THỜI GIAN : 45 PHÚT Họ tên : .................................................. Lớp : .............. Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. ¯Nội dung đề số 001 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm). Câu 1. Trong các công thức sau .Công thức nào là công thức Faraday: A. m=A.I.t.n-1 B. m=A.I.t.n-1.F-1 C. m=A.I.t.n-1.F D. m=A.I.t Câu 2. Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ có cường độ E=9.104V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là : A. 1,7.10-8s. B. -1,7.10-8s. C. 3.10-9s. D. 3.10-8s Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là: A. Các electron của nguyên tử . B. Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử . C. Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể . D. Các electron hoá trị đã bay ra khỏi mạng tinh thể . Câu 4. Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại ,có khối lượng 5 gam được treo vào 1 điểm 0 bằng 2 sợi dây không giãn dài 10 cm , 2 quả cầu tiếp xúc nhau . Tích điện cho 1quả cầu thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau cho đến khi 2 dây treo hợp với nhau 1 góc 600.Lấy g=10m/s2, điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu là : A. q=-3,58.10-7C. B. q = C. C. q=3,58.10-7C. D. Một giá trị khác. Câu 5. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc, sau 0,5 giờ khối lượng bạc tụ ở catôt là 3,02g (A = 108) , cường độ dòng điện qua bình điện phân có giá trị : A. 1,5 A B. 5A C. 4A D. 1A Câu 6. Chọn câu đúng : A. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó . C. . Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của nó . D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện. Câu 7. Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N . Biết UMN=50 V A. -8.10-18J B. -7.10-18J C. 8.10-18J D. 7.10-18J Câu 8. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân của dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là . A. Cu chạy từ anốt sang ca tốt. B. Catốt bị ăn mòn . C. Cu bám vào catốt. D. Anốt bị ăn mòn . Câu 9. Vào mùa hanh khô nhiều khi kéo áo lên qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách đó là do . A. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. Cả 3 hiện tượng trên. Câu 10. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Ampe ( A ) B. Culông( C ) C. Héc ( Hz ) D. Vôn ( V ) Câu 11. Giữa 2 điểm A,B có 3 diện trở mắc song song R1 = 4, R2 = 5, R3 = 20, điện trở tương đương có giá trị là : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 12. Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5. 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở của bó dây là : A. 1/2 B. 5/3 C. 15 D. 5 Câu 13. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa 2 điện tích ấy . A. Tăng lên 2,25 lần. B. Giảm đi 1,5 lần. C. Giảm đi 2,25 lần . D. Tăng lên 1,5 lần. Câu 14. Biểu thức tính lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên nào sau đây đúng : A. F = B. F = C. F = D. F =. Câu 15. : Một tụ điện có ghi 25mmF - 500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V, điện tích của tụ điện tích được khi đó là: A. 125.10-6C B. 125.10-4C C. 75.10-4C D. 75.10-6C Câu 16. Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3) sau đó mắc nối tiếp với R4.,R2=R3=R4=2. Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 3 Câu 17. Điều kiện để có dòng điện là ? A. Chỉ cần có nguồn điện. B. Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn . C. Chỉ cần có hiệu điện thế . D. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 18. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào? A. Oát ( W ) B. Jun ( J ) C. Culông ( C ) D. Niu tơn ( N ) Câu 19. Cho bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động Eo và điện trở trong ro được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ nguồn trên là: A. Eb= 7Eo, rb = 1,5ro B. Eb = 10Eo, rb = 5,5ro C. Eb = 10Eo , rb = 7ro D. Eb = 7Eo, rb = 5,5ro Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20và R2=30mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 18W B. 4,4W C. 17,28W D. 14,4W II. PHẦN TỰ LUẬN(3điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động E1= E2 = 3V, E3 = 9V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 =0,5. Điện trở mạch ngoài R1 =3, R2 =12, R3 =24 a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. c. Tính hiệu điện thế UAB. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11-CƠ BẢN THỜI GIAN : 45 PHÚT Họ tên : .................................................. Lớp : .............. Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. ¯Nội dung đề số 002 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm). Câu 1. Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N . Biết UMN=50 V A. -8.10-18J B. 8.10-18J C. 7.10-18J D. -7.10-18J Câu 2. Hạt tải điện trong kim loại là: A. Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể . B. Các electron hoá trị đã bay ra khỏi mạng tinh thể . C. Các electron của nguyên tử . D. Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử . Câu 3. Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại ,có khối lượng 5 gam được treo vào 1 điểm 0 bằng 2 sợi dây không giãn dài 10 cm , 2 quả cầu tiếp xúc nhau . Tích điện cho 1quả cầu thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau cho đến khi 2 dây treo hợp với nhau 1 góc 600.Lấy g=10m/s2, điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu là : A. q = C. B. q=3,58.10-7C. C. q=-3,58.10-7C. D. Một giá trị khác. Câu 4. Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ có cường độ E=9.104V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là : A. 3.10-9s. B. -1,7.10-8s. C. 3.10-8s D. 1,7.10-8s. Câu 5. Chọn câu đúng : A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện. B. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của nó . D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó . Câu 6. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc, sau 0,5 giờ khối lượng bạc tụ ở catôt là 3,02g (A = 108), cường độ dòng điện qua bình điện phân có giá trị : A. 5A B. 1A C. 4A D. 1,5 A Câu 7. Trong các công thức sau .Công thức nào là công thức Faraday: A. m=A.I.t.n-1 B. m=A.I.t.n-1.F-1 C. m=A.I.t.n-1.F D. m=A.I.t Câu 8. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Vôn ( V ) B. Héc ( Hz ) C. Culông( C ) D. Ampe ( A ) Câu 9. Vào mùa hanh khô nhiều khi kéo áo lên qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách đó là do . A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. Cả 3 hiện tượng trên. Câu 10. Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5. 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở của bó dây là : A. 5 B. 1/2 C. 5/3 D. 15 Câu 11. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa 2 điện tích ấy . A. Giảm đi 2,25 lần . B. Tăng lên 2,25 lần. C. Giảm đi 1,5 lần. D. Tăng lên 1,5 lần. Câu 12. Giữa 2 điểm A,B có 3 diện trở mắc song song R1 = 4, R2 = 5, R3 = 20, điện trở tương đương có giá trị là : A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 13. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân của dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là . A. Catốt bị ăn mòn . B. Anốt bị ăn mòn . C. Cu bám vào catốt. D. Cu chạy từ anốt sang ca tốt. Câu 14. Biểu thức tính lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên nào sau đây đúng : A. F = B. F = C. F =. D. F = Câu 15. Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3) sau đó mắc nối tiếp với R4.,R2=R3=R4=2. Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 8 Câu 16. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào? A. Jun ( J ) B. Culông ( C ) C. Niu tơn ( N ) D. Oát ( W ) Câu 17. Điều kiện để có dòng điện là ? A. Chỉ cần có hiệu điện thế . B. Chỉ cần có nguồn điện. C.Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn .D.Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 18. : Một tụ điện có ghi 25mmF - 500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V, điện tích của tụ điện tích được khi đó là: A. 125.10-6C B. 75.10-4C C. 75.10-6C D. 125.10-4C Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20và R2=30mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 17,28W B. 14,4W C. 4,4W D. 18W Câu 20. Cho bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động Eo và điện trở trong ro được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ nguồn trên là: A. Eb= 7Eo, rb = 1,5ro B. Eb = 10Eo, rb = 5,5ro C. Eb = 10Eo , rb = 7ro D. Eb = 7Eo, rb = 5,5ro II. PHẦN TỰ LUẬN(3điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động E1= E2 = 3V, E3 = 9V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 =0,5. Điện trở mạch ngoài R1 =3, R2 =12, R3 =24 a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. c. Tính hiệu điện thế UAB. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11-CƠ BẢN THỜI GIAN : 45 PHÚT Họ tên : .................................................. Lớp : .............. Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. ¯Nội dung đề số 003 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm). Câu 1. Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N . Biết UMN=50 V A. 8.10-18J B. 7.10-18J C. -7.10-18J D. -8.10-18J Câu 2. Hạt tải điện trong kim loại là: A. Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể . B. Các electron của nguyên tử . C. Các electron hoá trị đã bay ra khỏi mạng tinh thể . D. Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử . Câu 3. Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ có cường độ E=9.104V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là : A. -1,7.10-8s. B. 3.10-9s. C. 1,7.10-8s. D. 3.10-8s Câu 4. Chọn câu đúng : A. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện. B. . Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của nó . C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện. D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó . Câu 5. Trong các công thức sau .Công thức nào là công thức Faraday: A. m=A.I.t.n-1 B. m=A.I.t C. m=A.I.t.n-1.F D. m=A.I.t.n-1.F-1 Câu 6. Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại ,có khối lượng 5 gam được treo vào 1 điểm 0 bằng 2 sợi dây không giãn dài 10 cm , 2 quả cầu tiếp xúc nhau . Tích điện cho 1quả cầu thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau cho đến khi 2 dây treo hợp với nhau 1 góc 600.Lấy g=10m/s2, điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu là : A. q = C. B. q=-3,58.10-7C. C. q=3,58.10-7C. D. Một giá trị khác. Câu 7. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc, sau 0,5 giờ khối lượng bạc tụ ở catôt là 3,02g (A = 108), cường độ dòng điện qua bình điện phân có giá trị : A. 1,5 A B. 5A C. 1A D. 4A Câu 8. Vào mùa hanh khô nhiều khi kéo áo lên qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách đó là do . A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. D. Cả 3 hiện tượng trên. Câu 9. Biểu thức tính lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên nào sau đây đúng : A. F = B. F =. C. F = D. F = Câu 10. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa 2 điện tích ấy . A. Giảm đi 2,25 lần . B. Tăng lên 1,5 lần. C. Tăng lên 2,25 lần. D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 11. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Culông( C ) B. Ampe ( A ) C. Vôn ( V ) D. Héc ( Hz ) Câu 12. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân của dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là . A. Catốt bị ăn mòn . B. Cu chạy từ anốt sang ca tốt. C. Cu bám vào catốt. D. Anốt bị ăn mòn . Câu 13. Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5. 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở của bó dây là : A. 5/3 B. 15 C. 5 D. 1/2 Câu 14. Giữa 2 điểm A,B có 3 diện trở mắc song song R1 = 4, R2 = 5, R3 = 20, điện trở tương đương có giá trị là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15. Điều kiện để có dòng điện là ? A. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín. B. Chỉ cần có hiệu điện thế. C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn . Câu 16. Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3) sau đó mắc nối tiếp với R4.,R2=R3=R4=2. Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 17. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào? A. Niu tơn ( N ) B. Jun ( J ) C. Culông ( C ) D. Oát ( W ) Câu 18. : Một tụ điện có ghi 25mmF - 500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V, điện tích của tụ điện tích được khi đó là: A. 125.10-6C B. 75.10-4C C. 75.10-6C D. 125.10-4C Câu 19. Cho bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động Eo và điện trở trong ro được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ nguồn trên là: A. Eb= 7Eo, rb = 1,5ro B. Eb = 10Eo , rb = 7ro C. Eb = 7Eo, rb = 5,5ro D. Eb = 10Eo, rb = 5,5ro Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20và R2=30mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 17,28W B. 14,4W C. 18W D. 4,4W II. PHẦN TỰ LUẬN(3điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động E1= E2 = 3V, E3 = 9V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 =0,5. Điện trở mạch ngoài R1 =3, R2 =12, R3 =24 a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. c. Tính hiệu điện thế UAB. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11-CƠ BẢN THỜI GIAN : 45 PHÚT Họ tên : .................................................. Lớp : .............. Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. ¯Nội dung đề số 004 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~ PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm). Câu 1. Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N . Biết UMN=50 V A. 8.10-18J B. -7.10-18J C. -8.10-18J D. 7.10-18J Câu 2. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc, sau 0,5 giờ khối lượng bạc tụ ở catôt là 3,02g (A = 108) , cường độ dòng điện qua bình điện phân có giá trị : A. 5A B. 1A C. 1,5 A D. 4A Câu 3. Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại ,có khối lượng 5 gam được treo vào 1 điểm 0 bằng 2 sợi dây không giãn dài 10 cm , 2 quả cầu tiếp xúc nhau . Tích điện cho 1quả cầu thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau cho đến khi 2 dây treo hợp với nhau 1 góc 600.Lấy g=10m/s2, điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu là : A. q=3,58.10-7C. B. q=-3,58.10-7C. C. q = C. D. Một giá trị khác. Câu 4. Hạt tải điện trong kim loại là: A. Các electron hoá trị đã bay ra khỏi mạng tinh thể . B. Các electron của nguyên tử . C. Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể . D. Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử . Câu 5. Trong các công thức sau .Công thức nào là công thức Faraday: A. m=A.I.t.n-1 B. m=A.I.t C. m=A.I.t.n-1.F-1 D. m=A.I.t.n-1.F Câu 6. Chọn câu đúng : A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó . C. . Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của nó . D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện. Câu 7. Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ có cường độ E=9.104V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là : A. 3.10-8s B. 1,7.10-8s. C. -1,7.10-8s. D. 3.10-9s. Câu 8. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân của dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là . A. Cu bám vào catốt. B. Catốt bị ăn mòn . C. Cu chạy từ anốt sang ca tốt. D. Anốt bị ăn mòn . Câu 9. Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5. 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở của bó dây là : A. 5 B. 1/2 C. 15 D. 5/3 Câu 10. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Héc ( Hz ) B. Vôn ( V ) C. Culông( C ) D. Ampe ( A ) Câu 11. Biểu thức tính lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên nào sau đây đúng : A. F = B. F = C. F = D. F =. Câu 12. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa 2 điện tích ấy . A. Giảm đi 2,25 lần . B. Giảm đi 1,5 lần. C. Tăng lên 2,25 lần. D. Tăng lên 1,5 lần. Câu 13. Giữa 2 điểm A,B có 3 diện trở mắc song song R1 = 4, R2 = 5, R3 = 20, điện trở tương đương có giá trị là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14. Vào mùa hanh khô nhiều khi kéo áo lên qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách đó là do . A. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. B. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. Cả 3 hiện tượng trên. Câu 15. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào? A. Jun ( J ) B. Oát ( W ) C. Culông ( C ) D. Niu tơn ( N ) Câu 16. Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3) sau đó mắc nối tiếp với R4.,R2=R3=R4=2. Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là: A. 4 B. 3 C. 8 D. 6 Câu 17. Điều kiện để có dòng điện là ? A. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín.B.Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn . C. Chỉ cần có hiệu điện thế . D. Chỉ cần có nguồn điện. Câu 18. : Một tụ điện có ghi 25mmF - 500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V, điện tích của tụ điện tích được khi đó là: A. 125.10-4C B. 75.10-4C C. 75.10-6C D. 125.10-6C Câu 19. Cho bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động Eo và điện trở trong ro được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ nguồn trên là: A. Eb= 7Eo, rb = 1,5ro B. Eb = 7Eo, rb = 5,5ro C. Eb = 10Eo , rb = 7ro D. Eb = 10Eo, rb = 5,5ro Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1=20và R2=30mắc song song. Công suất của mạch ngoài là: A. 14,4W B. 17,28W C. 18W D. 4,4W PHẦN TỰ LUẬN(3điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động E1= E2 = 3V, E3 = 9V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 =0,5. Điện trở mạch ngoài R1 =3, R2 =12, R3 =24 a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. c. Tính hiệu điện thế UAB. TN100 tổng hợp đáp án 4 đề ¯Đáp án đề: 001 01. - | - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. - - - ~ 02. - - } - 07. - - } - 12. - | - - 17. - | - - 03. - - } - 08. - | - - 13. - - } - 18. { - - - 04. - | - - 09. - | - - 14. - - - ~ 19. - - - ~ 05. { - - - 10. - - - ~ 15. - - } - 20. - - } - ¯Đáp án đề: 002 01. - | - - 06. - - - ~ 11. { - - - 16. - - - ~ 02. { - - - 07. - | - - 12. - - - ~ 17. - - } - 03. { - - - 08. { - - - 13. { - - - 18. - | - - 04. { - - - 09. - | - - 14. - - } - 19. { - - - 05. { - - - 10. - - } - 15. - - } - 20. - - - ~ ¯Đáp án đề: 003 01. { - - - 06. { - - - 11. - - } - 16. - - - ~ 02. { - - - 07. { - - - 12. { - - - 17. - - - ~ 03. - | - - 08. - - } - 13. { - - - 18. - | - - 04. - - } - 09. - | - - 14. - | - - 19. - - } - 05. - - - ~ 10. { - - - 15. - - - ~ 20. { - - - ¯Đáp án đề: 004 01. { - - - 06. { - - - 11. - - - ~ 16. - | - - 02. - - } - 07. - - - ~ 12. { - - - 17. - | - - 03. - - } - 08. - | - - 13. - - - ~ 18. - | - - 04. - - } - 09. - - - ~ 14. { - - - 19. - | - - 05. - - } - 10. - | - - 15. - | - - 20. - | - -
Tài liệu đính kèm: