Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 11 (chương trình chuẩn)

Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 11 (chương trình chuẩn)

I. Phần trắc nghiệm: (7đ)

Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:

A. các ion dương. B. các ion âm.

C. các êlectron và các ion. D. các êlectron tự do.

Câu 2: Để nhận biết một vật có nhiễm điện hay không, có thể sử dụng dụng cụ nào sau đây?

A. Công tơ điện. B. Điện nghiệm. C. Ampe kế. D. Vôn kế.

Câu 3: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng:

A. 90V B. 18V C. 9V D. 30V

Câu 4: Cho điện tích Q = 3,2.10-19 C đặt tại điểm O trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M cách O một khoảng r = 6 cm là:

A. E = 2,25.10-6 V/m. B. E = 4,8.10-8 V/m. C. E = 0,8.10-6 V/m. D. E = 0,8.10-14 V/m.

Câu 5: Có 3 nguồn giống nhau (, r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (b, rb)?

A. b = ; rb = r B. b = 1,5; rb = 1,5r

C. b = 2; rb = 1,5r D. b = 3; rb = 3r

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1721Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 11 (chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
	MÔN: VẬT LÍ 11 (CT CHUẨN)
	Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên: 
Lớp:	11
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1.
2.
3.
4.
abcd
abcd
abcd
abcd
5.
6.
7.
8.
abcd
abcd
abcd
abcd
9.
10.
11.
12.
abcd
abcd
abcd
abcd
13.
14.
15.
16.
abcd
abcd
abcd
abcd
17.
18.
19.
20.
abcd
abcd
abcd
abcd
I. Phần trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các ion dương.	B. các ion âm.
C. các êlectron và các ion.	D. các êlectron tự do.
Câu 2: Để nhận biết một vật có nhiễm điện hay không, có thể sử dụng dụng cụ nào sau đây?
A. Công tơ điện.	B. Điện nghiệm.	C. Ampe kế.	D. Vôn kế.
Câu 3: Công suất sản ra trên điện trở 10W bằng 90W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng:
A. 90V	B. 18V	C. 9V	D. 30V
Câu 4: Cho điện tích Q = 3,2.10-19 C đặt tại điểm O trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M cách O một khoảng r = 6 cm là:
A. E = 2,25.10-6 V/m.	B. E = 4,8.10-8 V/m.	C. E = 0,8.10-6 V/m.	D. E = 0,8.10-14 V/m.
A
B
Câu 5: Có 3 nguồn giống nhau (x, r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (xb, rb)?	
A. xb = x; rb = r	B. xb = 1,5x; rb = 1,5r	
C. xb = 2x; rb = 1,5r	D. xb = 3x; rb = 3r
Câu 6: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào?
A. Tăng nhanh theo hàm bậc hai.	B. Tăng đều theo hàm bậc nhất.
C. Giảm đều theo hàm bậc nhất.	D. Giảm nhanh theo hàm bậc hai.
Câu 7: Hai quả cầu giống nhau, ban đầu mang điện tích q1 và q2. Sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra, điện tích của mỗi quả cầu là:
A. 	B. 	C. q = q1 - q2.	D. q = q1 + q2.
Câu 8: Chọn câu sai. Đặt một điện tích thử tại điểm M trong một điện trường. Độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích:
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích.	B. không phụ thuộc vào dấu của điện tích.
C. phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường tại M.
D. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh điện tích.
Câu 9: Chọn câu sai.
A. Đơn vị của điện dung của tụ điện là fara (F).
B. Trong tụ điện, môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do.
C. Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định. Quá giới hạn này, lớp điện môi của tụ điện sẽ bị đánh thủng.
D. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
Câu 10: Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng:
A. tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch.
B. tích của suất điện động x với cường độ dòng điện I.
C. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch.	D. nhiệt lượng toả ra trên các dây nối.
Câu 11: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là gì?
A. tác dụng sinh lí.	B. tác dụng từ.	C. tác dụng hoá học.	D. tác dụng nhiệt.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nguồn điện có tác dụng tạo ra điện tích mới.
B. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó.
C. Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng? Độ lớn của lực tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14: Một mạch điện có mắc một bóng đèn có điện trở 87W và một ampe kế. Điện trở của ampe kế và của các dây nối là 1W. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 220V. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là:
A. 220V	B. 21,75V	C. 87V	D. 217,5V
Câu 15: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 0,4.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là:
A. q = 5,7.10-9 C	B. q = 32,4.10-8 C	C. q = 32,4.10-9 C	D. q = 5,7.10-8 C
Câu 16: Trong không khí luôn có những ion tự do. Nếu thiết lập một điện trường trong không khí thì điện trường này sẽ làm cho các ion di chuyển như thế nào?
A. Ion âm sẽ di chuyển từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
B. Ion âm sẽ di chuyển từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. Các ion sẽ không dịch chuyển.
D. Ion dương sẽ di chuyển từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Câu 17: Trong một mạch điện gồm nguồn điện (x, r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn:
A. bằng suất điện động của nguồn.	B. không phụ thuộc vào điện trở R.
C. lớn hơn suất điện động của nguồn.	D. nhỏ hơn suất điện động của nguồn.
Câu 18: Một bình điện phân đựng dung dịch Bạc Nitrat với anôt bằng Bạc. Điện trở của bình điện phân là R = 2W. Hiệu điện thế đặt ở hai cực là: U = 10V. Cho A = 108, n = 1. Khối lượng Bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3kg	B. 40,3g	C. 8,04.10-2kg	D. 8,04g
Câu 19: Một hạt bụi mang điện tích q = -12,8.10-13 C Số êlectron dư trong hạt bụi là:
A. 8.1013 êlectron.	B. 6.1032 êlectron.	C. 8.106 êlectron.	D. 6.1019 êlectron.
Câu 20: Cho hai điện tích điểm q1 = 36.10-6C và q2 = 4.10-6C đặt tại hai điểm AB trong không khí cách nhau một khoảng = 100cm. Xác định vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.
A. AM = 50cm, BM = 150cm.	B. AM = 150cm, BM = 50cm.
C. AM = 25cm, BM = 75cm.	D. AM = 75cm, BM = 25cm.
x, r
R3
R1
R2
R4
M
N
A
B
II. Phần tự luận (3đ)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. x = 48V, r = 2W, R1 = 2W, 
R2 = 8W, R3 = 6W, R4 = 16W. Điện trở của các dây nối không đáng kể.
a. Tìm điện trở tương đương ở mạch ngoài. Cường độ dòng điện của mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở.
b. Để đo hiệu điện thế UMN ta cần mắc cực dương của vôn kế vào điểm nào?
------------------------ Hết ------------------------
ĐÁP ÁN VẬT LÍ 11 – HỌC KÌ I – CT CHUẨN
I. Phần trắc nghiệm: (7đ) 
Mã đề: 247
1.
2.
3.
4.
abCd
aBcd
abcD
abCd
5.
6.
7.
8.
abCd
aBcd
Abcd
abcD
9.
10.
11.
12.
aBcd
abCd
aBcd
Abcd
13.
14.
15.
16.
Abcd
abcD
Abcd
Abcd
17.
18.
19.
20.
abcD
aBcd
abCd
abcD

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau HK I Ly 1123.doc