Đề kiểm tra học kì I - Môn Hoá lớp 10

Đề kiểm tra học kì I - Môn Hoá lớp 10

1. Kiến thức:

- Nắm thành phần cấu tạo nguyên tử, cấu tạo hạt nhân nguyên tử, các định nghĩa về nguyên tố hóa học, đồng vị

- Nắm qui luật biến đổi tuần hoàn các tính chất theo nhóm A, theo chu kỳ

- Nắm kiến thức về liên kết hóa học, bản chất các loại liên kết

- Xác định được số oxy hóa

2. Kĩ năng:

- Viết được ký hiệu nguyên tử

- Hệ thống kiến thức về bảng tuần hoàn

- Nhẩm nhanh số oxy hóa

3. Thái độ:

- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.

- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.

 

doc 12 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn Hoá lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút 
I . Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Nắm thành phần cấu tạo nguyên tử, cấu tạo hạt nhân nguyên tử, các định nghĩa về nguyên tố hóa học, đồng vị
- Nắm qui luật biến đổi tuần hoàn các tính chất theo nhóm A, theo chu kỳ
- Nắm kiến thức về liên kết hóa học, bản chất các loại liên kết
- Xác định được số oxy hóa 
2. Kĩ năng:
- Viết được ký hiệu nguyên tử
- Hệ thống kiến thức về bảng tuần hoàn
- Nhẩm nhanh số oxy hóa
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. 
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Hình thức đề kiểm tra:
	Hình thức TNKQ 20 câu + 2 câu tự luận
III. Ma trận :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2014-2015
Môn : Hóa học lớp 10
Nội dung kiến thức của chương 
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Chương I
Nguyên tử
Thành phần cấu tạo
Định nghĩa nguyên tố hóa học
Ký hiệu nguyên tử
Hiện tượng đồng vị
Cấu tạo hạt nhân, tính toán nguyêntử khối
Số câu hỏi
1
4
3
8
Số điểm
0,3đ
1,2đ
0,9đ
2,4đ
2
Chương II
Bảng tuần hoàn
Cấu tạo bảng tuần hoàn. 
Vị trí các nguyên tố trong BTH
Biến đổi tính kim loại, phi kim, bán kính nguyên tử theo chu kỳ, nhóm A 
CT oxit cao nhất và CT với H, tính toán theo mối quan hệ của chúng
Số câu hỏi
3
3
1
2
7
2
Số điểm
0,9đ
0,9đ
0,3đ
4đ
2,1đ
4đ
3
Chương III
Liên kết hóa học
Sự tạo thành HC ion và HC cộng hóa trị
Bản chất của liên kết ion
Cấu hình e của ion
Xác định số oxy hóa
Số câu hỏi
1
3
1
5
Số điểm
0,3đ
0,9đ
0,3đ
1,5đ
Tổng số câu
5
10
5
2
20 2
Tổng số điểm
1,5đ
3đ
1,5đ
4đ
6đ 4đ
10đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2013-2014) 
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; 
Mã đề H2 132
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; H 132
Họ, tên học sinh:.......................................................lớp..........Số báo danh Giám thị:...
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho một nguyên tử có tổng số hạt là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số hạt nơtron của nguyên tử đó là:
 A. 31	 B. 27	 C. 47	 	 D. 61
Câu 2: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 9 proton.Công thức hợp chất hình thành từ 2 nguyên tử này là:
 A. XY2 với liên kết ion. B. X2Y với liên kết cộng hoá trị. 
 C. X2Y với liên kết ion. D. XY2 với liên kết cộng hoá trị.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai: Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, qui luật biến thiên tuần hoàn là:
 A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 ® 7.
 B. Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 ®1.
 C. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. 
 D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 4:Cấu hình e của 4 nguyên tố:(X:1s22s22p5 );(Y:1s22s22p63s1);
 (Z:1s22s22p63s23p1);(T:1s22s22p4). Ion của 4 nguyên tố trên là:
 A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y2+, Z3+, T+ C. X-, Y+, Z3+, T2-.	 D. X+, Y2+, Z3+, T-.
Câu 5: Cho các hợp chất: NH, NO2, N2O, NO, N2. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của N là
 A. N2 < NO < NO2 < N2O < NH.	 B. NH< N2 < N2O < NO2 <NO
 C. NO < NO2 < N2O < N2 < NH.	 D. NO < NO2 < NH < N2 < N2O.
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, P, Q lần lượt là 11, 13, 16, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
 A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc cùng 1 chu kỳ. B. X, Y thuộc chu kỳ 3; P, Q thuộc chu kỳ 4
 C. X, Y, P thuộc chu kỳ 3; Q thuộc chu kỳ 4 D. X, Y thuộc chu kỳ 3; P thuộc chu kỳ 4; Q thuộc chu kỳ 5
Câu 7: Cho giá trị độ âm điện Be (1,57), Ba (0,89), C (2,55), O (3,44), Cl (3,16). Hợp chất nào sau đây thể hiện liên kết ion rõ nhất: A. BeO B. CCl4	 C. Cl2O7	 D. BaCl2
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 eletron, nó biến thành nguyên tố khác
B. Bất kỳ hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào nhận thêm 1 proton, nó vẫn là nguyên tố đó
C. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 proton, nó biến thành nguyên tố khác
D. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 proton, nó vẫn là nguyên tố Cl
Câu 9: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
 A. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử do lực hút tĩnh điện giữa các cặp electron chung
 B. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
 C. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do lực hút giữa hạt nhân nguyên tử này với hạt nhân nguyên tử kia.
 D. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do sự hút nhau giữa electron của nguyên tử này với hạt nhân của nguyên tử kia.
Câu 10: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau :X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 18 proton và 22 nơtron; Z: 20 proton và 22 nơtron. Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
 A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Y, Z. D. X, Z.
Câu 11: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt mang điện dương là 32. Số electron của hai nguyên tố A và B lần lượt là:
 A. 10 và 22 B. 8 và 24 C. 12 và 20 D. 15 và 17
Câu 12: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X ở chu kỳ mấy? nhóm mấy?
 A. Chu kỳ 2, nhóm VIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IIA. C. Chu kỳ 4, nhóm IIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VIA. 
Câu 13: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần là A. Li>Be>Na>K; B. K>Na>Li>Be; C. Be>Na>Li>K; D. Be> K>Na>Li 
Câu 14: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử X bằng 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Kí hiệu của nguyên tử X là:
 A. 
 B. 
C
 D.
Câu 15: Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 7. B. 9. C. 10.	 D. 8.
Câu 16: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị x1% là: A. 80% B. 10,8% C. 89,2% D. 20%
Câu 17: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng?
 A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p23s33p3	 D. 1s22s22p63s1
Câu 18: Chọn nội dung đúng nhất:
 A. khối lượng nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào cũng đều giống nhau
 B. một nguyên tử có cấu tạo gồm hạt nhân, hạt proton, hạt electron, hạt nơtron
 C. kích thước nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào cũng đều giống nhau
 D. nguyên tử H không có hạt nơtron.
Câu 19: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất của R là ?
 A. R2O5 B. RO3 C. RO5 D. R2O3	
Câu 20: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron của X là:
 A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s3.	 D. 1s22s22p63s23p1.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
B/ TỰ LUẬN (Cho Li = 7; Na=23; K=39; C=12; Si=28; N=14; P=31; O=16; H=1)
Câu 1: R là nguyên tố nhóm A, oxit cao nhất của R là RO2. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng.Xác định tên của R.
Câu 2: Hòa tan 7,8 g kim loại R thuộc nhóm IA bằng một lượng vừa đủ 200g dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (ở đktc).
Xác định tên kim loại R.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; H 209
Họ, tên học sinh:.....................................................lớp.............Số báo danhGiám thị:...
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các hợp chất: NH, NO2, N2O, NO, N2. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của N là
 A. N2 < NO < NO2 < N2O < NH.	 B. NO < NO2 < N2O < N2 < NH. 
 C. NH< N2 < N2O < NO2 <NO D. NO < NO2 < NH < N2 < N2O.
Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
 A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
 B. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do sự hút nhau giữa electron của nguyên tử này với hạt nhân của nguyên tử kia.
 C. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do lực hút giữa hạt nhân nguyên tử này với hạt nhân nguyên tử kia.
 D. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử do lực hút tĩnh điện giữa các cặp electron chung
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron của X là:
 A. 1s22s22p3.	 B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p1	 D. 1s22s22p63s3.
Câu 4: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt mang điện dương là 32. Số electron của hai nguyên tố A và B lần lượt là:
 A. 8 và 24 B. 10 và 22 C. 15 và 17 D. 12 và 20 
Câu 5: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X ở chu kỳ mấy? nhóm mấy?
 A. Chu kỳ 4, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VIIA.
Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất của R là ?
 A. RO3 B. R2O5 C. RO5 D. R2O3	
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 eletron, nó biến thành nguyên tố khác
B. Bất kỳ hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào nhận thêm 1 proton, nó vẫn là nguyên tố đó
C. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 proton, nó biến thành nguyên tố khác
D. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 proton, nó vẫn là nguyên tố Cl
Câu 8: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị x1% là: A. 80% B. 10,8% C. 20%	 D. 89,2%
Câu 9: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 9 proton.Công thức  ... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) 
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài:45 phút; H 485
Họ, tên học sinh:......................................................lớp.............Số báo danhGiám thị:...
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, qui luật biến thiên tuần hoàn:
 A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 ® 7.
 B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
 C. Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 ®1.
 D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 2: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt mang điện dương là 32. Số electron của hai nguyên tố A và B lần lượt là:
 A. 8 và 24 B. 12 và 20 C. 10 và 22 D. 15 và 17
Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng?
 A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p23s33p3 D. 1s22s22p63s1	 
Câu 4: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, Y, P, Q lần lượt là 11, 13, 16, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
 A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc cùng 1 chu kỳ. B. X, Y thuộc chu kỳ 3; P thuộc chu kỳ 4; Q thuộc chu kỳ 5
 C. X, Y, P thuộc chu kỳ 3; Q thuộc chu kỳ 4 D. X, Y thuộc chu kỳ 3; P, Q thuộc chu kỳ 4
Câu 5: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần là
 A. Li>Be>Na>K B. Be> K>Na>Li; C. K>Na>Li>Be D. Be>Na>Li>K; 
Câu 6: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau :X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 18 proton và 22 nơtron; Z: 20 proton và 22 nơtron. Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
 A. X, Z. B. Y, Z. C. X, Y, Z. D. X, Y. 
Câu 7: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X ở chu kỳ mấy? nhóm mấy?
 A. Chu kỳ 4, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VIIA.
Câu 8: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị x1% là: A. 89,2% B. 10,8% C. 80% D. 20% Câu 9: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử X bằng 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Kí hiệu của nguyên tử X là:
 A.
 B.
 C
D.
Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
 A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
 B. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử do lực hút tĩnh điện giữa các cặp electron chung
 C. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do sự hút nhau giữa electron của nguyên tử này với hạt nhân của nguyên tử kia.
 D. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành do lực hút giữa hạt nhân nguyên tử này với hạt nhân nguyên tử kia.
Câu 11: Cho giá trị độ âm điện Be (1,57), Ba (0,89), C (2,55), O (3,44), Cl (3,16). Hợp chất nào sau đây thể hiện liên kết ion rõ nhất: A. BeO	 B. Cl2O7	 C. CCl4 D. BaCl2
Câu 12: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron của X là:
 A. 1s22s22p63s3. B. 1s22s22p63s23p3.	 C. 1s22s22p63s23p1.	 D. 1s22s22p3.
Câu 13: Chọn nội dung đúng nhất:
 A. khối lượng nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào cũng đều giống nhau
 B. một nguyên tử có cấu tạo gồm hạt nhân, hạt proton, hạt electron, hạt nơtron
 C. kích thước nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào cũng đều giống nhau
 D. nguyên tử H không có hạt nơtron
Câu 14: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất của R là ?
 A. RO3 B. R2O5 C. RO5 D. R2O3	
Câu 15: Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 7. B. 10. C.8 .	 D.9.
Câu 16: Cấu hình e của 4 nguyên tố:(X:1s22s22p5 );(Y:1s22s22p63s1);
 (Z:1s22s22p63s23p1);(T:1s22s22p4). Ion của 4 nguyên tố trên là:
 A. X-, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y2+, Z3+, T+ C. X-, Y+, Z3+, T2-.	 D. X+, Y2+, Z3+, T-.
Câu 17: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 9 proton.Công thức hợp chất hình thành từ 2 nguyên tử này là:
 A. X2Y với liên kết ion. B. X2Y với liên kết cộng hoá trị. 
 C. XY2 với liên kết cộng hoá trị. D. XY2 với liên kết ion.
Câu 18: Chọn câu đúng:
A. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 eletron, nó biến thành nguyên tố khác
B. Bất kỳ hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào nhận thêm 1 proton, nó vẫn là nguyên tố đó
C. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 proton, nó biến thành nguyên tố khác
D. Khi hạt nhân nguyên tử Cl nhận thêm 1 proton, nó vẫn là nguyên tố Cl
Câu 19: Cho các hợp chất: NH, NO2, N2O, NO, N2. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của N là
 A. N2 < NO < NO2 < N2O < NH B. NO < NO2 < NH < N2 < N2O.
 C. NO < NO2 < N2O < N2 < NH.	 D. NH< N2 < N2O < NO2 <NO
Câu 20: Cho một nguyên tử có tổng số hạt là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số hạt nơtron của nguyên tử đó là:
 A. 47 B. 61 C. 27 D. 31	 	 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
B/TỰ LUẬN(Cho H=1;O=16;S=32; Si=28; P=31; Ca=40; Ba=137; Na=23; K=39; C=12;Mg=24)
Câu 1: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH2. Nguyên tố này chiếm 40% về khối lượng trong oxit cao nhất. Tìm khối lượng nguyên tử và tên của nguyên tố đó.
Câu 2:Hòa tan 4g kim loại M thuộc nhóm IIA vào nước thu được 200g dung dịch và 2,24 lít khí hiđro (ở đktc).
a. Hãy xác định tên của nguyên tố R?
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng. 
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2014-2015) 
MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; 
Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,3đ x 20 = 6đ
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
D
A
B
C
B
C
D
C
B
D
C
B
B
D
B
A
C
D
A
D
209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
C
A
C
D
C
B
C
A
C
B
D
D
B
D
C
B
B
D
A
B
357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
D
D
C
B
A
C
A
A
C
A
C
B
D
B
B
C
D
A
B
A
485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
C
B
C
C
C
A
C
C
D
A
D
C
D
B
D
C
D
C
D
B
132
Nội dung
Điểm
1
Ta có RO2 → RH4
0,5
% R = = 75
0,5
n = 75
n = 75
0,5
[ MR = 12 ≡ C
Vậy nguyên tố đó là Cacbon
0,5
2
nH2 = 0,1 mol
0,25
R + HCl → RCl + ½ H2 
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,1 mol 
0,5
M = 7,8 : 0,2 = 39 ≡ K
Vậy R là Kali
0,5
mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 g
C% = = (7,3 : 200) x 100 = 3,65%
0,75
209
Nội dung
Điểm
1
Ta có RH3 → R2O5
0,5
% R = = 43,66
0,5
n = 43,66
n = 43,66
0,5
[ MR = 31 ≡ P
Vậy nguyên tố đó là Photpho
0,5
2
nH2 = 0,15 mol
0,25
R + 2H2O → R(OH)2 + H2 
0,15 mol 0,3 mol 0,15 mol 0,15 mol 
0,5
M = 20,55 : 0,15 = 137 ≡ Ba
Vậy R là Bari
0,5
mBa(OH)2 = 0,15 x 171 = 25,65 g
C% = = x 100 = 25,65%
0,75
357
Nội dung
Điểm
1
Ta có XH4 → XO2
0,5
% O = = 53,3
0,5
n = 53,3
n = 53,3
0,5
[ MX = 28 ≡ Si
Vậy nguyên tố đó là Silic
0,5
2
nH2 = 0,04 mol
0,25
R + H2O → ROH + ½ H2 
0,08 mol 0,08 mol 0,08 mol 0,04 mol 
0,5
M = 1,84 : 0,08 = 23 ≡ Na
Vậy R là Natri
0,5
mNaOH = 0,08 x 40 = 32 g
C% = = x 100 = 1,6%
0,75
485
Nội dung
Điểm
1
Ta có RH2 → RO3
0,5
% R = = 40
0,5
n = 40
n = 40
0,5
[ MR = 32 ≡ S
Vậy nguyên tố đó là Lưu huỳnh
0,5
2
nH2 = 0,1 mol
0,25
M + 2H2O → M(OH)2 + H2 
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol 
0,5
M = 4 : 0,1 = 40 ≡ Ca
Vậy M là Canxi
0,5
mCa(OH)2 = 0,1 x 74 = 7,4 g
C% = = x 100 = 3,7%
0,75
Học sinh giải cách khác nếu hợp lý vẫn đạt điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_lop_10.doc