Câu 1: (1.5đ) Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: propin, but –2- in, propan, khí cacbonic.
Câu 2: (1.5đ) Thực hiện sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện cần thiết nếu có:
Al4C3 CH4 C2H2 C6H6 C6H3 (NO2)3 (trintrobenzen)
5 CH2 = CHCl poli vinylclorua.
Câu 3: (1đ) Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
1/ CH3COONa + NaOH ? + Na2CO3
2/ CH2=CH2 + KMnO4 + ? → CH2OH-CH2OH + MnO2 + ?
3/ CH2=CH-CH=CH2 + HBr sản phẩm cộng 1,2.
4/ stiren + dung dịch Br2 ?
Câu 4: (1đ) Viết công thức cấu tạo các đồng phân và tên gọi hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10.
Câu 5: (1,5đ) Tính thể tích m3 của C2H2 cần thiết để sản xuất 2013 kg caosubuna theo sơ đồ sau:
C2H2 C4H4 C4H6 (-C4H6 -)n
Câu 6: (1,5đ) Đốt cháy 10,2g một hợp chất hữu cơ A thu được 33g CO2 và 10,8g H2O
1/ Tìm công thức đơn giản nhất của A.
2/ Tìm CTPT của A, biết dA/ CH4 = 4,25.
Câu 7: (2.0đ) : Hỗn hợp X gồm Axetilen và Propilen.
+ Nếu đốt cháy hoàn toàn hh X thì thu được 11,2 lít khí CO2(đktc).
+ Nếu cũng lượng hh X trên cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa.
Xác định % thể tích các khí trong hh X.
Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108
TRƯỜNG THPT TT HỒNG ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN HOÁ 11 - THỜI GIAN 60’ Câu 1: (1.5đ) Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: propin, but –2- in, propan, khí cacbonic. Câu 2: (1.5đ) Thực hiện sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện cần thiết nếu có: Al4C3 CH4 C2H2 C6H6 C6H3 (NO2)3 (trintrobenzen) CH2 = CHCl poli vinylclorua. Câu 3: (1đ) Bổ túc các phương trình phản ứng sau: 1/ CH3COONa + NaOH ? + Na2CO3 2/ CH2=CH2 + KMnO4 + ? → CH2OH-CH2OH + MnO2 + ? 3/ CH2=CH-CH=CH2 + HBr sản phẩm cộng 1,2. 4/ stiren + dung dịch Br2 ? Câu 4: (1đ) Viết công thức cấu tạo các đồng phân và tên gọi hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Câu 5: (1,5đ) Tính thể tích m3 của C2H2 cần thiết để sản xuất 2013 kg caosubuna theo sơ đồ sau: C2H2 C4H4 C4H6 (-C4H6 -)n Câu 6: (1,5đ) Đốt cháy 10,2g một hợp chất hữu cơ A thu được 33g CO2 và 10,8g H2O 1/ Tìm công thức đơn giản nhất của A. 2/ Tìm CTPT của A, biết dA/ CH4 = 4,25. Câu 7: (2.0đ) : Hỗn hợp X gồm Axetilen và Propilen. + Nếu đốt cháy hoàn toàn hh X thì thu được 11,2 lít khí CO2(đktc). + Nếu cũng lượng hh X trên cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Xác định % thể tích các khí trong hh X. Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108 ĐÁP ÁN HOÁ 11 - GIỮA HK2 Câu 1: (1,5đ) Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: propin, but –2- in, propan, khí cacbonic. +) Nhận biết đúng mỗi chất và viết phương trình đúng 0.5 đ. Câu 2: (1.5đ) 1/ (1,5đ) Thực hiện sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện cần thiết nếu có: Al4C3 CH4 C2H2 C6H6 C6H3 (NO2)3 (trintrobenzen) CH2 = CHCl polivinylclorua. +) Mỗi phương trình đúng 0.25 đ Câu 3: (1đ) Bổ túc các phương trình phản ứng sau: 1/ CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 2/ 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4 H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH 3/ CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH3-CHCl-CH=CH2 + CH2Cl- CH2 -CH=CH2 4/ C6H5-CH=CH2 + dung dịch Br2 C6H5-CHBr-CH2Br Câu 4: (1đ) Viết công thức cấu tạo các đồng phân và tên gọi của anken có công thức phân tử C8H10 C6H5-CH2CH3 etylbenzen o-CH3-C6H4-CH3 2-metyltoluen m-CH3-C6H4-CH3 3-metyltoluen p-CH3-C6H4-CH3 4-metyltoluen ( 4 CTCT+ danh pháp x 0.25 = 1đ) học sinh có thể goi nhiều cách khác nhau, nếu đúng cho điểm tối đa. Câu 5: (1đ) Tính thể tích m3 của C2H2 cần thiết để sản xuất 2013 kg caosubuna theo sơ đồ sau: 2C2H2 C4H4 C4H6 (-C4H6 -)n 52 kg 54kg m? 2013kg 0.5 đ 0.5đ VC2H2 = 0.5 đ Câu 6: (1,5đ) Đốt cháy 10,2g một hợp chất hữu cơ A thu được 33g CO2 và 10,8g H2O 1/ Tìm công thức đơn giản nhất của A. 2/ Tìm CTPT của A, biết tỉ khối của A so với khí metan là 4,875. 1/ mO = 10,2 – ( 9 +1.2) = 0 gam 0.5đ Vậy A là hidrocacbon. Gọi CTTQ (A) : CxHy x:y = vậy CTĐG (A) là C5H8 0,5đ 2/ Ta có : MC5H8 = 68n= 4,875x16=78 n = 1 Vậy CTPT (A) là C5H8 0.5đ Câu 7: (2.0đ) : Hỗn hợp X gồm Axetilen và Propilen. + Nếu đốt cháy hoàn toàn hh X thì thu được 11,2 lít khí CO2(đktc). + Nếu cũng lượng hh X trên cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Xác định % thể tích các khí trong hh X. 1/ Thí nghiệm 1: C2H2 + O2 2CO2 + H2O x 2x C3H6 + O2 3CO2 + 3H2O y 3y ta có : nCO2 = 2x + 3y = (1) Thí nghiệm 2: C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3C2Ag2 + NH4NO3 x x C3H6 + AgNO3 + NH3 X Ta có : x = (2) Từ (1,2) : x = 0.1 mol, y = 0.1 mol Do x = y = 0.1 nên %VC2H2=%VC3H6 = 50%.
Tài liệu đính kèm: