Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Tam Đảo

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Tam Đảo

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường tròn có phương trình . Gọi là ảnh của qua phép đồng dạng tỉ số . Tính diện tích của hình tròn .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Một đa giác đều có số đường chéo gấp bốn lần số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho tổng . Khi đó là bao nhiêu?

 A. 9 B. 6 C. 3 D. 1

Câu 4: Với và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây sai?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tập xác định của hàm số .

 A. B. . C. D. .

 

doc 2 trang Người đăng Hoài Thơm Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Tam Đảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN, KHỐI 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 02 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường tròn có phương trình . Gọi là ảnh của qua phép đồng dạng tỉ số . Tính diện tích của hình tròn .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Một đa giác đều có số đường chéo gấp bốn lần số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho tổng . Khi đó là bao nhiêu?
	A. 9	B. 6	C. 3	D. 1
Câu 4: Với và là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây sai?
	A. . B. .	C. . D. .
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
	A. . B. .	C. . D. .
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Tập xác định của hàm số .
	A. B. . C. D. .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
	A. B. C. D. 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là
	A. B. 
 C. D. 
Câu 11: Phép vị tự tỉ số biến đường tròn bán kính thành:
	A. Đường tròn bán kính . B. Đường tròn bán kính .
	C. Đường tròn bán kính . D. Đường tròn bán kính .
Câu 12: Biết phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất có dạng với 
, , nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho dãy số có công thức tổng quát là thì số hạng thứ là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
	A. đường thẳng B. đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng 
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho véc tơ và điểm . Gọi là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Tính độ dài đoạn thẳng (O là gốc tọa độ).
	A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng màu xanh, 3 quả bóng màu đỏ và 1quả bóng màu vàng. Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
	A. 210.	B. 126.	C. 63.	D. 120.
Câu 19: Số cạnh của một hình tứ diện là
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 20: Cho dãy số . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
	A. 6	B. 7	C. 5	D. 8
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1.(2,0 điểm). Giải phương trình lượng giác: 
a) . b) 
Câu 2.(2,0 điểm). 
a) Một tổ học sinh gồm có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh từ tổ trên để làm trực nhật. Tính xác suất để trong học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ.
b) Tìm số hạng không chứa trong khai triển của biểu thức 
Câu 3.(2,0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi , lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng và .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và 
b) Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng . Tính tỉ số -----
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_11_nam_hoc_2021_2022.doc