Đề kiểm tra chương III môn: Đại số lớp 9

Đề kiểm tra chương III môn: Đại số lớp 9

A.TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM )

 Khoanh tròn chữ cái trước kết qủa đúng:

1. Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là

 A. x1 + x2= ; x1.x2= B. x1+x2= ; x1.x2= C. x1+x2= ; x1.x2= D. x1+x2= ; x1.x2=

2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi

A. B. C. D.

3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1

4.Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng:

A. 3 B. -3 C. -6 D. 6

 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12 . Hai số đó là nghiệm của phương trình.

 A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0

 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng

 A. B. -37 C. 37 D. 13

 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0

A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm

 8. Hàm số y = - 2x2

A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<>

B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch="" biến="" khi="" x="">0

 

doc 1 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn: Đại số lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................
Lớp: ................. 
Đề kiểm tra chương Iii
Môn : Đại số lớp 9
 Thời gian 45phút (học sinh làm bài ngay vào tờ đề này)
 Điểm
Lời phê của thầy cô
A.Trắc nghiệm( 4 điểm )
	Khoanh tròn chữ cái trước kết qủa đúng:
Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 
 A. x1 + x2= ; x1.x2= B. x1+x2= ; x1.x2= C. x1+x2= ; x1.x2=	D. x1+x2= ; x1.x2=
2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = 	B. x1 = - 1; x2 = 	C. x1 = - 1; x2 = - 	 D. x = 1
4.Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng : 
A. 3	 B. -3	C. -6	D. 6
 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12 . Hai số đó là nghiệm của phương trình. 
 	 A. x2 - 12x + 7 = 0	B. x2 + 12x – 7 = 0	C. x2 - 7x – 12 = 0	D. x2 - 7x +12 = 0
 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng 
 	 A. 	B. -37	C. 37	D. 13
 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép 	 B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
 8. Hàm số y = - 2x2
A. Hàm số đồng biến 	C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
B. Luôn đồng biến 	D. Đồng biến khi x0
B.Tự luận (6 điểm )
 Bài 1: (2 điểm).
 Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D).
 a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
 b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
 Bài 2: (4 điểm).
 Cho phương trình : x2 - 2(m +1)x – 3 = 0 (*) (với m là tham số).
 a. Giải phương trình (*) khi m = 0.
 b. Tìm điều kiện của m để phương trình (*) có nghiệm kép.
 c. Tìm điều kiện của m để PT (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docD9 ch3.doc