Đề kiểm tra 45 phút lần 3 kì II - Môn Hóa 12

Đề kiểm tra 45 phút lần 3 kì II - Môn Hóa 12

Câu 1: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là :

A. 0,68gB. 0,97g C. 1,56g D. 0,78g

Câu 2: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước

C. Nhôm là kim loại kém hoạt động

D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

Câu 3: Một dung dịch chứa a mol Cl-, b mol HCO3-, c mol Ca2+, d mol Mg2+, Biểu thức giữa a ,b ,c, d là

A. 2a+b=c+ d B. 2a + 2b = c + d

C. 3a + 3b = c + d D. a + b = 2c + 2d

Câu 4: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. rượu etylic. B. dầu hỏa.

C. nước. D. phenol lỏng.

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 3 kì II - Môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A8,9.
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Tô kín vào ô tròn tương ứng với đáp án đúng
B. ĐỀ KIÊM TRA ( Đề có 2 trang gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là :
A. 0,68gB. 0,97g	C. 1,56g	D. 0,78g
Câu 2: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
C. Nhôm là kim loại kém hoạt động
D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 3: Một dung dịch chứa a mol Cl-, b mol HCO3-, c mol Ca2+, d mol Mg2+, Biểu thức giữa a ,b ,c, d là
A. 2a+b=c+ d	B. 2a + 2b = c + d	
C. 3a + 3b = c + d	D. a + b = 2c + 2d
Câu 4: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. rượu etylic.	B. dầu hỏa.	
C. nước.	D. phenol lỏng.
Câu 5: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36.	C. 4,48.	D. 2,24.
Câu 6: Sục CO2 vào dung dịch 200mL Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Xác định nồng độ chất tan trong dung dịch sau phản ứng, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể :
A. 0,5 M	B. 2,5M	C. 1M	D. 2M
Câu 7: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện	B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch	D. Điện phân nóng chảy
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
(b) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit
(c) Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của nhôm và kali có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
(d) Số oxi hóa đặc trưng của nhôm là +3
(e) Nhôm phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể giải phóng khí
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 9: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K	B. Fe, Na, Ca, Sr	C. Zn, Al, Be, Cu	D. Na, Ba, Be,K
Câu 10: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
A. Thạch cao tự nhiên	B. Thạch cao sống	C. Thạch cao khan	D. Thạch cao nung
Câu 11: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3.	B. NaCl.	C. KHSO4.	D. MgCl2.
Câu 12: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là
A. 4,99%.	B. 6,00%	C. 4,00%	D. 5,00%
Câu 13: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be	B. Ba	C. Mg	D. Ca
Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.	B. quặng đôlômit.
C. quặng boxit.	D. quặng manhetit.
Câu 15: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất:
A. dung dịch HCl	B. Dung dịch NaOH	C. Dung dịch CuSO4	D. Dung dịch H2SO4
Câu 16: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml	B. 30 ml	C. 60 ml	D. 75 ml
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
C. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
Câu 18: Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns1	B. ns2np1	C. (n-1)dxnsy	D. ns2
Câu 19: Câu nào sau đây là không đúng
A. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
B. Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
Câu 20: Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. MgCl2.	B. BeCl2.	C. CaCl2.	D. BaCl2.
Câu 21: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.	B. Al2O3.	C. Al(OH)3.	D. NaHCO3.
Câu 22: Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g	B. 15 g	C. 20 g	D. 25 g
Câu 23: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Ag.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.	B. 5,4.	C. 7,8.	D. 43,2.
Câu 25: Phèn chua có công thức là
A. Al2O3.nH2O.	B. Na3AlF6.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.	D. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_lan_3_ki_ii_mon_hoa_12.docx