Đề kiểm tra 45 phút lần 3 học kì II - Môn Hóa 12

Đề kiểm tra 45 phút lần 3 học kì II - Môn Hóa 12

Câu 1 Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M+ là cation:

A. Ag+. B.Cu+. C. Na+. D. K+.

Câu 2 Tính chất không phải của kim loại kiềm là

A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.

B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.

C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.

D. Độ cứng cao.

Câu 3 Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là

A. 84% ; 16%. B. 16% ; 84%. C. 32% ; 68%. D. 68% ; 32%.

Câu 4 Câu 30: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml dung dịch AlCl3 0,04M thấy lượng kết tủa phụ thuộc vào số ml dung dịch Ba(OH)2 theo đồ thị dưới đây

Giá trị của a và b tương ứng là:

A. 450 ml và 600 ml.

B. 450 ml và 900 ml.

C. 900 ml và 120 ml.

D. 600 ml và 900 ml.

Câu 5 Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 70,4% và 29,6%. B. 29,6% và 70,4%. C. 59,15% và 40,85%. D. 40,85% và 59,15%.

Câu 6 Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là

A. Be. B. Mg. C. Ca .D. Ba.

Câu 7 Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì

A. bán kính nguyên tử giảm dần B. năng lượng ion hoá giảm dần

C. tính khử giảm dần D. khả năng tác dụng với nước giảm dần

Câu 8 Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaCl.

 

docx 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 3 học kì II - Môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A1,2.
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M+ là cation:
A. Ag+.	B.Cu+.	C. Na+.	D. K+. 
Câu 2 Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.	
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.	
D. Độ cứng cao.
Câu 3 Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 84% ; 16%.	B. 16% ; 84%.	C. 32% ; 68%.	D. 68% ; 32%.
Câu 4 Câu 30: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml dung dịch AlCl3 0,04M thấy lượng kết tủa phụ thuộc vào số ml dung dịch Ba(OH)2 theo đồ thị dưới đây
Giá trị của a và b tương ứng là:
A. 450 ml và 600 ml.	
B. 450 ml và 900 ml.	
C. 900 ml và 120 ml.	
D. 600 ml và 900 ml.
Câu 5 Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là 
A. 70,4% và 29,6%.	B. 29,6% và 70,4%.	C. 59,15% và 40,85%.	D. 40,85% và 59,15%.
Câu 6 Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là 
A. Be.	B. Mg.	C. Ca	.D. Ba.
Câu 7 Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần	B. năng lượng ion hoá giảm dần
C. tính khử giảm dần	D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 8 Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng
A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch Na2CO3.	C. Dung dịch Na3PO4.	D. Dung dịch NaCl.
Câu 9 Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là 
A. Ca(OH)2.	B. HCl.	C. Na2CO3	D. NaNO3.
Câu 10 Ion Al3+ bị khử trong trường hợp 
A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.	B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.	D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 11 Phương trình phản ứng hoá học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là
A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O.	B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2+ H2O.	D. 2Al(OH)3 2Al + 3H2O + O2.
Câu 12 Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.	 	
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.	
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 13 Trong những chất sau, chất dẫn điện tốt nhất là
A. Al	B. Ag.	C. Cu	D. Fe
Câu 14 Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là
A. 60%.	B. 70%.	C. 80%.	D. 90%.
Câu 15 Hoà tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Sau đó cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan. x có giá trị là 
A. 12,00g.	B. 11,10g.	C. 11,80g.	D. 14,20g.
Câu 16 Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m g muối clorua. m nhận giá trị bằng
A. 13,44g.	B.15,2g.	C. 9,6g.	D. 12,34g.
Câu 17 chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội? 
A. CuO.	B. Cu.	C. Al.	D. ZnO.
Câu 18 Cho x mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,12 hoặc 0,38.	B. 0,12 	C. 0,88 D. 0,12 hoặc 0,90. 
Câu 19 M là kim loại hoá trị II. Lấy 2 lá kim loại M có khối lượng bằng nhau. Nhúng lá (1) vào dung dịch CuCl2, lá (2) vào dung dịch CdCl2 đến khi thấy số mol CuCl2 và CdCl2 trong hai dung dịch giảm như nhau thì nhấc ra. Kết quả về khối lượng: lá (1) tăng 1,2%; lá (2) tăng 8,4% so với ban đầu. M là
A. Fe.	B. Mg.	C. Zn.	D. Cu.
Câu 20 Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO2 (2) lần lượt vào ống đựng dung dịch NaAlO2 thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 21 dãy các chất đều bị nhiệt phân là:
A. MgCO3 NaHCO3 CaCO3 Ca(HCO3)2	B. CaCO3 Ca(HCO3)2 Al(OH)3 Na2CO3
C. Ca(HCO3)2 Al(OH)3 Al2O3	D. CaO Ca(HCO3)2 Al(OH)3 NaHCO3
Câu 22: dãy chất phản ứng với dd NaOH
A. Mg(OH)2, Al2O3 Al(OH)3	B. CuSO4, Al, MgCl2, Al2O3
C. Cu(NO3)2, CuSO4, Mg(OH)2, Al2O3	D.CuSO4, KOH, Mg(OH)2, Al2O3
Câu 23 dãy chất đều phản ứng với HNO3đ, nguội
A. Mg Ca Al Fe Zn	B. Mg K Al Cu Zn
C. Fe Cu Mg Zn K	D. Mg Cu K Zn Ca
Câu 24 Chất nào sau đây được gọi là đá vôi
A. CaCO3	B. Ca(OH)2	C. CaO	D. CaSO4
Câu 25 Khuấy đều một lượng bột Fe và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng thu được dung dịch X, NO và còn dư Fe. Dung dịch X chứa chất tan
 A.Fe(NO3)2.	B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 C.Fe(NO3)3 và HNO3	D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3 
PHIẾU TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a










b










c










d










11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a










b










c










d










21
22
23
24
25
Hoï teân:
a





b





c





d





Lôùp:

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_lan_3_hoc_ki_ii_mon_hoa_12.docx