Đề kiểm tra 45 phút lần 2 kì I - Môn Hóa khối 12

Đề kiểm tra 45 phút lần 2  kì I - Môn Hóa khối 12

Câu 1. Cho amin CH3-NH-CH3, tên gốc chức của amin này là:

A. N-metyl etanamin B. Propan- 2-amino

C. đimetyl amin D. Metyl etyl amin

Câu 2: Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin là

A. 3. B. 4. C. 8. D. 6.

Câu 3: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?

A. CH3NH2. B. (CH3)2CH – NH2.

C. CH3CH2NH – CH3. D. C3H7NH2.

Câu 4. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:

A. Ancol etylic B. Giấm ăn.

C. Muối ăn bão hòa D. Nước ozon

Câu 5. Để tạo ra 82,5 g 2,4,6-tribromanilin cần tối thiểu 400 ml dd nước brom (d=1,2g/ml). Nồng độ % của dd brom đã dùng là

A.20% B. 25% C.10%

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 2 kì I - Môn Hóa khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A6,8,9.
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Tô kín vào ô tròn tương ứng với đáp án đúng
II. ĐỀ KIÊM TRA ( Đề có 2 trang gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho amin CH3-NH-CH3, tên gốc chức của amin này là:
A. N-metyl etanamin	B. Propan- 2-amino	
C. đimetyl amin	D. Metyl etyl amin
Câu 2: Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin là 
A. 3.	B. 4.	C. 8.	D. 6.
Câu 3: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3NH2.	B. (CH3)2CH – NH2.	
C. CH3CH2NH – CH3.	D. C3H7NH2.
Câu 4. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
A. Ancol etylic	B. Giấm ăn.	
C. Muối ăn bão hòa	D. Nước ozon
Câu 5. Để tạo ra 82,5 g 2,4,6-tribromanilin cần tối thiểu 400 ml dd nước brom (d=1,2g/ml). Nồng độ % của dd brom đã dùng là 
A.20%	B. 25%	 C.10%	D. 5%
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 8,96 lít CO2 (đktc), 9,9 gam H2O và 1,12 lít N2(đktc) . Giá trị m gam là: 
A. 7,3	B. 17,7	 C. 8,85	D. 7,08
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậ 1 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ =. Vậy CT amin đó là: 
A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C3H7NH2	D. C4H9NH2
Câu 8: Cho các nhận định sau: 
(1). Alanin làm quỳ tím hóa đỏ.	(2). Axit Glutamic làm quỳ tím không đổi màu.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh.	(4). Axit e - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là: 
A. 1	B. 2	C.3	D.4
Câu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaCl. 	B. Na2CO3, HCl. 	C. HNO3, CH3COOH. 	D. NaOH, H2SO4.
Câu 10: Theo nguồn gốc, loại tơ dưới đây cùng loại với len là
A. bông 	B. capron 	C. visco 	D. xenlulozơ axetat.
Câu 11 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A.CH3-CH(NH3Cl)COONa.	B. H2N-CH2-CH2-COOH.	
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH	D. CH3-CH(NH2)-COONa.
Câu 12: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không tan trong nước .
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 là este của glyxin
Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu đỏ?
A. C6H5NH2	B. H2N-CH2-COOH	C.CH3NH2 	D.H2N-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH
Câu 14: Cho 6,23 gam alanin phản ứng hết với dd HCl. Khối lượng muối thu được là:
A.8,785 gam	B. 7,845 gam	C. 9,352 gam	D. 9,538 gam
Câu 15: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : 
A. 0,4 mol	B. 0,5 mol	C. 0,6 mol	D. 0,7 mol
Câu 16: Hỗn hợp X gồm valin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+2,42) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+6,205) gam muối. Giá trị của m là: 
A. 14,61	B. 13,72	C. 14,72	D. 15,43
Câu 17: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 2 aminoaxit: glyxin và alanin ?	 
 A. 8	B.5	C. 9	D.6
Câu 18: Cho các câu sau:
 (1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α amino axit.
 (2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.
 (3). Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
 (4). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n-1.
Số nhận xét đúng là: 
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 19: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin, 1 mol Alanin, 1 mol Valin
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
 A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.	B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.	D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 20. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.
A. aminoaxit.	B. aminoaxit.	C. anilin.	D. Este.
Câu 21. Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
A. Dung dịch HNO3.	B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2.	D. Dung dịch NaOH.
Câu 22: X là pentapeptit Val-Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Ala-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 197,85 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.145,27	B. 164,25	C. 139,95	D. 142,37
Câu 23: Cho 52,8 gam peptit (X) do n gốc glyxyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được 60 gam glyxin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ?
A. tripetit.	B. đipetit.	C. tetrapeptit.	D. pentapepit.
Câu 24: Thủy phân hết m gam tripeptit : Ala-Ala-Ala-Ala( mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 8,9 gam Ala; 12,8 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala Giá trị m là 
A. 58,97	B. 62,23	C. 52,54	D. 46,81
Câu 25: Lấy 36,5 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. tạo ra muối của các amino axit tượng ứng. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:
A. 0,25 lit 	B. 0,4 lít 	C. 0,5 lít 	D. 0,2 lít
Câu 26: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
A. poliacrilonitrin. 	B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). 	D. polietilen. 
Câu 27: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? 
A. CH2=CHCl. 	B. CH2=CH2. 	C. CHCl=CHCl. 	D. CH≡CH.
Câu 28: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên 
A. (C5H8)n 	B. (C4H8)n 	C. (C4H6)n 	D. (C2H4)n
Câu 29: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là : 
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. 	B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron. 
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. 	D. polietilen, polibutađien, tơ nitron
Câu 30: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ? 
A. Tơ nilon-6,6. 	B. Tơ axetat. 	C. Tơ capron. 	D. Tơ tằm.
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_lan_2_ki_i_mon_hoa_khoi_12.docx