Đề kiểm tra 45 phút lần 2 kì I - Môn Hóa học lớp 12

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 kì I - Môn Hóa học lớp 12

Câu 1. Cho amin CH3-NH-CH2CH3, tên thay thế của amin này là:

A. N-metyl propanamin B. Propan- 2-amin

C. Etyl metylamin D. N-metyl etanamin

Câu 2: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 3: Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. CH3NH2. B. (CH3)2CH – NH2.

C. C6H5NH2 . D. (CH3)3N.

Câu 4. Anilin là chất rất độc, để rửa sạch các dụng cụ thí nghiệm đựng anilin ta cần dùng các chất:

A. Bột giặt rửa và nước B. Dung dịch HCl và nước

C. dd NaOH và nước. D. dd nước vôi trong và nước

Câu 5. Để tạo ra 61,875 g 2,4,6-tribromanilin cần tối thiểu 500 ml dd nước brom (d=1,2g/ml). Nồng độ % của dd brom đã dùng là

A.15% B. 22% C.12% D. 35%

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 10,08 lít CO2 (đktc), 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2(đktc). Giá trị m gam là:

A.7,3 B. 17,7 C. 8,85 D. 7,08

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậ 1 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ = . Vậy CT amin đó là:

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 8: Cho các Câu sau đây:

 (1). Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.

 (2). Phân tử các amino axit có nhóm NH2 và nhóm COOH.

 (3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.

 (4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

 Số nhận định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D.4

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 2 kì I - Môn Hóa học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A6,8,9.
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Tô kín vào ô tròn tương ứng với đáp án đúng
B. ĐỀ KIÊM TRA ( Đề có 2 trang gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho amin CH3-NH-CH2CH3, tên thay thế của amin này là:
A. N-metyl propanamin	 B. Propan- 2-amin	
C. Etyl metylamin	D. N-metyl etanamin
Câu 2: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là 	
A. 3.	B. 4.	 C. 5.	 D. 6.
Câu 3: Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. CH3NH2.	B. (CH3)2CH – NH2.	
C. C6H5NH2 .	D. (CH3)3N.
Câu 4. Anilin là chất rất độc, để rửa sạch các dụng cụ thí nghiệm đựng anilin ta cần dùng các chất:
A. Bột giặt rửa và nước	B. Dung dịch HCl và nước
C. dd NaOH và nước.	D. dd nước vôi trong và nước
Câu 5. Để tạo ra 61,875 g 2,4,6-tribromanilin cần tối thiểu 500 ml dd nước brom (d=1,2g/ml). Nồng độ % của dd brom đã dùng là 
A.15%	B. 22%	 C.12%	D. 35%
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 10,08 lít CO2 (đktc), 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2(đktc). Giá trị m gam là: 
A.7,3	B. 17,7	 C. 8,85	D. 7,08
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậ 1 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ =. Vậy CT amin đó là: 
A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C3H7NH2	D. C4H9NH2
Câu 8: Cho các Câu sau đây:
	(1). Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
	(2). Phân tử các amino axit có nhóm NH2 và nhóm COOH.
	(3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
	(4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
	 Số nhận định đúng là:	
A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH. 	B. Na2CO3, HCl. 	C. HNO3, CH3COOH. 	D. NaOH, NH3.
Câu 10: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH2)-COONa.B. H2N-CH2-CH2-COOH.	C. CH3-CH(NH3Cl)COOH	D. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng ?	
A. Các aminoaxit đều tan trong nước	
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ	
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ	
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 12. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh?
A. C6H5NH2	B. H2N-CH2-COOH	C.CH3NH2 	D.H2N-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH
Câu 13: Cho 26,7 gam alanin phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là:
 A.32,4 gam	B. 33,3 gam	C. 29,4 gam	D. 27,6 gam
Câu 14: Cho 0,5 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : 
A. 0,7 mol	B. 1,2 mol	C. 1,5 mol	D. 1,7 mol
Câu 15: Hỗn hợp X gồm alanin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+2,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+6,205) gam muối. Giá trị của m là: 	
A.15,27	B. 14,72	C. 13,26	D. 12,89
Câu 16: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 2 aminoaxit theo tỉ lệ 2 glyxin, 1alanin ? 
A. 3	B.9	C. 4	D. 6
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có phản ứng màu biure 
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n-1.
(4). Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó. 
Số nhận định đúng là: 
A. 1 	B. 2 	C.3 	D.4
Câu 18: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: 
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Val-Phe-Gly-Ala.	B. Ala-Val-Phe-Gly. 	C. Gly-Ala-Val-Phe	D. Gly-Ala-Phe – Val.
Câu 19. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.
A. aminoaxit.	B. aminoaxit.	C. Axit cacboxylic.	D. Este.
Câu 20: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt?
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.	
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.	
D. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
Câu 21 : X là tetrapeptit có công thức Val – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Val – gly – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:4 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 106,5g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.73,4	B. 62,1	C. 75,2	D. 66,2
Câu 22: Cho 69,3 gam peptit (X) do m gốc alanyl tạo thành, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit loãng thu được 80,1 gam alanin( là aminoaxit duy nhất). (X) thuộc loại ?
A. đipetit.	B. tripetit.	C. tetrapeptit.	D. pentapepit.
Câu 23: Thủy phân hết m gam tripeptit : Gly-Gly-Gly ( mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 7,5 gam Gly; 23,1 gam Gly-Gly. Giá trị m là  
A. 28,35	B. 30,24	C. 32,13	D. 26,46
Câu 24: Lấy 10,22 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. tạo ra muối của các amino axit tượng ứng. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:
A. 0,07 lit 	B. 0,14 lít 	C. 0,15 lít 	D. 0,2 lít
Câu 25: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. CH3-CH=CH2 	B. CH2=CH-CN. 	C. NH2-[CH2]5-COOH 	D. NH2-[CH2]6-COOH.
Câu 26: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PE? 
A. CH2=CHCl. 	B. CH2=CH2. 	C. CHCl=CHCl. 	D. CH≡CH.
Câu 27: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? 
A. Penta-1,3-đien. 	B. Buta-1,3-đien. 	C. 2-metylbuta-1,3-đien. 	D. But-2-en. 
Câu 28: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng hợp là : 
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. 	B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron. 
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. 	D. polietilen, polibutađien, tơ nitron
Câu 29: Tơ gồm 2 loại là 
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. 	B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. 	D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 30: Loại polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp: 
A. teflon. 	B. tơ tằm. 	C. tơ nilon. 	D. tơ capron.
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_lan_2_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 lần 2.docx