Đề kiểm tra 45 phút lần 2 học kì I - Môn Hóa 12

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 học kì I - Môn Hóa 12

Câu 1: Nilon-6 là

A. polieste của axit ađipic và hexa metylendiamin

B. poliamit của axit ω-aminocaproic

C. poliamit của axit ađipic và hexa metylendiamin

D. hexa cloxiclo hexan

Câu 2: Cho các phản ứng :

H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH.

H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.

A. có tính oxi hóa và tính khử

B. có tính chất lưỡng tính

C. chỉ có tính axit

D. chỉ có tính bazơ

Câu 3: Phát biểu nào đúng khi nói về anilin:

A. Anilin không có khả năng nhận proton H+

B. Anilin phản ứng với axit sunfuric

C. Anilin làm đổi màu quỳ tím

D. Anilin không phản ứng được với dd Br2

Câu 4: Ứng với công thức C7H9N có số đồng phân amin bậc 1 chứa vòng benzen l

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 2 học kì I - Môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A1,2,3,4,5.
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Tô kín vào ô tròn tương ứng với đáp án đúng
II. ĐỀ KIÊM TRA ( Đề có 2 trang gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Nilon-6 là
A. polieste của axit ađipic và hexa metylendiamin 
B. poliamit của axit ω-aminocaproic
C. poliamit của axit ađipic và hexa metylendiamin 
D. hexa cloxiclo hexan
Câu 2: Cho các phản ứng : 
H2N – CH2 – COOH + HCl à Cl-H3N+ - CH2 – COOH. 
H2N – CH2 – COOH + NaOH à H2N - CH2 – COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. có tính oxi hóa và tính khử	
B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính axit	
D. chỉ có tính bazơ
Câu 3: Phát biểu nào đúng khi nói về anilin:
A. Anilin không có khả năng nhận proton H+ 
B. Anilin phản ứng với axit sunfuric
C. Anilin làm đổi màu quỳ tím 	 
D. Anilin không phản ứng được với dd Br2
Câu 4: Ứng với công thức C7H9N có số đồng phân amin bậc 1 chứa vòng benzen l
A. 4.	 B. 5.	 C. 3.	 D. 6.
Câu 5: Số gốc a- amino axit trong phân tử tetra peptit là:
A. 5 	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? 
A. Metyletylamin. 	B. Etylmetylamin. 	C. Isopropanamin. 	D. Isopropylamin. 
Câu 7: Bậc của amin là:
A. Hóa trị của nitơ . 
B. Số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidro cacbon.
C. Số nhóm –NH2 . 
D. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2.
Câu 8: Cho 8,9 gam alanin vào 200 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,50.	B. 44,95.	C. 33,50.	D. 22,35.
Câu 9: Công thức nào sai với tên gọi?
A. nitron (-CH2-CHCN-)n 	B. teflon (-CF2-CF2-)n
C. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n 	D. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n
Câu 10: Anilin (C6H5NH2) v phenol (C6H5OH) đều cĩ phản ứng với :
A. nước Br2	B. dd HCl	C. dd NaOH	D. dd NaCl
Câu 11: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH	B. C3H7CH(NH2)CH2COOH
C. C6H5- CH(NH2)-COOH	D. CH3- CH(NH2)-COOH
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng ?
A. Chất dẻo có nhiệt độ nóng chảy cố định B. Nilon-6,6 và tơ capron là poli este
C. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp D. tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên
Câu 13: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. 	B. CH2=CH-CH=CH2, Cl2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. 	D. CH2=CH-CH=CH2, Na
Câu 14: Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận biết ra anbumin ta cĩ thể dùng cách nào sau đây:
A. NaOH.	B. HCl	C. Đun nóng nhẹ.	D. quì tím
Câu 15: Polime X có phân tử khối M =420.000 đvC và hệ số trùng hợp n =10.000. X là
A. PE	B. PVC	 C. (-CF2-CF2-)n (teflon)	D. polipropilen
Câu 16: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Val-Phe 	B. Val-Phe-Gly-Ala. 	C. Ala-Val-Phe-Gly.	D. Gly-Ala-Phe -Val.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở, đơn chức sau phản ứng thu được 5,376 lit CO2; 1,344 lit N2 ( đkc ) và 7,56g nước. Amin trên có CTPT là:
A. C3H7N 	B. C2H7N 	C. CH5N 	D. C2H5N 
Câu 18: Tính chất nào của anilin chứng tỏ nhóm amino ảnh hưởng lên gốc phenyl?
A. Phản ứng với axit nitrơ 	B. Không làm xanh giấy quỳ tím
C. Phản ứng với brom dễ dàng 	D. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối
Câu 19: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là 
A. 1 : 1.	B. 1 : 2.	C. 2 : 3. 	D. 1 : 3.
Câu 20: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit ?
 A. 4. 	B. 3.	C. 2.	D. 5
Câu 21: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COONH4. 	B. H2NCH2COONa. 	C. CH3CHO. 	D. CH3NH2.
Câu 22: Cho các chất sau: (1) anilin; (2) metylamin; (3) axit amino axetic; (4) axit - aminopentađioic ; (5) axit 2,6- điaminhexaoic. Dung dịch nào làm quì tím đổi màu?
 A. 1, 2, 5. 	B. 2, 5. 	C. 2, 3, 4. 	D. 2, 4, 5.
Câu 23: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và a mol tripeptit mạch hở Y với 700 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 73,5 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là 	
A. 71,20.	B. 49,10.	C. 63,10.	D. 47,70.
Câu 24: 1 mol a - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOH 	D. H2NCH2CH(NH2 )COOH 
Câu 25: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. 	B. 5 chất. 	C. 6 chất. 	D. 8 chất. 
Câu 26: Thủy phân hết m gam tetrapeptit: Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly; 21,12 gam Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m.
A. 66,24	B. 59,04	 C. 66,06	 D. 66,44
Câu 27: Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol là
A. 215 kg axit và 80 kg ancol 	C. 85 kg axit và 40 kg ancol 
B. 172 kg axit và 84 kg ancol 	D. 86 kg axit và 42 kg ancol 
Câu 28: Khi đốt cháy mỗi đồng đẳng của ankylamin, thì tỉ lệ thể tích X = biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon tăng dần trong phân tử ?
A. 0,4 £ X < 1,2.	B. 0,8 £ X < 2,5.	C. 0,4 £ X < 1.	 D. 0,75 < X £ 1.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc I (X) với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 3,2g và còn lại 0,448 lít (đktc) một khí không bị hấp thụ, khi lọc dung dịch thu được 4,0g kết tủa. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CH2NH2.	B. H2NCH2CH2NH2.	C. CH3CH(NH2)2.	D. B, C đều đúng.
Câu 30: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng, X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, ngoài ra còn tác dụng được với nước brom. X là hợp chất nào sau đây?
A. H2N-CH=CH-COOH.	B. CH2=C(NH2)-COOH.	C. CH2=CH-COONH4.	D. cả A, B, C đều sai.
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_lan_2_hoc_ki_i_mon_hoa_12.docx