Đề kiểm tra 45 phút lần 1 kì I - Môn Hóa lớp 12

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 kì I - Môn Hóa lớp 12

Câu 1: Cho các công thức cấu tạo sau

(1) H-COOH (2) H-COO-CH3 (3) CH3COOH (4) CH2=CH-COO-C2H5 .Đâu là este?

A. (2, 4) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2,3)

Câu 2: Công thức CH3COOCH2CH3 có tên gọi.

A. etyl fomat B. etyl axetat

C. metyl axetat D.metyl fomat

Câu 3: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit axetic ( H2SO4 đặc làm xúc tác), có thể thu được este có tên là

A. Đietyl ete. B. Etyl axetat.

C. Etyl fomiat. D. Etyl axetic.

Câu 4: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este.

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5: Phản ứng tương tác của ancol và axit hữu cơ có tên gọi là.

A. Phản ứng trung hòa

B. Phản ứng ngưng tụ

C. Phản ứng este hóa

D. Phản ứng kết hợp

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 1 kì I - Môn Hóa lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A7,10,11,12,13.
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Tô kín vào ô tròn tương ứng với đáp án đúng
B. ĐỀ KIÊM TRA ( Đề có 2 trang gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho các công thức cấu tạo sau
(1) H-COOH (2) H-COO-CH3 (3) CH3COOH (4) CH2=CH-COO-C2H5 .Đâu là este?
A. (2, 4)	B. (1, 2, 3, 4)	C. (1, 3)	D. (2,3)
Câu 2: Công thức CH3COOCH2CH3 có tên gọi.
A. etyl fomat	B. etyl axetat	
C. metyl axetat	D.metyl fomat
Câu 3: Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit axetic ( H2SO4 đặc làm xúc tác), có thể thu được este có tên là 
A. Đietyl ete.	B. Etyl axetat.	
C. Etyl fomiat.	D. Etyl axetic.
Câu 4: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este.
A. 3.	B. 4.	 C. 5.	D. 6.
Câu 5: Phản ứng tương tác của ancol và axit hữu cơ có tên gọi là. 
A. Phản ứng trung hòa	
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa	
D. Phản ứng kết hợp
Câu 6: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este, metylaxetat và etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được:	
A. 1 muối và 1 ancol 	B. 1 muối và 2 ancol	 C. 2muối và 1 ancol 	D. 2muối và 2 ancol
Câu 7: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. CH3COOH, CH3OH 	B. CH3COOH, C2H5OH C. C2H5COOH, CH3OH	D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 8: Chất X có CTPT C3H6O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. CTCT của X là :
A. C2H5COOH.	B. CH3COOCH3	C. HCOOC2H5	 	D. HO-CH2-CH2-CHO
Câu 9: Este X no đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxy là 2,75 và khi tham gia pứ xà phòng hoá tạo ra ancol etylic. CTCT của X là:
A. HCOOCH2CH3 	B.CH3COOCH2CH3 	C. CH3CH2 COOCH3 	D.CH3CH2 CH2 COOCH3 
Câu 10.Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
 Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. 
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là 
A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 12: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este là:
A. C4H8O2. 	B. C5H10O2. 	C. C3H6O2. 	D. C3H8O2.
Câu 13: Thủy phân 7,4 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và 
A. 8,2 g muối.  	B. 6,8 g muối.   	C. 3,4 g muối.   D. 4,2 g muối.
Câu 14: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: 
A. HCOOC2H5. 	B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC3H7.
Câu 15: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.55%	B.50%	C.62,5%	D.75%
Câu 16: Công thức nào dưới đây là glixerol
A. C2H5OH	B. C2H4(OH)2	C. C3H5(OH)3	D.C17H35COOH
Câu 17: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Câu 18: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam 	B. 18,38 gam 	C. 18,24 gam 	D. 17,80 gam
Câu 20:Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit:
A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 	C. Tinh bột 	D. Xenlulozơ
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y sobit. Tên gọi X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 22: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau ta cho Glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch
C. dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương
D. kim loại Na giải phóng H2
Câu 23: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.	B. xenlulozơ.	C. saccarozơ.	D. glicogen.
Câu 24: Cho một số tính chất: Chất rắn kết tinh, không màu (1); tan tốt trong nước (2); tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng kết tủa đỏ gạch (3); không có tính khử (4); bị thủy phân đến cùng cho ra 2 monosaccarit (5); làm mất màu dung dịch nước brom (6). Các tính chất của saccarozơ là
	A.(1), (3), (4) và (5).	B.(1), (4), (5) và (6).	C.(1), (2), (4) và (5).	D.(1), (3), (4) và (6).
Câu 25: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 26: Cho dãy các chất:glucozơ, xenlulozơ, saccarozo, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3	B.4	C.2	D.1	
Câu 27: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A.0,2 M	 	B.0,1M 	 	C.0,01M 	 	D.0,02M 
Câu 28:Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam	B.56,25 gam	C.20 gam	D. 90 gam
Câu 29: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat( biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A.26,73	B.33,00	C.25,46	D.29,70 
Câu 30: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 	C. Mantozơ 	D. Xenlulozơ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_lan_1_ki_i_mon_hoa_lop_12.docx