Đề 1
Câu 1> ( 3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có)
Na2SO3 SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) ZnSO4 BaSO4
SO2
Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau:
Na2SO4,Na2S và NaNO3
Cu 3> (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít khí SO2 ( đktc) qua 100 ml dung dịch NaOH 3M .Tính khối lượng
muối thu được sau phản ứng . ( Na = 23 ,H= 1 , O = 16)
Cu 4 > (4,0 điểm) Cho 24,2 g hỗn hợp hai kim loại gồm Zn v Fe vo dung dịch H2SO4
lỗng dư thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) .
a > Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b> Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trn .
c> Cũng lượng hỗn hợp hai kim loại trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc,nguội thu được khí
SO2 .Tính thể tích khí SO2 ở (đktc)
(Cho biết : Fe = 56 , Zn = 65 )
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 4) Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2015 -2016 Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Đề 1 Câu 1> ( 3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) Na2SO3 SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) ZnSO4 BaSO4 SO2 Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: Na2SO4,Na2S và NaNO3 Câu 3> (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít khí SO2 ( đktc) qua 100 ml dung dịch NaOH 3M .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng . ( Na = 23 ,H= 1 , O = 16) Câu 4 > (4,0 điểm) Cho 24,2 g hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) . a > Viết phương trình phản ứng xảy ra . b> Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên . Cũng lượng hỗn hợp hai kim loại trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc,nguội thu được khí SO2 .Tính thể tích khí SO2 ở (đktc) (Cho biết : Fe = 56 , Zn = 65 ) * LƯU Ý: Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 4) Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2015 -2016 Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Đề 2 Câu 1> (3 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) FeS H2S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4 (6) Na2S Câu 2> (2,0 điểm ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các khí : H2S , SO2 và O2 Câu 3> (1,0 điểm) Dẫn 4,48 lít khí SO2 ( đktc) qua 100 ml dung dịch NaOH 2M . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng . ( Na = 23 ,H= 1 , O = 16) Câu 4> (4,0 điểm ) Hòa tan 20,9 g hỗn hợp gồm MgS và ZnS tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl lỗng thì thu được 6,72 lít khí H2S (đktc). a > Viết phương trình phản ứng xảy ra . b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trên . c> Dẫn khí H2S ở trên qua dung dịch Pb(NO3)2 vừa đủ thì thu được bao nhiêu gam kết tủa . ( Cho biết : Zn = 65, Mg = 24 ,S = 32 , Pb = 207 ) * LƯU Ý: Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (Lần 4:HKII) ( 2015-2016) Chủ đề (nội dung) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận vận ở cấp độ cao hơn . Chủ đề 1: Hồn thành sơ đồ phản ứng .(chương 6:oxi –lưu huỳnh ) Nắm: Tính chất hĩa học và điều chế Nhận biết được các chất trong sơ đồ Viết được phương trình các chất phản ứng . Viết được phương trình các chất phản ứng Viết được phương trình các chất phản ứng .(khĩ hơn) Số câu : 1 câu số điểm :3,0 đ ;Tỉ lệ:30% Số điểm :1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Số điểm : 0,5 đ Số điểm :0,5đ Chủ đề 2:Nhận biết các chất .(Tính chất vật lí và hĩa học) Nhận biết các chất Vận dụng bài học để trình bày cách nhận biết . Viết dược PTPỨ xảy ra Số câu : 1 câu số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20% Số điểm : 0,5đ Số điểm : 1,0đ Số điểm : 0,5đ Chủ đề 3: Tính khối lượng muối sau phản ứng Nắm được mưới tạo thành qua tỉ lệ mo Tính số mol,lập tỉ lệ mol viết được PTPỨ xảy ra Số câu : 1 câu số điểm :1,0 đ; Tỉ lệ:10% Số điểm : 0,5đ Số điểm : 0,5đ Chủ đề 4: Bài tốn hỗn hợp các chất (Tính chất hĩa học và điều chế ) Viết được PTPỨ xảy ra. Tính được số mol các chất ,lập hệ phương trình hố học. Tính được % khối lượng các chất trong bài tốn. Tính thể tích ,khối lượng các chất Theo yêu cầu. Số câu : 1 câu số điểm :4,0 đ; Tỉ lệ:40% Số điểm :1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Tổng số điểm : 10,0 đ Tổng số câu :4 Tỉ lệ % : 100% Số điểm :2,5 đ Tỉ lệ : 25% Số điểm :3,5 đ Tỉ lệ : 35% Số điểm :2,5đ Tỉ lệ : 25% Số điểm :1,5 đ Tỉ lệ : 15% Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hĩa 10 CB) (Lần 4(HKII), 2015 -2016) ĐỀ : 1 Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 ZnSO4 +BaCl2 BaSO4 + ZnCl2 Cu + 2H2SO4 đặc,nĩng CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2> (2,0 đ) - Cho dung dịch BaCl2 vào 3 lọ ,lọ cho kết tủa trắng là Na2SO4 PT: Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaCl -Cho dd Pb(NO3)2 vào 2 lọ cịn lại, lọ cho kết tủa đen là Na2S,lọ cịn lại khơng hiện tượng là NaNO3 . PT : Na2S + Pb(NO3)2 à PbS + 2NaNO3 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu3 >(1,0 đ) nSO2 = 3,36/22,4 = 0,15 ( mol) , nNaOH = CM.V= 3.0,1 = 0,3 (mol) nNaOH/nSO2 = 0,3 /0,15 = 2 ==> 1 muối Na2SO3 SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O 0 15 0,15 ( mol) mNa2SO3 = n.M = 0,15. 126 = 18,9 g 0,5 đ 0.5 đ Câu 4> (4,0 đ) a> PT : Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x y ----- Fe è mFe = 56y PT : Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 x x Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 y y mZn= 65x = 65x0,2 = 13 g è è %m = 100% - %mZn = 100 – 53,72= 46,28 % c> Zn +2 H2SO4 à ZnSO4 + SO2 + H2O 0,2 (mol) ----- 0,2 (mol) VSO2= 0,2.22,4 = 4,48 lít 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hĩa 10 CB) (Lần 4(HKII), 2015 -2016) ĐỀ : 2 Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) (1)FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (2) 2H2S +3 O2 dư 2SO2 + 2H2O (3) 2SO2 + O2 SO3 (4) SO3 + H2O H2SO4 (5) H2SO4 +Fe FeSO4 + H2 (6) H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2> (2,0 đ) -Cho dd Pb(NO3)2 vào 3 lọ cịn lại, lọ cho kết tủa đen là H2S PT : H2S + Pb(NO3)2 à PbS + 2HNO3 - Cho quê đĩm sắp tàn,quê cháy là O2 khí cịn lại khơng hiện tượng là SO2 0,5đ 0, 5đ 0, 5đ 0, 5đ Câu 3> (1,0 đ) nSO2 = 4,48/22,4 = 0,2 ( mol) , nNaOH = CM.V= 2.0,1 = 0,2 (mol) nNaOH/nSO2 = 0,2 /0,2 = 1==> 1 muối NaHSO3 SO2 + NaOH ---> NaHSO3 0,2 0,2 ( mol) mNa2SO3 = n.M = 0,2. 104 = 20,8 g 0,5 đ 0,5 đ Câu 3> (4,0 đ) a> PT : MgS + H2SO4à ZnSO4 + H2S ZnS + H2SO4 à ZnSO4 + H2S b> Gọi x là số mol của MgS è mMgS = 56 x y ----- ZnS è mZnS = 97y nH2S = 6,72/22,4 = 0,3 ( mol) PT : : MgS + H2SO4à ZnSO4 + H2S x x ZnS + H2SO4 à ZnSO4 + H2S y y 56x + 97y = 20,9 x + y = 0,3 ==> x= 0,2 ,y = 0,1 mMgS= 56x = 56x0,2 = 11,2 g è %mMgS = 11,2.100/20,9 = 53,59% è %mZnS = 100 – 53,59 = 46,41% c> H2S + Pb(NO3)2 ---> PbS + 2HNO3 0,3 0,3 (mol) mPbS = 0,3( 207 + 32) = 71,7 g 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: