Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 (lần 3) - Môn: Hóa

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 (lần 3) - Môn: Hóa

Câu 1> (3,0 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có)

 MnO2 (1) Cl2 (2) ZnCl2 (3) AgCl

 (4) (5)

 Clorua vơi Br2 HBr

Câu 2> ( 2,0 điểm ) Bằng phương php hoá học hãy nhận biết các chất sau:

 HCl, KOH ,CaBr2 ,NaClv NaNO3

Cu 3> (1,0 điểm) Cho quì tím ẩm vo bình đựng khí clo .Hy nu hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng.Viết phương trình phản ứng ?

Câu 4 > ( 4,0 điểm ) Cho 11,3 g hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 73%

 thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).

a> Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra ?

b > Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .

c > Tính khối lượng dung dịch HCl 73% đ dng để tác dụng với các kim loại trên.

 (Cho biết :Mg = 24, Zn = 65)

 

doc 6 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 (lần 3) - Môn: Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 3)
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2015 -2016 
 Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Khơng kể thời gian chép đề )
ĐỀ : 1
Câu 1> (3,0 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) 
 MnO2 (1) Cl2 (2) ZnCl2 (3) AgCl 
 (4) (5)
 Clorua vơi Br2 HBr
Câu 2> ( 2,0 điểm ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: 
 HCl, KOH ,CaBr2 ,NaClvà NaNO3
Câu 3> (1,0 điểm) Cho quì tím ẩm vào bình đựng khí clo .Hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng.Viết phương trình phản ứng ? 
Câu 4 > ( 4,0 điểm ) Cho 11,3 g hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 73%
 thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). 
a> Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra ?
b > Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .
c > Tính khối lượng dung dịch HCl 73% đã dùng để tác dụng với các kim loại trên. 
 (Cho biết :Mg = 24, Zn = 65) 
 * LƯU Ý: Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
 BÀI LÀM 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (Lần 3:HKII) 
 ( 2015-2016)
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận vận ở cấp độ cao hơn .
Chủ đề 1: Hồn thành sơ đồ phản ứng .(chương 5:Nhĩm halogen )
Nắm: Tính chất hĩa học và điều chế 
Nhận biết được các chất trong sơ đồ 
Viết được phương trình các chất phản ứng .
Viết được phương trình các chất phản ứng
Viết được phương trình các chất phản ứng .(khĩ hơn)
Số câu : 1 câu
số điểm :3,0 đ ;Tỉ lệ:30%
Số điểm :1,0 đ
Số điểm : 1,0 đ
Số điểm : 0,5 đ
Số điểm :0,5đ
Chủ đề 2:Nhận biết các chất .(Tính chất vật lí và hĩa học)
Nhận biết các chất
Vận dụng bài học để trình bày cách nhận biết .
Viết dược PTPỨ xảy ra
Số câu : 1 câu
số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20%
Số điểm : 0,5đ 
Số điểm : 1,0đ
Số điểm : 0,5đ
Chủ đề 3: Giaỉ thích hiện tượng phản ứng xảy ra
Nhận biết được hiện tượng phản ứng xảy ra
Giaỉ thích được hiện tượng 
Viết được phương trình phản ứng xảy ra
Số câu : 1 câu
số điểm :1,0 đ; Tỉ lệ:10%
Số điểm : 0,25đ
Số diểm : 0,5 đ
Số diểm : 0,25đ
Chủ đề 4: Bài tốn hỗn hợp các chất (Tính chất hĩa học và điều chế )
Viết được PTPỨ xảy ra.
Tính được số mol các chất ,lập hệ phương trình hố học.
Tính được % khối lượng các chất trong bài tốn.
Tính được nồng độ ,khối lượng các chất
Theo yêu cầu.
Số câu : 1 câu
số điểm :4,0 đ; Tỉ lệ:40%
Số điểm :1,0 đ
Số điểm : 1,0 đ
Số điểm : 1,0 đ
Số điểm : 1,0 đ
Tổng số điểm : 10,0 đ
Tổng số câu :3
Tỉ lệ % : 100%
Số điểm :2,75 đ
Tỉ lệ : 27,5%
Số điểm :3,5 đ
Tỉ lệ : 35%
Số điểm :2,25 đ
Tỉ lệ : 22,5%
Số điểm : 1,5 đ
Tỉ lệ : 15%
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 3)
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2015 -2016 
 Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Khơng kể thời gian chép đề )
Đề 2 :
Câu 1> ( 3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) 
 NaCl (1) HCl (2) CuCl2 (3) AgCl (4) Cl2 (5) Nước gia -ven
 (6) 
 HClO 
Câu 2> ( 2,0 điểm ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau :
 NaCl ,KI ,Na2CO3 và NaNO3
Câu 3>(1,0 điểm) Khi cho tinh thể NaCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc thì cĩ khí X thốt ra,nhận biết khí X bằng cách nào ? Viết phương trình phản ứng .
Câu 4 > ( 4,0 điểm ) Cho 1,45 g hỗn hợp gồm Zn và Ca tác dụng vừa đủ với 672 ml khí Cl2 (đktc) 
 thì thu được chất X . 
a> Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra .
b > Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .
c > Hồ tan X vào nước được dung dịch X .Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 ? 
(Cho biết :Zn = 65 , Ca = 40 , Cl = 35,5 ,Ag = 108 ) 
* LƯU Ý: Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
 BÀI LÀM 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hĩa 10 CB)
 (Lần 3(HKII), 2015 -2016)
ĐỀ : 1
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Câu 1> (3 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + Zn ZnCl2
ZnCl2 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
Br2 + H2 HBr 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 Câu 2> (2,0 đ)
Cho quì tím lần lượt vào 5 lọ 
+ lọ làm quì tím chuyển sang đỏ là HCl
 + lọ làm quì tím chuyển sang xanh là KOH
Cho dd AgNO3 vào 3 lọ mẫu thử cịn lại
+ Mẫu thử cho kết tủa vàng là CaBr2 ; CaBr2 + 2AgNO3 à 2AgBr + Ca(NO3)2 
+ Mẫu thử cho kết tủa trắng là NaCl ; NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3
+ Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là NaNO3 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3> Cho quì tím ẩm vào khí Clo thì quì tím chuyển sang màu đỏ (do HCl) sau đĩ bị tẩy trắng (do HClO)
PT : Cl2 + H2O HCl + HClO 
1,0đ
Câu 4> (4,0 đ)
 a> PT : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
 Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 
 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x
 y ----- Mg è mMg = 24y
 PT : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
 x 2x x
 Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 
 y 2y y
 mZn= 65x = 65x0,1 = 6,5 g è 
 è %m = 100% - %mZn = 100 – 57,52 = 42,48 % 
 b> nHCl (phản ứng ) = 2x + 2y = 2. 0,1 + 2. 0,2 = 0,6 (mol) 
 mHCl = n.M = 0,6.36,5 = 21,9 g
mddHCl = 21,9.100/73 = 30 g
 0,5đ
 0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ 
0,5 đ
0,5 đ
Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hĩa 10 CB)
 (Lần 3(HKII), 2012- 2013)
ĐỀ : 2
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Câu 1> (3 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
 (1) 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
2HCl + CuO CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
2AgCl 2Ag + Cl2
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + H2O HCl + HClO
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2> (2,0 đ)
- Cho dd AgNO3 vào 4 lọ mẫu thử 
+ Mẫu thử cho kết tủa trắng là NaCl ;NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3 
+ Mẫu thử cho kết tủa vàng đậm là KI ; KI + AgNO3 à AgI+ KNO3 
- Cho dd HCl vào 2 lọ mẫu thử cịn lại,lọ cho khí CO2 thốt ra là Na2CO3,lọ cịn lại khơng hiện tượng
PT : Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3> PT : 2NaCl + H2SO4 --> Na2SO4 + 2HCl
==> Cho quì tím ẩm vào bình đụng khí HCl thấy quì tím chuyển sang màu đỏ.chứng tỏ cĩ khí HCl .
1,0 đ
Câu 4 > (4,0 đ)
a> Zn + Cl2 à ZnCl2 
 Ca + Cl2 à CaCl2 
 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x
 y ----- Ca è mCa = 40y
 PT : Zn + Cl2 à ZnCl2 
 x x x
 Ca + Cl2 à CaCl2 
 y y y
mhh= 65x + 40y = 1,45 ==> x = 0,01
nCl2= x + y = 0,03 y = 0,02 
 mZn= 65x = 65x0,01 = 0,65 g è 
 è %mCa = 100% - %mZn = 100 – 44,83 = 55,17 % 
 c> ZnCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Zn(NO3)2 
 0,01 (mol) 0,02(mol) 
 MgCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Mg(NO3)2 
 0,02 mol 0,04 mol
 0,5đ
 0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lop_10_lan_3_mon_hoa.doc