Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản (lần 3) - Môn Hóa học

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản (lần 3) - Môn Hóa học

Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?

A. N2 B. Br2 C. S D. I2

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?

A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns22p6

Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:

A. HI B. H2SO4 C. HF D. HCl

Câu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là? A. 54 gam B. 71 gam C. 27 gam D. 13,5 gam

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O

Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?

A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít

Câu 7: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:

A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr

Câu 8: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:

A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với chất nào sau đây ? A. HCl B. KClO3 C. NaCl D. KMnO4

Câu 10: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít

 

doc 8 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản (lần 3) - Môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 3)
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 
 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ : 1
 I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án 
Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. N2	B. Br2	C. S	D. I2
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4	B. ns2np5	C. ns2np3	D. ns22p6
Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI	B. H2SO4	C. HF	D. HCl
Câu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?	A. 54 gam	B. 71 gam	C. 27 gam	D. 13,5 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O	B. Cl2 + H2O	C. Br2 + H2O	D. I2 + H2O
Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml	B. 200 ml	C. 2,24 lít	D. 4,48 lít
Câu 7: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI	B. HI, HBr, HCl, HF	C. HF, HCl, HBr, HI	D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 8: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3	B. H2SO4	C. Quỳ tím	D. BaCl2
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với chất nào sau đây ?	A. HCl	B. KClO3	C. NaCl	D. KMnO4
Câu 10: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít	B. 5,6 lít	C. 2,24 lít	D. 3,36 lít
Câu 11: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam	B. 28,7 gam	C. 57,4 gam	D. 43,05 gam
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất .
A. F	B. Cl	C. Br	D. I
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen?
A. Br	B. F	C. S	D. Cl
Câu 14: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr	B. NaCl	C. NaI	D. NaF
Câu 15: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3?	A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 16: Khí nào sau đây có màu vàng lục ,mùi xốc, rất độc ?
F2	B. Cl2	C. Br2	D. I2
---------------------------------------
II. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm )
Caâu 1> (2,0 điểm ) Bổ sung phản ứng sau
MnO2 + HCl ? + Cl2 + ?
Fe + ? FeCl3
Cl2 + NaOH Nước gia ven
? + KI KBr + I2
Caâu 2> (1,0 điểm) Khi cho tinh thể NaCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc thì có khí X thoát ra,nhận biết khí X bằng cách nào ? Viết phương trình phản ứng .
Caâu 4 > ( 3,0 điểm ) Cho 11,3 g hoãn hôïp goàm Zn vaø Mg taùc duïng vừa đủ vôùi dung dịch HCl 
 thì thu ñöôïc 6,72 lít khí H2 (ñktc). 
Viết phương trình phản ứng xảy ra
 Tính % theo khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp treân .
 (Cho bieát :Mg = 24, Zn = 65) 
 * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
 BÀI LÀM 
....................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 3)
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 
 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian chép đề )
Ñeà 2 :
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án 
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O	B. Cl2 + H2O	C. Br2 + H2O	D. I2 + H2O
Câu 2: Để nhận biết dung dịch NaCl và NaF, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3	B. H2SO4	C. Quỳ tím	D. BaCl2
Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Cu , ZnO, Mg, Ba(OH)2 ,Na2CO3, AgNO3 ? A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 4: Cho V ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml	B. 200 ml	C. 2,24 lít	D. 4,48 lít
Câu 5: Chất nào sau đây là chất rắn, dạng tinh thể, màu đen tím ?
F2	B. Cl2	C. Br2	D. I2
Câu 6: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI	B. HI, HBr, HCl, HF	C. HF, HCl, HBr, HI	D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 7: Cho 20g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít	 B. 5,6 lít	 C. 2,24 lít	 D. 3,36 lít
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách tinh thể NaCl tác dụng với chất nào sau đây ? A. NaCl	 B. KClO3	 C. H2SO4	 D. KMnO4
Câu 9: Cho phản ứng X2 + 2NaBr → 2NaX + Br2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. S	B. Br2	C. Cl2	D. I2
Câu 10: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr	B. NaCl	C. NaI	D. NaF
Câu 11: Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. 5	B. 6	C. 7	D. 4
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen?
A. Br	B. C	C. F	D. Cl
Câu 13: Axit nào sau đây dùng để khắc hình lên thủy tinh:
A. HF	B. H2SO4	C. HBr	D. HCl
Câu 14: Cho 9,75g gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 ở (đktc) . 
A. 2,24 	 B. 3,36	 C. 4,48	 D. 6,76
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam	B. 28,7 gam	C. 57,4 gam	D. 43,05 gam
Câu 16: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất .
A. F	B. Cl	C. Br	D. I
II. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm )
Caâu 1> ( 2,0 điểm) Bổ sung phản ứng sau . 
NaCl + H2SO4 ? + ? 
Cl2 + Ca(OH)2 Clorua vôi
KCl + ? AgCl + ? 
? + NaBr NaCl + Br2
Câu 2> (1,0 điểm) Cho quì tím ẩm vào bình đựng khí clo .Hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng.Viết phương trình phản ứng ? 
Caâu 3 > ( 3,0 điểm ) Cho 14,5 g hoãn hôïp goàm Zn vaø Ca taùc duïng vừa đủ vôùi 6,72 lít khí Cl2 
 (đktc) thì thu được chất X . 
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp treân .
 (Cho bieát :Zn = 65 , Ca = 40 ) 
* LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
 BÀI LÀM 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (Lần 3:HKII) 
 ( 2016 - 2017)
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận vận ở cấp độ cao.
TN
TL
TN
TL
TN
TL 
TN
TL
1. Vị trí ,cấu tạo của các nguyên tố nhóm halogen 
Nhận biết được các nguyên tố thuộc nhóm halogen 
Nắm được cấu hình electron hoặc số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen
Từ cấu tạo của các nguyên tố halogen suy ra được tính chất cơ bản của chúng
Số câu : 3 câu
1
1
1
số điểm :0,75 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25
2.Tính chất vật lí của các nguyên tố nhóm halogen .
Nhận biết các tính chất của các nguyên tố trong nhóm halogen
Gỉai thích hiện tượng phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng
Số câu : 2 câu
 1
1
số điểm : 1,25 đ
 0,25đ 
1,0 đ
3. Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm halogen
So sánh được tính oxi hóa hoặc tính axit của các nguyên tố
Nắm được các phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng 
Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu
Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu (theo mức độ cao hơn )
Số câu : 9 câu
2
4
1 
1
1
số điểm :6,75 đ 
0,5đ
1,0 đ
0,25 đ
3,0 đ
2,0 đ
4.Nhận biết các ion trong dung dịch của các nguyên tố nhóm halogen
Biết được các ion trong nhóm halogen là ion nào
Biết được dung dịch nào dùng để nhận biết ion các nguyên tố nhóm halogen
Áp dụng cách nhận biết ion trong nhóm halogen để nhận biết các bài tập.
Số câu : 3 câu
1
1
1
số điểm :0,75đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5.Điều chế các nguyên tố nhóm halogen
Biết được các phản ứng dùng để điều chế các nguyên tố halogen
Tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu
Số câu : 2
1 
1
Số điểm : 0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Tổng số điểm : 10,0 đ
Tổng số câu :19
Tỉ lệ % : 100%
1,25 đ
5
Tỉ lệ : 12,5%
1,75 đ
7
Tỉ lệ : 17,5%
1,0 đ
1
Tỉ lệ : 10%
1,0 đ
4
Tỉ lệ : 10 %
3,0 đ
1
Tỉ lệ : 30%
2,0 đ
1
Tỉ lệ : 20 %
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hóa 10 CB)
 (Lần 3(HKII), 2016 -2017)
ĐỀ : 1
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
I – TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 đ) Mỗi câu 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
C
C
D
B
C
A
A
C
D
D
C
D
D
B
II – TỰ LUẬN : ( 6,0 đ) 
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
Br2 + 2KI 2KBr + I2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2> PT : 2NaCl + H2SO4 --> Na2SO4 + 2HCl
==> Cho quì tím ẩm vào bình đụng khí HCl thấy quì tím chuyển sang màu đỏ.chứng tỏ có khí HCl .
1,0đ
Câu 4> (4,0 đ)
 a> PT : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
 Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 
 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x
 y ----- Mg è mMg = 24y
 PT : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
 x 2x x
 Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 
 y 2y y
 mZn= 65x = 65x0,1 = 6,5 g è 
 è %m = 100% - %mZn = 100 – 57,52 = 42,48 % 
 0,5đ
 0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ 
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hóa 10 CB)
 (Lần 3(HKII), 2016 -2017)
ĐỀ : 2
I – TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 đ) Mỗi câu 0,25 đ
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
A
D
A
D
C
A
C
C
D
C
B
A
B
C
A
II – TỰ LUẬN : ( 6,0 đ) 
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
 (1) 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
KCl + AgNO3 AgCl + KNO3
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2 > (1,0 đ)Cho quì tím ẩm vào khí Clo thì quì tím chuyển sang màu đỏ (do HCl) sau đó bị tẩy trắng (do HClO)
PT : Cl2 + H2O HCl + HClO 
1,0 đ
Câu 3 > (3,0 đ)
a> Zn + Cl2 à ZnCl2 
 Ca + Cl2 à CaCl2 
 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x
 y ----- Ca è mCa = 40y
 PT : Zn + Cl2 à ZnCl2 
 x x x
 Ca + Cl2 à CaCl2 
 y y y
mhh= 65x + 40y = 14,5 ==> x = 0,1
nCl2= x + y = 0,3 y = 0,2 
 mZn= 65x = 65x0,1 = 6,5 g è 
 è %Ca = 100% - %mZn = 100 – 44,83 = 55,17 % 
 0,5đ
 0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lop_10_co_ban_lan_3_mon_hoa_hoc.doc