Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. N2 B. Br2 C. S D. I2
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns22p6
Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI B. H2SO4 C. HF D. HCl
Câu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là? A. 54 gam B. 71 gam C. 27 gam D. 13,5 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O
Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 7: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 8: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với chất nào sau đây ? A. HCl B. KClO3 C. NaCl D. KMnO4
Câu 10: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 3) Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) ĐỀ : 1 I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm ) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên? A. N2 B. Br2 C. S D. I2 Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là? A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns22p6 Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh: A. HI B. H2SO4 C. HF D. HCl Câu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là? A. 54 gam B. 71 gam C. 27 gam D. 13,5 gam Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là? A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 7: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh: A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr Câu 8: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với chất nào sau đây ? A. HCl B. KClO3 C. NaCl D. KMnO4 Câu 10: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 11: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 14,35 gam B. 28,7 gam C. 57,4 gam D. 43,05 gam Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất . A. F B. Cl C. Br D. I Câu 13: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen? A. Br B. F C. S D. Cl Câu 14: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaF Câu 15: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 16: Khí nào sau đây có màu vàng lục ,mùi xốc, rất độc ? F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 --------------------------------------- II. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm ) Caâu 1> (2,0 điểm ) Bổ sung phản ứng sau MnO2 + HCl ? + Cl2 + ? Fe + ? FeCl3 Cl2 + NaOH Nước gia ven ? + KI KBr + I2 Caâu 2> (1,0 điểm) Khi cho tinh thể NaCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc thì có khí X thoát ra,nhận biết khí X bằng cách nào ? Viết phương trình phản ứng . Caâu 4 > ( 3,0 điểm ) Cho 11,3 g hoãn hôïp goàm Zn vaø Mg taùc duïng vừa đủ vôùi dung dịch HCl thì thu ñöôïc 6,72 lít khí H2 (ñktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra Tính % theo khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp treân . (Cho bieát :Mg = 24, Zn = 65) * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 3) Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian chép đề ) Ñeà 2 : I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm ) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O Câu 2: Để nhận biết dung dịch NaCl và NaF, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Cu , ZnO, Mg, Ba(OH)2 ,Na2CO3, AgNO3 ? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 4: Cho V ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là? A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 5: Chất nào sau đây là chất rắn, dạng tinh thể, màu đen tím ? F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 6: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh: A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr Câu 7: Cho 20g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách tinh thể NaCl tác dụng với chất nào sau đây ? A. NaCl B. KClO3 C. H2SO4 D. KMnO4 Câu 9: Cho phản ứng X2 + 2NaBr → 2NaX + Br2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên? A. S B. Br2 C. Cl2 D. I2 Câu 10: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaF Câu 11: Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 12: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen? A. Br B. C C. F D. Cl Câu 13: Axit nào sau đây dùng để khắc hình lên thủy tinh: A. HF B. H2SO4 C. HBr D. HCl Câu 14: Cho 9,75g gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 ở (đktc) . A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,76 Câu 15: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 14,35 gam B. 28,7 gam C. 57,4 gam D. 43,05 gam Câu 16: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất . A. F B. Cl C. Br D. I II. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm ) Caâu 1> ( 2,0 điểm) Bổ sung phản ứng sau . NaCl + H2SO4 ? + ? Cl2 + Ca(OH)2 Clorua vôi KCl + ? AgCl + ? ? + NaBr NaCl + Br2 Câu 2> (1,0 điểm) Cho quì tím ẩm vào bình đựng khí clo .Hãy nêu hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng.Viết phương trình phản ứng ? Caâu 3 > ( 3,0 điểm ) Cho 14,5 g hoãn hôïp goàm Zn vaø Ca taùc duïng vừa đủ vôùi 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì thu được chất X . Viết phương trình phản ứng xảy ra Tính % khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp treân . (Cho bieát :Zn = 65 , Ca = 40 ) * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (Lần 3:HKII) ( 2016 - 2017) Chủ đề (nội dung) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận vận ở cấp độ cao. TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vị trí ,cấu tạo của các nguyên tố nhóm halogen Nhận biết được các nguyên tố thuộc nhóm halogen Nắm được cấu hình electron hoặc số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen Từ cấu tạo của các nguyên tố halogen suy ra được tính chất cơ bản của chúng Số câu : 3 câu 1 1 1 số điểm :0,75 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 2.Tính chất vật lí của các nguyên tố nhóm halogen . Nhận biết các tính chất của các nguyên tố trong nhóm halogen Gỉai thích hiện tượng phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng Số câu : 2 câu 1 1 số điểm : 1,25 đ 0,25đ 1,0 đ 3. Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm halogen So sánh được tính oxi hóa hoặc tính axit của các nguyên tố Nắm được các phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu (theo mức độ cao hơn ) Số câu : 9 câu 2 4 1 1 1 số điểm :6,75 đ 0,5đ 1,0 đ 0,25 đ 3,0 đ 2,0 đ 4.Nhận biết các ion trong dung dịch của các nguyên tố nhóm halogen Biết được các ion trong nhóm halogen là ion nào Biết được dung dịch nào dùng để nhận biết ion các nguyên tố nhóm halogen Áp dụng cách nhận biết ion trong nhóm halogen để nhận biết các bài tập. Số câu : 3 câu 1 1 1 số điểm :0,75đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 5.Điều chế các nguyên tố nhóm halogen Biết được các phản ứng dùng để điều chế các nguyên tố halogen Tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu Số câu : 2 1 1 Số điểm : 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Tổng số điểm : 10,0 đ Tổng số câu :19 Tỉ lệ % : 100% 1,25 đ 5 Tỉ lệ : 12,5% 1,75 đ 7 Tỉ lệ : 17,5% 1,0 đ 1 Tỉ lệ : 10% 1,0 đ 4 Tỉ lệ : 10 % 3,0 đ 1 Tỉ lệ : 30% 2,0 đ 1 Tỉ lệ : 20 % ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hóa 10 CB) (Lần 3(HKII), 2016 -2017) ĐỀ : 1 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI I – TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 đ) Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B C C D B C A A C D D C D D B II – TỰ LUẬN : ( 6,0 đ) Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O Br2 + 2KI 2KBr + I2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2> PT : 2NaCl + H2SO4 --> Na2SO4 + 2HCl ==> Cho quì tím ẩm vào bình đụng khí HCl thấy quì tím chuyển sang màu đỏ.chứng tỏ có khí HCl . 1,0đ Câu 4> (4,0 đ) a> PT : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x y ----- Mg è mMg = 24y PT : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 x 2x x Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 y 2y y mZn= 65x = 65x0,1 = 6,5 g è è %m = 100% - %mZn = 100 – 57,52 = 42,48 % 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hóa 10 CB) (Lần 3(HKII), 2016 -2017) ĐỀ : 2 I – TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 đ) Mỗi câu 0,25 đ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D A D C A C C D C B A B C A II – TỰ LUẬN : ( 6,0 đ) Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) (1) 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O KCl + AgNO3 AgCl + KNO3 Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 > (1,0 đ)Cho quì tím ẩm vào khí Clo thì quì tím chuyển sang màu đỏ (do HCl) sau đó bị tẩy trắng (do HClO) PT : Cl2 + H2O HCl + HClO 1,0 đ Câu 3 > (3,0 đ) a> Zn + Cl2 à ZnCl2 Ca + Cl2 à CaCl2 b> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x y ----- Ca è mCa = 40y PT : Zn + Cl2 à ZnCl2 x x x Ca + Cl2 à CaCl2 y y y mhh= 65x + 40y = 14,5 ==> x = 0,1 nCl2= x + y = 0,3 y = 0,2 mZn= 65x = 65x0,1 = 6,5 g è è %Ca = 100% - %mZn = 100 – 44,83 = 55,17 % 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: