Câu 1. Men-đê-lê-ép công bố định luật tuần hoàn và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đầu tiên vào năm:
A.1869 B.1818 C.1860 D.1817
Câu 2. Trong một nhóm A từ trên xuống dưới điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A.BKNT tăng dần. B.Tính kim loại giảm dần
C.BKNT giảm dần. D.ĐÂĐ tăng dần
Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại:
A.IA và VIA B.IA và IIIA C.VIA và VIIA D.IA và VIIA.
Câu 4. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là:
A.Các nguyên tố d và f. B.Các nguyên tố p C.Các nguyên tố d và p D.Các nguyên tố s.
Câu 5. Từ cấu hình electron có thể suy ra:
A.Vị trí của nguyên tố.
B.TKL, TPK của một nguyên tố.
C.Hóa trị cao nhất với oxi hay với hidro.
D.TKL,TPK của một nguyên tố,hóa trị cao nhất với oxi hay với hidro,vị trí của nguyên tố.
Câu 6. Các nguyên tử trong cùng một chu kỳ có đặc điểm nào chung sau đây:
A.Cùng số electron B.Cùng số lớp electron
C.Cùng số proton. D.Cùng số electron ngoài cùng.
Câu 7. Cho các nguyên tố Al(Z=13) , S(Z=16), Cl(Z=17), Ca(Z=20) . Các nguyên tố kim loại là:
A.S,Cl. B.Mg,S,K. C.Al,Ca. D.Mg, S, Cl.
Câu 8. Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s22s22p63s23p1 thuộc vị trí:
A.IA, CK2 B.IA, CK3 C.IIA, CK3 D.IIIA, CK3
Câu 9. Anion X- và cation Y 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. Vị trí của X và Y là:
A.X CK 4, VIIA và Y CK 3, IIA. B.X CK 3, VIA và Y CK 4, IIA
C.X CK3, VA và Y CK 4, IIA. D.X CK3, VIIA và Y CK 4,IIA.
Câu 10. Cho nguyên tố X có Z = 12 và nguyên tố Y có Z = 17 trong cùng 1 chu kỳ. Câu sai trong các câu sau:
A.Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B.Độ âm điện của X nhỏ hơn Y.
C.Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y D.Tính kim loại của X mạnh hơn Y
SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II LỚP 10 Môn: Hoá Chương trình:CHUẨN NĂM HỌC: 2014-2015 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TN TN 1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Đặc điểm chu kỳ ,nhóm,phân loại nguyên tố,electon lớp ngoài cùng, KL,PK Từ cấu hình electron xác định vị trí Xác định vị trí của nguyên tố từ dự kiện đề cho Số câu 5 3 1 9 Số điểm 2,0 1,2 0,4 3,6 (36%) 2. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử, tính chất của các NTHH. ĐLTH TKL,TPK,ĐÂĐ,hóa trị cao nhất với oxi hay với hidro,BKNT Từ cấu hình elctron suy ra hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất; cấu hình electron của ion suy ra vị trí Từ công thức hợp chất với hidro và phần trăm khối lượng xác định nguyên tố Số câu 6 5 1 12 Số điểm 2,4 2,0 0,4 4,8 (48%) 3. Ý nghĩa của bảng TH các nguyên tố hóa học Quan hệ gĩưa vị trí của nguyên tố và cấu tạo Biết số hiệu suy ra vị trí nguyên tố Xác định nguyên tố khi cho kim loại IIA tác dụng nước Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,8 0,4 0,4 1,6 (16% ) Tổng số câu Tổng số điểm 13 9 3 25 5,2 (52%) 3,6 (36%) 1,2 (12%) 10,0 (100%) Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II -Năm học 2014-2015 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hoá - Chương trình - Chuẩn Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Câu 1. Men-đê-lê-ép công bố định luật tuần hoàn và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đầu tiên vào năm: A.1869 B.1818 C.1860 D.1817 Câu 2. Trong một nhóm A từ trên xuống dưới điều khẳng định nào sau đây là đúng: A.BKNT tăng dần. B.Tính kim loại giảm dần C.BKNT giảm dần. D.ĐÂĐ tăng dần Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại: A.IA và VIA B.IA và IIIA C.VIA và VIIA D.IA và VIIA. Câu 4. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là: A.Các nguyên tố d và f. B.Các nguyên tố p C.Các nguyên tố d và p D.Các nguyên tố s. Câu 5. Từ cấu hình electron có thể suy ra: A.Vị trí của nguyên tố. B.TKL, TPK của một nguyên tố. C.Hóa trị cao nhất với oxi hay với hidro. D.TKL,TPK của một nguyên tố,hóa trị cao nhất với oxi hay với hidro,vị trí của nguyên tố. Câu 6. Các nguyên tử trong cùng một chu kỳ có đặc điểm nào chung sau đây: A.Cùng số electron B.Cùng số lớp electron C.Cùng số proton. D.Cùng số electron ngoài cùng. Câu 7. Cho các nguyên tố Al(Z=13) , S(Z=16), Cl(Z=17), Ca(Z=20) . Các nguyên tố kim loại là: A.S,Cl. B.Mg,S,K. C.Al,Ca. D.Mg, S, Cl. Câu 8. Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s22s22p63s23p1 thuộc vị trí: A.IA, CK2 B.IA, CK3 C.IIA, CK3 D.IIIA, CK3 Câu 9. Anion X- và cation Y 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. Vị trí của X và Y là: A.X CK 4, VIIA và Y CK 3, IIA. B.X CK 3, VIA và Y CK 4, IIA C.X CK3, VA và Y CK 4, IIA. D.X CK3, VIIA và Y CK 4,IIA. Câu 10. Cho nguyên tố X có Z = 12 và nguyên tố Y có Z = 17 trong cùng 1 chu kỳ. Câu sai trong các câu sau: A.Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B.Độ âm điện của X nhỏ hơn Y. C.Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y D.Tính kim loại của X mạnh hơn Y Câu 11. Đặc điểm nào sau đây trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân là sai : A.Tính kim loại tăng dần B.Tính phi kim tăng dần C.Độ âm điện tăng dần D.Tính lim loại giảm dần Câu 12. Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VIIA , vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là: A.1s22s22p63s23p3 B.1s22s22p63s23p5 C.1s22s22p63s23p4 D.1s22s22p63s23p2 Câu 13. Khi cho 1,2g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 1,12 lít khí hidro(ở đktc). Kim loại đó là: A.Ca (M=40). B.Mg (M =24) C.Ba (M=137) D.Be (M=9). Câu 14. Định luật tuần hoàn: A.Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó giống nhau theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân B.Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. C.Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó không biến đổi tuần hoàn. D.Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi liên tục theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tử sau luôn nhường 3 electron trong các phản ứng hóa học: A.Na (Z=11) B.Si(Z=14) C.Mg (Z=11) D.Al (Z=13) Câu 16. Từ công thức R với hợp chất H là H2R, công thức R tạo hợp chất với Oxi là: A.R2O B.RO3 C.R2O5 D.R2O7 Câu 17. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH4. Nguyên tố này chiếm 46,7% về khối lượng trong oxit cao nhất. Nguyên tố này là: A.N (M=14) B.Si(M=28) C.S (M=32) D.P (M=31) Câu 18. Trong nhóm A số electron hoá trị: A.Bằng số hiệu nguyên tử B.Bằng số thứ tự chu kì C.Bằng số lớp electron D.Bằng số electron ở lớp ngoài cùng và bằng số thứ tự nhóm Câu 19. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O . X thuộc nhóm: A.VIA B.IVA. C.IA. D.IIA. Câu 20. Chọn câu đúng: A.Trong một CK tính phi kim giảm, tính kim loại tăng. B.Chu kỳ 4 có 32 nguyên tố. C.Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp. D.Số thứ tự mỗi ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tố đó. Câu 21. Nhận định sai: A.Nguyên tố mà nguyên tử nhận electron và trở thành ion âm có tính phi kim B.Nguyên tố mà nguyên tử nhường electon và trở thành ion dương có tính kim loại C.Nguyên tố mà nguyên tử dễ mất electron tính phi kim càng mạnh D.Nguyên tố mà nguyên tử dễ mất electron tính kim loại càng mạnh Câu 22. Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung sau đây: A.Cùng số electron lớp ngoài cùng. B.Cùng số proton C.Cùng số lớp eletron. D.Cùng số notron. Câu 23. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân là 23 . X và Y thuộc chu kỳ và nhóm. A.CK3,IA và IIA. B.CK3, IIIA và IVA C.CK2,IA và IIIA D.CK2,IIIA và IVA Câu 24. Nhóm là: A.Tập hợp nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp thành một cột B.Tập hợp nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp thành một hàng C.Tập hợp nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau được xếp thành một cột D.Tập hợp nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau được xếp thành một hàng Câu 25. Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p2 Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất: A.RH3, R2O3. B.RH2, RO. C.RH4, RO2. D.RH3, R2O5. Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II -Năm học 2014-2015 Trường THPT Phan Bội Châu Môn: Hoá - Chương trình - Chuẩn Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1A 2A 3B 4A 5D 6B 7C 8D 9D 10A Mỗi câu 0,4 điểm 11A 12B 13B 14B 15D 16B 17B 18D 19C 20D 21C 22C 23A 24C 25C
Tài liệu đính kèm: