ĐỀ : 1 (Cho biết Mg = 24 ,Ca = 40, Zn = 65 ,Na = 23 ,H = 1, O= 16 ,P = 31 ,S =32 )
Câu 1> Cho nguyên tố R ( Z = 16 ) trong BTH .
a > Viết cấu hình electron của R .Xác định vị trí của R trong BTH ?
b > Viết công thức hợp chất với oxi và hidrot tương ứng của chúng.Xác định hóa trị
của chúng trong hợp chất trên ?
c > So sánh tính chất kim loại của R(Z = 16 ) với P (Z = 15) và Cl (Z = 17)
Câu 2> Nguyên tố R thuộc chu kì 2 ,nhóm VIIA
a> Cho biết số lớp electron và số eletron ở lớp ngoài cùng .
b> Viết cấu hình electron của R
c> Biết nguyên tố R và X ở 2 nhóm liên tiếp trong cùng 1 chu kì ( ZR> ZX) .
Hãy xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn .
Câu 3> Một nguyên tố R ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro là một chất có thành
phần khối lượng là 8,824 % H . Xác định nguyên tử khối của R ?
Câu 4 > Khi cho 7,2 g kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3M thì
thu được 6,72 lít khí hidro ở (đktc) .
a > Xác định tên kim loại đó ?
b > Tính thể tích dung dịch HCl 3M đã dùng ?
Sở GD – ĐT Ninh Thuận Đề kiểm tra : 1 tiết ; Lớp 10 CB (lần 2) Trường THPT Phạm Văn Đồng Năm học : 2016 -2017 Họ và tên : . Môn : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian chép đề ) ĐỀ : 1 (Cho biết Mg = 24 ,Ca = 40, Zn = 65 ,Na = 23 ,H = 1, O= 16 ,P = 31 ,S =32 ) Câu 1> Cho nguyên tố R ( Z = 16 ) trong BTH . a > Viết cấu hình electron của R .Xác định vị trí của R trong BTH ? b > Viết công thức hợp chất với oxi và hidrot tương ứng của chúng.Xác định hóa trị của chúng trong hợp chất trên ? c > So sánh tính chất kim loại của R(Z = 16 ) với P (Z = 15) và Cl (Z = 17) Câu 2> Nguyên tố R thuộc chu kì 2 ,nhóm VIIA a> Cho biết số lớp electron và số eletron ở lớp ngoài cùng . b> Viết cấu hình electron của R c> Biết nguyên tố R và X ở 2 nhóm liên tiếp trong cùng 1 chu kì ( ZR> ZX) . Hãy xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn . Câu 3> Một nguyên tố R ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro là một chất có thành phần khối lượng là 8,824 % H . Xác định nguyên tử khối của R ? Câu 4 > Khi cho 7,2 g kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3M thì thu được 6,72 lít khí hidro ở (đktc) . a > Xác định tên kim loại đó ? b > Tính thể tích dung dịch HCl 3M đã dùng ? ( Chú ý : Không sử dụng bảng tuần hoàn ) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................... Sở GD – ĐT Ninh Thuận Đề kiểm tra : 1 tiết ; Lớp 10 CB (lần 2) Trường THPT Phạm Văn Đồng Năm học : 2016 -2017 Họ và tên : Môn : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian chép đề ) ĐỀ :2 (Cho biết Li = 7 ,K = 39, Zn = 65 ,Na = 23 , O =16 ,H=1 , S = 32 ,Si = 28) Câu 1> Cho nguyên tố R (Z = 13) trong BTH . a > Viết cấu hình electron của R .Xác định vị trí của R trong BTH ? b > Viết công thức hợp chất với oxi và hidroxit tương ứng của chúng.Xác định hóa trị của chúng trong hợp chất trên ? c > So sánh tính phi kim của R (Z = 12) với Al (Z = 13) và Na (Z = 11) ? Câu 2> Nguyên tố R thuộc chu kì 3 ,nhóm IIIA a> Cho biết số lớp electron và số eletron ở lớp ngoài cùng . b> Viết cấu hình electron của R c> Biết nguyên tố R và X ở 2 nhóm liên tiếp trong cùng 1 chu kì ( ZR> ZX) . Hãy xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn . Câu 3> Một nguyên tố R ứng với công thức RH4 .Hợp chất của nó với oxi có chứa 46,7 % R về khối lượng .Xác định nguyên tử khối của R ? Câu 4 > Khi cho 4,6 g kim loại hóa trị 1 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 2,24 lít khí hidro ở (đktc) . a > Xác định tên kim loại đó ? b > Tính nồng độ mol của 100 ml dung dịch HCl đã dùng ? ( Chú ý : Không sử dụng bảng tuần hoàn ) BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hóa 10 CB) (Lần 2, 2016- 2017) ĐỀ : 1 Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 ñieåm ) a> R (Z= 11) : 1s22s22p63s1 ( ô nguyên tố : 11 ,chu kỳ :3 ,nhóm :IA ) b > Công thức với oxi : R2O è R hóa trị 1 Công thức với hidroxit : ROH è R hóa tri 1 c > Li(Z = 3 ) : 1s22s1 ( chu kỳ 2 ,nhóm IA ) K (Z = 19) : 1s22s22p63s23p64s1 ( chu kỳ 4 ,nhóm IA ) è 3 nguyên tố ở cùng nhóm IA. Tính kim loại của R mạnh hơn Li nhưng yếu hơn K 1,0đ 1,0đ 1,0 đ Câu 2 ( 3,0 đ ) a> Nguyên tố R có 3 lớp electron ,có 7 e ở lớp ngoài cùng b> Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p5 c> ZR = 17 Mà X ,Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng 1 chu kỳ nên cách nhau 1 proton nên ZR = ZX + 1 è ZX = 17 -1 =16 X (Z = 16 ) :1s22s22p63s23p4 ( chu kỳ 3 ,nhóm VIA ) 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 > %R = 100 – 8,824 = 91,176 % R2O5 è Công thức hợp chất với hidro là : RH3 MR 3.MH MR 3 = è = è MR = 31 ( P ) %R %H 91,176 8,824 1,0đ 1,0 đ Câu 4 > a> Gọi R là kim loại hóa trị 2 nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol ) R + 2HCl à RCl2 + H2 (mol) 0,3 ß 0,6 ß 0,3 MR = 7,2 /0,3 = 24 (Mg ) b> CM = n/v è v = n/CM = 0,6/3 = 0,2 lít (0,5 đ) 0,5 đ ( 0,5ñ) ( 0,5ñ) Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hóa 10 CB) (Lần 2, 2016- 2017) ĐỀ : 2 Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 ñieåm ) a> R (Z= 16) : 1s22s22p63s23p4 ( ô nguyên tố : 16 ,chu kỳ :3 ,nhóm : VIA ) b > Công thức với oxi : RO3 è R hóa trị 6 Công thức với hidro : RH2 è R hóa tri 2 c > P(Z = 15 ) : 1s22s22p63s23p3 ( chu kỳ 3 ,nhóm VA ) Cl (Z = 17) : 1s22s22p63s23p5 ( chu kỳ 3 ,nhóm VIIA ) è 3 kim loại trên ở cùng 1 chu kì. Tính phi kim của R mạnh hơn P nhưng yếu hơn Cl 1,0đ 1,0đ 1,0 đ Câu 2 ( 3,0 đ ) a> Nguyên tố R có 4 lớp electron ,có 1 e ở lớp ngoài cùng b> Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p64s1 c> ZR = 19 Mà X ,Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng 1 chu kỳ nên cách nhau 1 proton nên ZX = ZR + 1 è ZX = 19 + 1 =20 X (Z = 20 ) :1s22s22p63s23p64s2 ( chu kỳ 4 ,nhóm IIA ) 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 > %O = 100 – 46,7 = 53,3 % RH4 è Công thức hợp chất với hidro là : RO2 MR 2 MO MR 2.16 = è = è MR =28 ( Si ) %R %O 46,7 53,3 1,0đ 1,0 đ Câu 4 > a> Gọi R là kim loại hóa trị 1 nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol ) 2R + 2HCl à 2RCl + H2 (mol) 0,2 0,2 ß 0,1 MR = 4,6 /0,2 = 23 (Na ) b> CM = n/v= 0,2/0,1= 2M (0,5 đ) 0,5 đ ( 0,5ñ) ( 0,5ñ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (HÓA ) ( KT Lần 2:) ( 2016-2017) Chủ đề (nội dung) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận vận ở cấp độ cao hơn . Chủ đề 1: Xác định vị trí các nguyên tố ,tính chất của chúng trong BTH .(chương 2:BTH các nguyên tố hóa học ) Từ cấu hình electron àNhận biết được vị trí của chúng trong BTH Viết được công thức hợp chất với oxi,hidro ,hidroxit.Xác định hóa trị trong hợp chất So sánh tính chất của các nguyên tố trong BTH Số câu : 1 câu số điểm :3,0 đ ;Tỉ lệ:30% Số điểm :1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Chủ đề 2: Từ vị trí của nguyên tố trong BTH è Cấu tạo của nguyên tố .(chương 2:BTH các nguyên tố hóa học ) Từ vị trí của nguyên tố trong BTH è Cấu tạo của nguyên tố Từ vị trí của nguyên tố trong BTH è Cấu hình electron nguyên tố Nắm vững 2 nguyên tố ở 2 nhóm A liên tiếp trong 1 chu kì thì cách nhau 1 proton Tính được số hiệu nguyên tử ở 2 nguyên tử è vị trí của nguyên tố trong BTH Số câu : 1 câu số điểm :3,0 đ; Tỉ lệ:30% Số điểm : 1,0đ Số điểm : 1,0 đ Số điểm : 0,5đ Số điểm : 0,5đ Chủ đề 3:Tìm tên nguyên tố dựa vào thành phần % các nguyên tố Từ hợp chất với oxiè hợp chất với hidro và ngược lại Tính được % các chất trong công thức. Từ % các chất trong công thức ,tính được nguyên tử khối chất cần tìm . Số câu : 1 câu số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:2,0% Số điểm : 0,5 đ Số điểm : 0,5 đ Số điểm :1,0 đ Chủ đề 4: Bài xác định tên nguyên tố dựa vào PTPƯ Biết cách đặc kí hiệu tên cần tìm,tính được số mol đề cho Viết được phương trình phản ứng Tính được số khối trong 1 nguyên tử(tìm tên nguyên tử) Tính được nồng độ mol hay thể tích các chất đề yêu cầu Số câu : 1 câu số điểm :2,0 đ; Tỉ lệ:20% Số điểm :0,5 đ Số điểm : 0,5 đ Số điểm : 0,5 đ Số điểm: 0,5 đ Tổng số điểm : 10,0 đ Tổng số câu :4 Tỉ lệ % : 100% Số điểm :3,0 đ Tỉ lệ : 30% Số điểm :3,0 đ Tỉ lệ : 30% Số điểm :3,0 đ Tỉ lệ : 30% Số điểm :1,0 đ Tỉ lệ : 10%
Tài liệu đính kèm: