Đề kiểm tra 1 tiết kì II - Môn: Hóa học lớp 11 (lần 1)

Đề kiểm tra 1 tiết kì II - Môn: Hóa học lớp 11 (lần 1)

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C4H8 là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 2: Anken nào sau đây có 5 liên kết xích ma ( ) trong phân tử?

A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO2 . Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M trong dung dịch NH3. Hai ankin trong hỗn hợp X là

A. Axetien, but – 1 – in. B. Axetilen, propin.

C. Propin, but - 1 – in. D. Propin, but – 2 – in.

Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3.

Câu 5: Cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr thu được là sản phẩm chính là

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Câu 6: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm propan và propen (đktc) đi qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 4,2gam. Số mol propan và propen trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,3 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.

C. 0,15 mol và 0,15 mol. D. 0,25 mol và 0,05 mol.

 

docx 5 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết kì II - Môn: Hóa học lớp 11 (lần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
Môn: Hóa học – Lớp 11; Lần 1
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 185
C©u 1: Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C4H8 là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
C©u 2: Anken nào sau đây có 5 liên kết xích ma () trong phân tử?
A. C2H4.	B. C4H8.	C. C3H6.	D. C5H10.
C©u 3: Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO2 . Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M trong dung dịch NH3. Hai ankin trong hỗn hợp X là
A. Axetien, but – 1 – in.	B. Axetilen, propin.
C. Propin, but - 1 – in.	D. Propin, but – 2 – in.
C©u 4: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.	B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.	D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3.
C©u 5: Cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr thu được là sản phẩm chính là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.	B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.	D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
C©u 6: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm propan và propen (đktc) đi qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 4,2gam. Số mol propan và propen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,3 mol và 0,1 mol.	B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,15 mol và 0,15 mol.	D. 0,25 mol và 0,05 mol.
C©u 7: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:
Chất rắn X là
A. CH3COONa, CaO, NaOH.	B. CH3COOH, CaO, NaOH.
C. CH3COONa, NaOH, Ca.	D. CH3COONa, Na2O, NaOH.
C©u 8: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT của X là
A. C3H6.	B. C4H8.	C. C4H10.	D. C3H8.
C©u 9: Cho 8 gam ankin X tác dụng với tối đa 400 ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử X là
A. C5H8.	B. C2H2.	C. C3H4.	D. C4H6.
C©u 10: Ankin X có 10 nguyên tử hidro thì số nguyên tử cacbon là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 7.
C©u 11: Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. Cacbon đioxit.	B. Metan.	C. Axetilen.	D. Pentan.
C©u 12: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10.	B. C4H4 và C5H8.	C. C4H6 và C5H8.	D. C4H8 và C5H10.
C©u 13: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức phân tử chung là
A. CnH2n, n ≥ 2.	B. CnH2n-2, n≥ 1.	C. CnH2n+2, n ≥1.	D. CnH2n-2, n≥ 2.
C©u 14: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, CH4, C3H8 được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. Giá trị của m là
A. 14,4.	B. 10,8.	C. 12.	D. 6.
C©u 15: CTPT của etilen là
A. C2H2.	B. C2H4.	C. CH4.	D. C3H6.
C©u 16: Thuốc thử để phân biệt but-1-in và but-2-in là
A. Dung dịch KMnO4.	B. Dung dịch AgNO3/NH3.	 C. Dung dịch HBr.	D. Dung dịch Br2.
C©u 17: Isopentan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) có thể tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
C©u 18: Chất nào sau đây không tác dụng đồng thời với etilen và axetilen?
A. H2 (xúc tác, to).	B. Dung dịch Br2.	
C. Dung dịch KMnO4.	D. Dung dịch AgNO3/NH3.
C©u 19: Hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,4gam kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 có trong hỗn hợp trên là
A. 0,896 lít và 0,224lit.	B. 0,448 lít và 0,672 lít.
C. 0,224 lít và 0,896 lít.	D. 0,672 lít và 0,448 lít.
C©u 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để nhận biết ankin và anken ta dùng thuốc thử là dung dịch brom.
B. Đốt cháy hidrocacbon A thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O, A chỉ có thể là ankin.
C. Tất cả các ankin đều tham gia phản ứng với AgNO3/NH3.
D. Etilen có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
C©u 21: Cho metan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:3) thu được sản phẩm có tên gọi là
A. Metylen clorua.	B. Clorofom.	C. Cacbon tetraclorua.	D. Metyl clorua.
C©u 22: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexen.	B. 3-metylpent-3-en.	C. 3-metylpent-2-en.	D. 2-etylbut-2-en.
C©u 23: Thuốc thử để phân biệt propen, propin, propan là
A. Dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
C. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
C©u 24: Nhiệt phân 23,2 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm C4H8, C3H6, C2H6,CH4 , H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít không khí (đktc). Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Giá trị của V là
A. 29,12 lít.	B. 116,48 lít.	C. 291,20 lít.	D. 58,24lít.
C©u 25: Hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một?
A. Propan.	B. Etan.	C. Butan.	D. Isopentan
C©u 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì
A. Số mol CO2 bằng số mol H2O.	B. Số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
C. Số mol CO2 lớn hơn hoặc bằng số mol H2O.	D. Số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
C©u 27: Số đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
C©u 28: Cho các chất sau: 
(1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) CH4. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
C©u 29: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế bằng cách cho caxicacbua tác dụng với nước.
B. Để nhận biết khí etilen và khí sunfurơ ta dùng dung dịch brom.
C. Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế từ ancol etylic với xúc tác là H2SO4 đặc (170oC).
D. Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C©u 30: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvc. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 9gam H2O. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là
A. CH4 và C3H8.	B. C3H8 và C4H10.	C. C3H6 và C4H8.	D. CH4 và C2H6.
----------------- HÕt -----------------
KIỂM TRA 1 TIẾT HK II Lớp 11; Lần 1 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
Câu 1 (1,5 điểm): Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân anken C4H8.
Câu 2 (3,0 điểm): Xác định chất X, viết phương trình hóa học theo sơ đồ (dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn và chỉ viết sản phẩm chính):
CH3COONa à CH4 à C2H2 à C4H4 à C4H10 à C3H6 X
Câu 3 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học, nhận biết từng chất trong các bình riêng biệt mất nhãn: propan, propen, propin.
Câu 4 (3,0 điểm): Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy có 24g kết tủa Y. Tính % thể tích, % khối lượng từng khí trong X. Các thể tích khí đo ở đktc.
Câu 5 (1,0 điểm): Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình chứa dung dịch brom (dư), thấy thoát ra 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng hay giảm bao nhiêu gam?
-------------------HẾT-------------------
KIỂM TRA 1 TIẾT HK II 
Môn Hóa - Lớp 11; Lần 1 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
Câu 1 (1,5 điểm): Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ankin C5H8.
Câu 2 (3,0 điểm). Xác định chất X, viết phương trình hóa học theo sơ đồ (dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn và chỉ viết sản phẩm chính):
CaC2 à C2H2 à C2H4 à C2H6 à C2H4 X à CO2
Câu 3 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học, nhận biết từng chất trong các bình riêng biệt mất nhãn: etan, eten, etin.
Câu 4 (3,0 điểm): Daãn 10,1g hoãn hôïp X goàm metan, axetilen vaø etilen vaøo bình chöùa dung dòch AgNO3/NH3 dö thì thu được 12 gam kết tủa, khí thoát ra được daãn tiếp vào bình chứa dung dịch brom dư, thaáy khoái löôïng bình broâm taêng leân 5,6 gam. Tính % thể tích, % khối lượng từng khí trong X. 
Câu 5 (1,0 điểm): Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin có tỉ khối so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư. Khối lượng bình chứa nước vôi trong tăng hay giảm bao nhiêu gam?
-------------------HẾT-------------------


Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_lan_1.docx