Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Hóa 10 - Mã đề thi 485

Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Hóa 10 - Mã đề thi 485

Câu 1: Trong phản ứng của SO2 tác dụng với H2S, SO2 đóng vai trò là chất gì?

A. Không phải chất khử và không phải chất oxi hóa. B. Chất khử.

C. Chất oxi hóa. D. Vừ chất khử, vừa chất oxi hóa

Câu 2: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 1,68 lít B. 1,86 lít C. 1,56 lít D. 1,65 lít

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Khí oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi và lưu huỳnh đều cùng thuộc nhóm VIA.

C. Khí oxi và ozon đều là những chất oxi hóa mạnh. D. Khí oxi duy trì sự cháy và sự hô hấp.

Câu 4: Trong phản ứng 2H2S + O2 -> S + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. H2S thể hiện tính oxi hóa.

B. H2S thể hiện tính khử.

C. H2S không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hóa.

D. H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.

Câu 5: Để nhận biết khí SO2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. dd NaOH B. dd Brom C. dd HCl D. dd H2SO4

Câu 6: Để pha loãng dung dịch H2SO4 người ta thực hiện:

A. Rót từ từ nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.

B. Rót từ từ axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.

C. Rót nhanh axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.

D. Rót nhanh nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.

Câu 7: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

A. Fe, Cu, Al. B. Cu, Ag, Mg. C. Mg, Al, Fe. D. Zn, Ag, Cu

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Hóa 10 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2-NH: 2016-2017.MÔN HOA 10CB
Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017
Họ và tên: Lớp: 10C..
Mã đề thi 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1: Trong phản ứng của SO2 tác dụng với H2S, SO2 đóng vai trò là chất gì?
A. Không phải chất khử và không phải chất oxi hóa.	B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa.	D. Vừ chất khử, vừa chất oxi hóa
Câu 2: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 1,68 lít	B. 1,86 lít	C. 1,56 lít	D. 1,65 lít
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khí oxi tan nhiều trong nước.	 B. Oxi và lưu huỳnh đều cùng thuộc nhóm VIA.
C. Khí oxi và ozon đều là những chất oxi hóa mạnh. D. Khí oxi duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Câu 4: Trong phản ứng 2H2S + O2 -> S + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2S thể hiện tính oxi hóa.
B. H2S thể hiện tính khử.
C. H2S không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hóa.
D. H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
Câu 5: Để nhận biết khí SO2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd NaOH	B. dd Brom	C. dd HCl	D. dd H2SO4
Câu 6: Để pha loãng dung dịch H2SO4 người ta thực hiện:
A. Rót từ từ nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
B. Rót từ từ axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
C. Rót nhanh axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
D. Rót nhanh nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
Câu 7: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
A. Fe, Cu, Al.	B. Cu, Ag, Mg.	C. Mg, Al, Fe.	D. Zn, Ag, Cu.
Câu 8: Sục 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOh. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là::
A. 0,28 gam	B. 8,2 gam	C. 2,8 gam	D. 0,82 gam
Câu 9: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đ, nóng) -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2,6,2,3,6	B. 4,6,2,3,6	C. 4,6,2,3,6	D. 2,6,1,3,6
Câu 10: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng nào sau đây xảy ra?:
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.	B. Có khí thoát ra.
C. Dung dich bị vẩn đục.	D. Không có hiện tượng gì.
Câu 11: Trong công nghiệp khí SO2 được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Đốt quặng pirit sắt	B. Đốt lưu huỳnh với oxi.
C. B và C đều đúng.	D. Đun nóng dung dịch H2SO4 với NaSO3.
Câu 12: Để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon, người ta dùng chất nào sau đây:
A. Br	B. KMnO4	C. H2SO4	D. Ag
Câu 13: Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân chất nào sau đây:
A. KNO3	B. KCl	C. KClO	D. KMnO4
Câu 14: Khi cho khí H2S dư sục vào dung dịch nước Brom, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Dung dịch brom bị mất màu.	B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.	D. Không có hiện tượng gì.
Câu 15: Chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. SO3	B. SO2	C. H2S	D. H2SO4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau (ghi pthh nếu có).
HCl; H2SO4; K2SO4; KCl.
Câu 2 (2đ): Cho m(g) hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí ở (đktc) và chất không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính giá trị m.
b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
(Biết: S = 32; Na = 23; O = 16; K = 39; Cu = 64; Al = 27)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
--------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_ki_2_mon_hoa_10_ma_de_thi_485.doc