Đề kiểm tra 1 tiết học kì II - Môn: Hóa học lớp 10 (lần 2)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II - Môn: Hóa học lớp 10 (lần 2)

Câu 1: Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. H2S + 4 Br2 + 4 H2O H2SO4 + 8 HBr. B. ZnS + 2NaCl ZnCl2 + Na2S.

C. 2H2S + 3 O2 2 SO2 + 2 H2O. D. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2 HNO3.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: SO2 + KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 +H2SO4

Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử lần lượt là:

A. 5 và 2 . B. 2 và 5 . C. 2 và 2 . D. 5 và 5.

Câu 3: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì

A. phân tử SO2 không bền. B. trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.

C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian. D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.

Câu 4: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dung dịchX. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:

A. H2SO4.3SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.4SO3. D. H2SO4.nSO3.

Câu 5: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?

A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3

C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.

Câu 6: Trong sản suất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào

A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc. D. H2O2.

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là

A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55.

 

docx 6 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II - Môn: Hóa học lớp 10 (lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 
Môn: HÓA HỌC; Lớp 10 – Lần 2
Mã đề: 162
C©u 1: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H2S + 4 Br2 + 4 H2OH2SO4 + 8 HBr.	B. ZnS + 2NaClZnCl2 + Na2S.
C. 2H2S + 3 O22 SO2 + 2 H2O.	D. H2S + Pb(NO3)2PbS + 2 HNO3.
C©u 2: Cho phản ứng hóa học: SO2 + KMnO4 + H2O " K2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử lần lượt là:
A. 5 và 2 .	B. 2 và 5 .	C. 2 và 2 .	D. 5 và 5.
C©u 3: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì
A. phân tử SO2 không bền.	B. trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.
C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian.	D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.
C©u 4: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dung dịchX. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.4SO3.	D. H2SO4.nSO3.
C©u 5: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.	B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH	D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
C©u 6: Trong sản suất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào
A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãng.	C. H2SO4 đặc.	D. H2O2.
C©u 7: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là
A. 40 và 60.	B. 50 và 50.	C. 35 và 65.	D. 45 và 55.
C©u 8: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Oxi tan nhiều trong nước.	B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi chiếm khoảng1/5 thể tích không khí.	D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C©u 9: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A. S và H2S .	B. Fe và Fe(OH)3 .	C. Cu và Cu(OH)2 .	D. C và CO2.
C©u 10: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. Chỉ có 0,1 mol NaHSO3	B. 0,1 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3
C. Chỉ có 0,1 mol Na2SO3	D. 0,05 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3
C©u 11: Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối X gồm KCl và KClO3. Trộn kỹ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 g. Thành phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp muối X là
A. 61,28%.	B. 62,18% .	C. 68,21%.	D. 68,12%.
C©u 12: Phản ứng nào sai?
A. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O.
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
C. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4 H2O.
D. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.
C©u 13: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg.	B. 1578kg .	C. 1548kg.	D. 1568kg.
C©u 14: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A. H2SO4.	B. SO2 .	C. Na2S.	D. Na2SO3.
C©u 15: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2H2O2H2 + O2.
C. 2KI + O3 + H2OI2 + 2 KOH + O2. D. 5n H2O + 6n CO2 ( C6H10O5)n + 6n O2 .
C©u 16: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 số mol như nhau thì chất nào cho lượng O2 nhiều nhất?
A. KMnO4.	B. KClO3.	C. H2O2 .	D. HgO.
C©u 17: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu trắng.	B. chuyển thành màu nâu đỏ
C. vẫn trong suốt, không màu.	D. bị vẩn đục, màu vàng.
C©u 18: Dung dịch hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính khử và tính axit yếu.	B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. không có tính oxi hóa, không có tính khử.	D. tính oxi hóa.
C©u 19: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là
A. 0,+4, +6.	B. -2, 0 ,+2 ,+4 ,+6.	C. -2, 0, +4,+6.	D. -2, +4, +6.
C©u 20: Câu trả lời nào sau đây không đúng về lưu huỳnh và tính chất của của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.
B. Hiđrosunfua vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.
D. Axit H2SO4 đặc có tính oxi hóa và tính axit.
C©u 21: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt.	B. Làm hóa than vải, giấy, đường.
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe.	D. Háo nước.
C©u 22: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc đồng thời khuấy đều.
B. rót nhanh dung dịch axit vào nước.
C. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc.
D. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước đồng thời khuấy đều.
C©u 23: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dd HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là
A. dung dịch NaCl.	B. dung dịch AgNO3.	C. quỳ tím.	D. dung dịch NaOH.
C©u 24: Đề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, chúng ta tiến hành như sau:
A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho dd Na2SO3 + dung dịch H2SO4 loãng ở điều kiện thường.
D. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc có đun nóng.
C©u 25: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch loãng H2SO4 0,5 mol/l, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu gần với giá trị nào nhất ?
A. 57%.	B. 62%.	C. 69%.	D. 73%.
C©u 26: Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 3,81g.	B. 4,81g.	C. 5,21g.	D. 4,8g.
C©u 27: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4; Fe2O3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá khử là
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
C©u 28: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C©u 29: Hoà tan hoàn toàn 13 g kim loại M bằng dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2(đktc). M là
A. Mg.	B. Al.	C. Fe.	D. Zn.
C©u 30: Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Nồng độ H2SO4 và thể tích khí bay ra (đktc) là
A. 15M và 6,72 lít.	B. 15M và 3,36 lít.	C. 20M và 6,72 lít .	D. 7,5M và 2,24 lít.
----------------- HÕt -----------------
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
Môn: Hóa học; Lớp 10 – Lần 2
Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời gian giao đề
Mã đề 175
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
B. Axit sunfuhiđric vừa có tính khử, vừa có tính axit.
C. Lưu huỳnh đioxit chỉ có tính khử.
D. Axit sunfuric đặc vừa có tính oxi hoá vừa có tính axit.
Câu 2: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.	B. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.	D. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế khí H2S?
A. S + H2 ®. B. FeS + HCl ®. C. CuS + HCl ®. D. Na2S + H2SO4 loãng ®.
Câu 4: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây?
A. H2O và SO2.	B. H2O và SO3.	C. H2O và S.	D. H2S và SO2.
Câu 5: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C12H22O11) vào H2SO4 đặc, nóng dư gồm
A. H2S và CO2.	B. H2S và SO2.	C. SO3 và CO2.	D. SO2 và CO2.
Câu 6: Cho 2,49g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500ml dd H2SO4 loãng thu được 1,344lit khí (đktc). Khối lượng muối sunfat tạo thành là
A. 4,25 gam.	B. 8,25 gam.	C. 5,37 gam.	D. 8,13 gam.
Câu 7: Để thu được CO2 từ hốn hợp CO2, SO2 người ta cho hỗn hợp đi qua
A. dung dịch nước vôi trong dư.	B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch nước Br2 dư.	D. dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O.
B. 2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.
C. 6H2SO4 đặc nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O.
Câu 9: Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích H2 thoát ra (ở đktc) là
A. 4,48 lít.	B. 2,24 lít.	C. 6,72 lít .	D. 67,2 lít.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Fe, Al trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72lit khí SO2(đktc). Phần trăm theo khối lương mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 50%, 50%.	B. 67,47%, 32,53% .	C. 32,53%, 67,47%.	D. 35%, 65% .
Câu 11: Chất nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng?
A. Cu.	B. CaCO3.	C. Fe(OH)2.	D. Al2O3.
Câu 12: Cho phương trình hóa học:
 SO2 + KMnO4 + H2O " K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử lần lượt là
A. 5 và 2.	B. 2 và 5.	C. 2 và 2.	D. 5 và 5.
Câu 13: S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2.	B. H2.	C. Fe.	D. H2SO4 loãng.
Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa.
D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.
Câu 15: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558 kg.	B. 1578 kg.	C. 1548 kg.	D. 1568 kg.
Câu 16: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là
A. +1, +4, +6.	B. -2, 0, +2, +4, +6.	C. -2 ,0 ,+4 ,+6.	D. -2 ,+4 ,+6.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. KNO3, Fe(OH)3.	B. AgNO3, CuS.	C. FeS, KOH.	D. CaCO3, PbS.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.	B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.	D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
Câu 19: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. SO2, H2S.	B. SO2, CO2.	C. SO2, O2.	D. CO2, H2S.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 13 gam một kim loại M có hoá trị II vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Mg.	B. Zn.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 21: Axit H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu.	B. Fe.	C. CaCO3.	D. Cu(OH)2.
Câu 22: Phương pháp nào để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B. Cho Na2SO3 tinh thể tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Đốt cháy quặng FeS2 trong không khí .
D. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. K2SO3.	B. KHSO3.	C. K2SO3 và KHSO3.	D. K2SO4.
Câu 24: SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch nước brom.	B. Dung dịch H2S.	
C. Dung dịch NaOH.	D. O2 với xúc tác V2O5.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 5,62g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4 0,2M vừa đủ. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 6,81gam.	B. 13,62 gam.	C. 8,61 gam.	D. 13,26 gam.
Câu 26: O2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Au, Al.	B. F2, C2H5OH.	C. Ag, C.	D. C2H5OH, Fe.
Câu 27: Tên gọi của hợp chất K2SO3 là
A. Kali sunfat.	B. Kali hiposunfit.	C. Kali sunfua.	D. Kali sunfit.
Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
B. Khử trùng nước ăn, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả tươi.
D. Dùng để thở cho các bệnh nhân.
Câu 29: O2 và O3 cùng tác dụng với chất nào sau đây?
A. Ag.	B. Au.	C. Fe.	D. F2.
Câu 30: Trong phương trình hoá học: aFeS2 + bO2 " cFe2O3 + dSO2
Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là
A. 13 và 5.	B. 15 và 10.	C. 10 và 15.	D. 15 và 15.
----------------- Hết -----------------



Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_lan_2.docx