I. Verb tenses : Past Simple , Past Continuous , Past Perfect
1. Past simple :
PĐ : S + didnt + Vo
wasnt/werent KĐ : S + V-ed/cột 2
was/were
* Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last , ago;
2. Past continuous :
PĐ : S + wasnt/werent + V-ing KĐ : S + was/were + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết :
While + QKTD , QKĐ.
When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào.
( QKTD) ( QKĐ)
3. Past Perfect :
PĐ : S + hadnt + PII KĐ : S + had + PII
* Dấu hiệu nhận biết :
After + QKHT , QKĐ. By the time + QKHT , QKĐ
Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trước
( QKĐ) ( QKHT)
II. Conditional Sentences :
Loại I If + S + Vo/-s/es , S + will/can + Vo
is/am/are
Loại II If + S + V-ed/cột 2 , S + would/could/should + Vo
Were
Loại III If + S + had + PII , S + would/could/should + have + PII
* Lưu ý : If not = Unless
* Viết lại tình huống = câu điều kiện :
1. Nếu tình huống ở HT => Viết lại = CĐK loại II
2. Nếu tình huống ở QK => Viết lại = CĐK loại III
PĐ => KĐ
KĐ => PĐ
đề cương ôn tập tiếng anh – lớp 11 ( học kỳ I – năm 2008/2009) I. Verb tenses : Past Simple , Past Continuous , Past Perfect 1. Past simple : PĐ : S + didn’t + Vo wasn’t/weren’t KĐ : S + V-ed/cột 2 was/were * Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last, ago; 2. Past continuous : PĐ : S + wasn’t/weren’t + V-ing KĐ : S + was/were + V-ing * Dấu hiệu nhận biết : While + QKTD , QKĐ. When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào. ( QKTD) ( QKĐ) 3. Past Perfect : PĐ : S + hadn’t + PII KĐ : S + had + PII * Dấu hiệu nhận biết : After + QKHT , QKĐ. By the time + QKHT , QKĐ Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trước ( QKĐ) ( QKHT) II. Conditional Sentences : Loại I If + S + Vo/-s/es , S + will/can + Vo is/am/are Loại II If + S + V-ed/cột 2 , S + would/could/should + Vo Were Loại III If + S + had + PII , S + would/could/should + have + PII * Lưu ý : Ifnot = Unless * Viết lại tình huống = câu điều kiện : 1. Nếu tình huống ở HT => Viết lại = CĐK loại II 2. Nếu tình huống ở QK => Viết lại = CĐK loại III PĐ => KĐ KĐ => PĐ III. Verb Parterns: V + V-ing V + to-V V + Vo Like, ẹnjoy, mind/would mind,.. Want, would like, decide, invite,. Can, will, make, let,.. IV. Reported Speech : ôn lại cách chuyển các loại câu trực tiết sang gián tiếp. *Lưu ý : cách dùng các mẫu đồng từ để chuyển: 1. V + (O) + V-ing 2. V + (O) + to-V 3. chuyển câu điều kiện. V. Các giới từ đi cùng động từ : 1. thank.for 2. congratulate on 3. apologise for 4. insist on 5. accuse . of 6. warn . against 7. prevent . from đề cương ôn thi tốt nghiệp tiếng anh – lớp 12 (năm 2008/2009) I. Verb tenses : 1. Past simple : KĐ : S + V-ed/cột 2 was/were PĐ : S + didn’t + Vo wasn’t/weren’t * Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last, ago, one day, in.; When/As soon as + QKĐ , QKĐ ( chỉ hđ nọ kế tiếp hđ kia trong quá khứ) 2. Past continuous : KĐ : S + was/were + V-ing PĐ : S + wasn’t/weren’t + V-ing * Dấu hiệu nhận biết : While + QKTD , QKĐ. While + QKTD , QKTD (chỉ 2 hđ xảy ra đồng thời) When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào. ( QKTD) ( QKĐ) 3. Past Perfect : KĐ : S + had + PII PĐ : S + hadn’t + PII * Dấu hiệu nhận biết : After + QKHT , QKĐ. By the time + QKĐ , QKHT Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trước ( QKĐ) ( QKHT) 4. Present Simple : KĐ : S + Vo/-s/-es is/am/are PĐ : S + don’t/doesn’t + Vo isn’t/am not/aren’t * Dấu hiệu nhận biết : Everyday/every year; always; sometimes; usually; often, seldom, rarely.. 5. Present Continuous : KĐ : S + am/is/are + V-ing PĐ : S + have/ has + PII * Dấu hiệu nhận biết : Now, at the moment, at the present, right now Sau từ cảm thán/gây sự chú ý : Listen!...,Be quite!.. 6. Present Perfect : KĐ : S + have/ has + PII PĐ : S + haven’t/ hasn’t + PII * Dấu hiệu nhận biết : Since ; for ; recently; ever ;never; so far; up to now; already; just; several; How long?;yet 7. Future Simple : KĐ : S + will + Vo PĐ : S + will not+ Vo (won’t) Tlai gần : S + is/am/are +going + to-V Tlai dự định : S + is/am/are + V-ing * Dấu hiệu nhận biết : Next, tomorrow, in the future. *Note : TLai đơn + as soon as/ when/ until/after/ before + HTĐ hoặc HTHT( nếu nhấn mạnh đến sự hoàn tất của hđ) 8. Future Continuous : KĐ : S + will be + V-ing PĐ : S + will not be + V-ing (won’t) * Dấu hiệu nhận biết : by then, by that time. 9. Future Perfect : KĐ : S + will have + PII PĐ : S + will not have + PII (won’t) * Dấu hiệu nhận biết : diễn tả hđ sẽ được hoàn tất vào 1 thời điểm x/đ trong t.lai *Một số cấu trúc khác It’s the first time + S + V(HTHT) second . Eg: It’s the first time she has seen this flm It’s + (t.gian) + since + S + V(QKĐ) Eg: It’s two years since I letf CamPha It’s time (for sb ) + to-V It’s time + S + V(QKĐ) high time Eg: It’s time for us to clean the house = It’s time we cleaned the house. II. Conditional Sentences : Loại I If + S + Vo/-s/es , S + will/can + Vo is/am/are Loại II If + S + V-ed/cột 2 , S + would/could/should + Vo Were Loại III If + S + had + PII , S + would/could/should + have + PII * Cách viết lại bằng câu điều kiện : ĐTừ ở tình huống If-Clause ( viết lại ở MĐ If) Main clause (viết lại ở MĐ chính) Is/am/are Wasn’t/weren’t Wouldn’t be Vo/s/es Didn’t +Vo Wouldn’t +Vo was/were Hadn’t been Wouldn’t have been V-ed Hadn’t + PII Wouldn’t have + PII Isnot/amnot/arenot Was/were Would be Don’t/doesn’t +Vo V-ed Would +Vo Wasn’t/weren’t Had been Would have been Didn’t + Vo Had +PII Would have + PII *) Một số cấu trúc liên quan : 1. Wish ( if only): Câu ước S wish S + V(Past simple) Be ->were - Câu ước ở hiện tại : Ex: I wish my mother came here now S wish S + V(Past perfect) Had+pII - Câu ước ở quá khứ : Ex: She wished her brother had bought her a car. S wish S + would +Vo - Câu ước ở tương lai : Ex: I wish I would pass the final exam. 2. As if/as though ( như thể,dường như là..): MĐ chính MĐ phụ S+V (present simple) as if/as though S+V( Past simple) Be ->were S+V (Past simple) as if/as though S+V ( Past perfect) Ex: a. She acts as if she were very rich. b. Tom looked as though he had not taken a bath for monhts. * Note : Unless = If.not : nếu không ( sau “Unless” động từ luôn ở thể khẳng định) Ex: If I don’t study hard, I will fail the exam. = Unless I study hard, I will fail the exam. III. Reported Speech : ôn lại cách chuyển các loại câu trực tiếp sang gián tiếp. IV. Passive Voice : Active voice Pasive Voice 1. HTĐ S + is/am/are + PII ( by O) 2. HTTD S + is/am/are + being + PII ( by O ) 3. HTHT S + have/has + been + PII ( byO) 4. QKĐ S + was/were + PII ( byO) 5. QKTD S + was/were + being + PII (by O) 6. QKHT S + had + been + PII ( by O) 7. will , can , should , must. S + will , can , should , must , + be + PII ( byO) V. Relative Clauses: ôn lại cách dùng của các đại từ và phó từ quan hệ * Lưu ý : nối 2 câu sử dụng đại từ/phó từ quan hệ. VI. Although/ eventhough/ though/ in spite of/ despite: * Lưu ý : nối 2 câu sử dụng “ although/eventhough/though “ VII. Ngữ âm : Cách phát âm : -ed / -s Trọng âm của các từ có đuôi : -tion/-sion ; -ment ; -ic ; -y ôn tập tiếng anh I. Verb tenses : 1. Past simple : KĐ : S + V-ed/cột 2 was/were PĐ : S + didn’t + Vo wasn’t/weren’t * Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last, ago, one day, in.; When/As soon as + QKĐ , QKĐ ( chỉ hđ nọ kế tiếp hđ kia trong quá khứ) 2. Past continuous : KĐ : S + was/were + V-ing PĐ : S + wasn’t/weren’t + V-ing * Dấu hiệu nhận biết : at this time yesterday , at 7.00 a.m last Sunday, While + QKTD , QKĐ. While + QKTD , QKTD (chỉ 2 hđ xảy ra đồng thời) When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào. ( QKTD) ( QKĐ) 3. Past Perfect : KĐ : S + had + PII PĐ : S + hadn’t + PII * Dấu hiệu nhận biết : After + QKHT , QKĐ. By the time + QKĐ , QKHT Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trước ( QKĐ) ( QKHT) 4. Present Simple : KĐ : S + Vo/-s/-es is/am/are PĐ : S + don’t/doesn’t + Vo isn’t/am not/aren’t * Dấu hiệu nhận biết : Everyday/every year; always; sometimes; usually; often, seldom, rarely.. 5. Present Continuous : KĐ : S + am/is/are + V-ing PĐ : S + am/is/are +not + V-ing * Dấu hiệu nhận biết : Now, at the moment, at the present, right now Sau từ cảm thán/gây sự chú ý : Listen!...,Be quite!.. 6. Present Perfect : KĐ : S + have/ has + PII PĐ : S + haven’t/ hasn’t + PII * Dấu hiệu nhận biết : Since ; for ; recently; ever ;never; so far; up to now; already; just; several; How long?;yet 7. Future Simple : KĐ : S + will + Vo PĐ : S + will not+ Vo (won’t) Tlai gần : S + is/am/are +going + to-V Tlai dự định : S + is/am/are + V-ing * Dấu hiệu nhận biết : Next, tomorrow, in the future. *Note : TLai đơn + as soon as/ when/ until/after/ before + HTĐ hoặc HTHT( nếu nhấn mạnh đến sự hoàn tất của hđ) 8. Future Continuous : KĐ : S + will be + V-ing PĐ : S + will not be + V-ing (won’t) * Dấu hiệu nhận biết : by then, by that time. 9. Future Perfect : KĐ : S + will have + PII PĐ : S + will not have + PII (won’t) * Dấu hiệu nhận biết : diễn tả hđ sẽ được hoàn tất vào 1 thời điểm x/đ trong t.lai II. Conditional Sentences : Câu điều kiện Loại I If + S + Vo/-s/es , S + will/can + Vo is/am/are Loại II If + S + V-ed/cột 2 , S + would/could/should + Vo Were Loại III If + S + had + PII , S + would/could/should + have + PII *) Một số cấu trúc liên quan : . Wish ( if only): Câu ước S wish S + V(Past simple) Be ->were - Câu ước ở hiện tại : Ex: I wish my mother came here now S wish S + V(Past perfect) Had+pII - Câu ước ở quá khứ : Ex: She wished her brother had bought her a car. S wish S + would +Vo - Câu ước ở tương lai : Ex: I wish I would pass the final exam. * Note : Unless = If.not : nếu không ( sau “Unless” động từ luôn ở thể khẳng định) Ex: If I don’t study hard, I will fail the exam. = Unless I study hard, I will fail the exam. * Cách phát âm /-ed/ Và /- s/ : 1. Cách phát âm /-ed/ : Có 3 cách phát âm : / id/ : khi đứng sau : t , d / t/ : khi đứng sau : f , s ,sh, ch , p, k, ce , gh /d/ : là những trường hợp còn lại 2. Cách phát âm /-s/ : Có 3 cách phát âm : / s/ : khi đứng sau : t, k, p, f, gh / iz/ : (là trường hợp thêm /-es/)khi đứng sau : s , sh , ch , ce , x, ge / z/ : là những trường hợp còn lại
Tài liệu đính kèm: