1. TẬP XÁC ĐỊNH
Biểu thức chứa ẩn nằm dưới mẫu thì 0
Biểu thức chứa ẩn nằm trong căn bậc chẵn thì 0
2. XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ
B1: tìm txd D của hs;
• Nếu x D mà –x D thì hs không chẵn không lẻ
• Nếu x D mà –x D thì ta xét qua bước 2
B2: tính f(-x); so sánh với f(x) có 3 khả năng
• f(-x) = f(x) thì hs chẵn ( đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng )
• f(-x) = - f(x) thì hs lẻ ( đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng )
• f(-x) f(x) thì hs không chẵn không lẻ
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC LÝ THUYẾT: ÔN TẬP TẬP XÁC ĐỊNH Biểu thức chứa ẩn nằm dưới mẫu thì 0 Biểu thức chứa ẩn nằm trong căn bậc chẵn thì 0 XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ B1: tìm txd D của hs; Nếu x D mà –x D thì hs không chẵn không lẻ Nếu x D mà –x D thì ta xét qua bước 2 B2: tính f(-x); so sánh với f(x) có 3 khả năng f(-x) = f(x) thì hs chẵn ( đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng ) f(-x) = - f(x) thì hs lẻ ( đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng ) f(-x) f(x) thì hs không chẵn không lẻ CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (phiếu học tập) CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC HÀM SỐ SIN Hàm số y = sinx có tập xác định D = R Tập giá trị y = sinx là hs lẻ ( đt nhận O làm tâm đối xứng ) y = sinx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2 đồ thị hs : khảo sát hs y = sinx trên ½ chu kỳ cơ sở [0; ]; sau đó lấy đối xứng qua O để được nửa chu kỳ còn lại[-;0]. Tịnh tiến đồ thị trên theo trục x’Ox với ta được đồ thị y = sinx Bảng biến thiên: y = sinx tăng trên đoạn [ 0; ] và giảm trên [] x 0 y = sinx 1 0 0 Bảng giá trị x 0 y = sinx 0 1 0 Đồ thị Các giá trị đặc biệt của hs y = sinx Sinx = 0 khi x = k; k Sinx = 1 khi x = + k2; k Sinx = -1 khi x = - + k2; k ĐỒ THỊ HÀM SỐ COSIN Hàm số y = cosx có tập xác định D = R Tập giá trị y = cosx là hàm số chẵn ( đồ thị đối xứng qua Oy) y = cosx là hs tuần hoàn với chu kỳ T = 2 Khảo sát đồ thị hàm số trên đoạn [0; ]; sau đó lấy đối xứng qua Oy ta được đồ thị trên đoạn [-;0]; tịnh tiến đồ thị nhận được trục Ox với ta được đồ thị y = cosx Hs y = cosx giảm trên đoạn [0; ] Bảng biến thiên: x 0 y = cosx 1 0 -1 x 0 y = cosx 1 0 -1 Bảng giá trị Đồ thị Các giá trị đặc biệt của hàm số y = cosx Cosx = 0 khi x = + k; k Cosx = 1 khi x = k2; k Cosx = - 1 khi x = ( 2k + 1) ; k HÀM SỐ TANG Hàm số y = tanx = có tập xác định D = R \ y = tanx là hàm số lẻ ( nhận O làm tâm đối xứng ) y = tanx tuần hoàn với chu kỳ T = Khảo sát hàm số trên nửa chu kỳ : [0; ]; lấy đối xứng qua O ta được phần đồ thị trên [-; 0]; tịnh tiến phần đồ thị vừa vẽ theo trục x’Ox thành từng đoạn với độ dài ta được đồ thị y = tanx Chiều biến thiên : hàm số tăng trên nửa đoạn [0; ] x 0 y = tanx + 0 Bảng giá trị x 0 y = tanx 0 1 || Đồ thị Các giá trị đặc biệt của hs y = tanx Tanx = 0 khi x = k; k Tanx = 1 khi x = + k; k Tanx = - 1 khi x = - + k; k HÀM SỐ CÔTANG Hàm số y = cotx = có tập xác định D = R\ y = cotx là hàm số lẻ ( đt đối xứng qua gốc tọa độ O) y = cotx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = Khảo sát đồ thị trên nửa chu kỳ [0; ]; tịnh tiến phần đồ thị này theo phương song song vơi Ox từng đoạn có độ dài ta được đò thị hàm số y = cotx.( hoặc xét các bước như hs y = tanx ) Bảng biến thiên x 0 y = cotx + 0 Bảng giá trị x 0 y = cotx || 1 0 1 || Đồ thị Các giá trị đặc biệt của hàm số y = cotx Cotx = 0 khi x = + k; k Cotx = 1 hki x = + k; k Tanx = - 1 khi x = - + k; k B. BÀI TẬP Tìm tập xác định của hàm số y = cos y = cos y = sin y = sin + cos y = y = y = y = y = y = cot( 2x - ) y = tanx + cotx y = y = cot( 2x - ) y = y = y = y = Xác định tính chẵn lẻ của hàm số y = cosx + x y = sin2x + x y = sin2x +2 y = x3.sin3x y = y = y = | sinx| -3cosx Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của các hàm số: * ; ; * ; ; * y = 2sinx + 3 y = 2sin( x - ) + 3 y = 3 - y = 2sin2x – cos2x y = 3 – 4sin2x.cos2x y = sin2x – 4sinx + 3 y = y = 2 +3 y = 3 – 2| sinx| y = - 2 y = 5cos y =
Tài liệu đính kèm: