I. So sánh của tính từ / trạng từ
1. So sánh hơn , kém 4.So sánh bằng :
a.Tính từ / trạng từ ngắn :
S + is / are / am + as + adj +as + .
S + V +as +adv +as + .
S + is / are / am + adjer + than +
S + V + adver + than +
Ex: She is as tall as her father
Ex : She is taller than me He runs as fast as me
He runs faster than her They are as careful as their parents
These cars are better than those ones I speak English as fluently as her
b.Tính từ / trạng từ dài :
S + is / are /am + more adj + than
S + V + more adv + than
Ex :She is more intelligent than him
They work more carefully than me
* So sánh kép :
+ Tính từ / trạng từ ngắn :
S + is /are /am + adjer and adjer
S + V + adver and adver
Ex : He is taller and taller
She runs faster and faster
+Tính từ / trạng từ dài :
S + is / are / am + more and more + adj
S + V + more and more + adv
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH – LỚP 11 – HỆ 3 NĂM NĂM HỌC : 2008 -2009 I. So sánh của tính từ / trạng từ 1. So sánh hơn , kém 4.So sánh bằng : a.Tính từ / trạng từ ngắn : S + is / are / am + as + adj +as +.. S + V +as +adv +as +. S + is / are / am + adjer + than + S + V + adver + than + Ex: She is as tall as her father Ex : She is taller than me He runs as fast as me He runs faster than her They are as careful as their parents These cars are better than those ones I speak English as fluently as her b.Tính từ / trạng từ dài : S + is / are /am + more adj + than S + V + more adv + than Ex :She is more intelligent than him They work more carefully than me * So sánh kép : + Tính từ / trạng từ ngắn : S + is /are /am + adjer and adjer S + V + adver and adver Ex : He is taller and taller She runs faster and faster +Tính từ / trạng từ dài : S + is / are / am + more and more + adj S + V + more and more + adv 3.So sánh nhất : a.Tính từ / trạng từ ngắn : S + is / are / am + the + adjest + ..+ in / of S + V + the + advest + ..+ in / of Ex : She is the tallest person in my class He runs the fastest of all b.Tính từ / trạng từ dài : S + is / are / am + the most adj + + in / of S + V + the most adv ++ in / of Ex : She is the most intelligent pupil in my class He speaks English the most fluently in my class SO SÁNH BẰNG SO SÁNH HƠN / KEM SO SÁNH NHẤT *Tính từ ngắn : -hot -cold -warm -cool -big -small -thin -high -tall -short -fat -cheap -good -much / many ( nhiều ) -little (ít) -bad -young -old (cũ , già ) -easy -large -busy (bận rộn ) - far ( xa ) -clever ( thông minh ) -happy -long -quiet (yên tĩnh ) -noisy (ồn ào ) -hotter -colder -warmer -cooler -bigger -smaller -thinner -higher -taller -shorter -fatter -cheaper -better -more -less -worse -younger -older / eldest -easier -larger -busier -farther / further -cleverer -happier -longer -quieter -noisier -the hottest -the coldest -the warmest -the coolest -the biggest -the smallest -the thinnest -the highest -the tallest -the shortest -the fattest -the cheapest -the best -the most -the least -the worst -the youngest -the oldest / the eldest -the easiest -the largest -the busiest -the farthest / the furthest -the cleverest -the happiest -the longest -the quietest -the noisiest * Trạng từ ngắn : -fast ( nhanh ) -hard (chăm chỉ / khó ) -early -late -well -badly -faster -harder -earlier -later -better -worse -the fastest -the hardest -the earliest -the latest -the best -the worst * Tính từ / trạng từ dài : -beautiful / beautifully -interesting -intelligent -careful / carefully -careless / carelessly ( không cẩn thận ) -hard-working -dangerous / dangerously -fluently ( trôi chảy ) -quick/ quickly -difficult -pleasant ( vui vẻ / dễ chịu ) -expensive -useful (hữu ích / có ích ) -gracefully (duyên dáng ) -comfortable (thoải mái ) -marvellous / marvellously ( kỳ diệu / xuất sắc ) -more + adj / adv -the most + adj /adv II. Đại từ bất định : 1.something / someone (somebody) : dùng trong câu khẳng định -something : một điều gì đó / một vật gì đó -someone (somebody ) : một người nào đó 2.anything / anyone ( anubody ) : dùng trong câu phủ định , câu hỏi -anything : bất cứ cái gì , vật gì , thứ gì -anyone ( anybody ) : bất cứ người nào , bất cứ ai 3.everything / everyone ( everybody ) : dùng trong câu khẳng định -everything : mọi thứ , mọi vật -everyone (everybody ) : mọi người , mỗi người 4.nothing / no one ( nobody ) : dùng trong câu khẳng định nhưng có ý nghĩa phủ định -nothing : không gì cả -no one ( nobody ) : không ai , không người nào Tất cả các đại từ kể trên đều dùng với động từ số ít Ex : There is someone in the house Everybody is at home VERB TENSES TENSES FORM EXAMPLES KEY WORDS Simple tense (hiện tại đơn) - diễn tả 1 thói quen , 1 việc lặp đi lặp lại -diễn tả 1 chân lý , 1 sự thật hiển nhiên, 1 hiện tượng khoa học a. S ( She / He / It ) + Vs/es + .. ( Ves đối với động từ tận cùng là s,ss , x, o, sh, ch , ) (be à is ) .S + doesn’t + Vinfinitive +.. .Does + S + Vinfinitive + .? Yes, S + does / No, S + doesn’t .Wh-question + does + S + Vinfinitive +? b. S ( They / We / You / I ) + Vinfinitive + ( be àare / am ) .S + don’t + Vinfinitive + . .Do + S + Vinfinitive + .? Yes , S + do / No, S + don’t .Wh-question + do + S + Vinfinitive +..? .The sun rises in the east .She often gets up at 5.30 a.m .He is a teacher .She washes her clothes everyday .He doesn’t watch TV every night .Does she go to school by bike ? Yes , she does .What does he do ? He is a teacher .They always go to school by bike .We are students .I don’t go to school by motorbike .Do you go to school by motorbike ? No, I don’t .Where do they live ? They live in Ha Noi -always , usually , often , sometimes , never -everyday , every week , in the morning Simple past (Quá khứ đơn ) -diễn tả 1 việc đã xảy ra và kết thúc ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ .S + V2 ( ed ) .S + didn’t + Vinfinitive +.. .Did + S + Vinfinitive +..? Yes , S + did / No, S + didn’t .Wh-question + did + S + Vinfinitive + ? I played football yesterday She bought a new book last month He didn’t go to school last week Did she go out last night ? No, she didn’t When did they visit Ha Long Bay ? They visited it two years ago -yesterday , last nitght , last month , last week , last Monday ,., 2 days ago , in 2007 . Simple Future ( Tương lai đơn ) -diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra hoặc dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai mà chưa biết kết quả .S + will / shall + Vinfinitive .S + won’t / shan’t + Vinfinitive + . Will / Shall + S + Vinfinitive + .? Yes, S + will /shall No, S + won’t / shan’t .Wh-question + will /shall + S + Vinfinitive + I will go to Ha Noi tomorrow He won’t go to school next week Will you come to my house next Sunday ? Yes , I will When will you go to Ha Noi ? Tomorrow -tomorrow , next month, next week , in 2009 Present continous ( hiện tại tiếp diễn ) -diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói -diễn tả 1 sự việc sắp xảy ra a. She / He / It + is + Ving +.. . S + isn’t + Ving +.. . Is + S + Ving + .? Yes , S + is / No, S + isn’t .Wh-question + is + S + Ving +? b. They / We / You / I + are / am + Ving +. .S + aren’t / am not + Ving + . . Are / Am + S + Ving +..? Yes , S + are / am No, S + aren’t / am not .Wh-question + are / am + S + Ving +.? She is cooking now He isn’t doing his homework at the moment Is she singing ? No, she isn’t What is he doing ? She is cooking They are doing their homework We aren’t watching TV right now Are you playing football ? Yes , I am What are you doing ? We are talking -now , right now , at the moment , at present. Present perfect ( hiện tại hoàn thành ) -diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn kéo dài đến hiện tại -diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra -diễn tả 1 sự việc đến lúc nói vẫn chưa xảy ra hoặc chưa thực hiện -diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian xảy ra a. She /He / It + has + V3(ed)+. . S + hasn’t + V3(ed) +.. . Has + S + V3(ed)+ ? Yes , S + has / No, S + hasn’t .Wh-question + has + S + V3(ed)+? b.They / We / You / I + have + V3(ed)+.. .S + haven’t + V3(ed)+.. .Have + S + V3(ed)+? Yes , S + have / No, S + haven’t .Wh-question + have + S + V3(ed)+..? She has been in Ha Noi for a year He hasn’t lived there since last year Has she visited Ha Long Bay for a week ? Yes , She has How long has she lived in Ha Noi ? She has lived in Ha Noi for 5 years They have learned English fir 3 years We haven’t been there since last week Have you done your homework yet ? No, I haven’t How many places have you seen in Ha Long Bay ? We have seen 3 places -just , yet , since, for , ever , never , already , recently .
Tài liệu đính kèm: