A. PHẦN LÝ THUYẾT
1/ SỰ ĐIỆN LY
1. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước.
2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
2/ AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI
1. Axit khi tan trong nước phân li ra caction H+. Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH- .
2. Chất lưỡng tính vừa có thể hiện tính axit, vừa có thể hiện tính bazơ.
3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit.
4. Tích số ion của nước là KH O = [H+] [OH ] = 1,0 . 10-14. Một cách gần đúng có thể coi giá trị của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau.
5. Giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các môi trường :
Môi trường trung tính : [H+] = 1,0 . 10-7M hay pH = 7,00
Môi trường axit : [H+] > 1,0 . 10-7M hay pH <>
Môi trường kiềm : [H+] < 1,0="" .="" 10-7m="" hay="" ph=""> 7,00
6. Cách tính pH: [H+] = 1,0.10-pH. Nếu [H+] = 1,0.10-aM thì pH = a hay pH = -lg[H+] (pH + pOH = 14)
3/ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau :
a) Chất kết tủa.
b) Chất điện li yếu.
c) Chất khí.
2. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong chương trình ion rút gọn của phản ứng, người ta lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 (08-09) TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH MÔN HÓA 11 A. PHẦN LÝ THUYẾT 1/ SỰ ĐIỆN LY 1. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước. 2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu. 2/ AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI 1. Axit khi tan trong nước phân li ra caction H+. Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH- . 2. Chất lưỡng tính vừa có thể hiện tính axit, vừa có thể hiện tính bazơ. 3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit. 4. Tích số ion của nước là KHO = [H+] [OH] = 1,0 . 10-14. Một cách gần đúng có thể coi giá trị của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau. 5. Giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các môi trường : Môi trường trung tính : [H+] = 1,0 . 10-7M hay pH = 7,00 Môi trường axit : [H+] > 1,0 . 10-7M hay pH < 7,00 Môi trường kiềm : [H+] 7,00 6. Cách tính pH: [H+] = 1,0.10-pH. Nếu [H+] = 1,0.10-aM thì pH = a hay pH = -lg[H+] (pH + pOH = 14) 3/ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau : a) Chất kết tủa. b) Chất điện li yếu. c) Chất khí. 2. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong chương trình ion rút gọn của phản ứng, người ta lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử. 4/ TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Đơn chất Nitơ - Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s2 2p3, nguyên tử có 3 electron độc thân. Các số oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Phân tử N2 chứa liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nitơ khá trơ ở điều kiện thường. + O2 +2 NO : nitơ thể hiện tính khử -3 0 + H2 NH3 N2 -3 : nitơ thể hiện tính oxi hóa + Ca, Mg, Al Ca3N2 - Ứng dụng, trạng thái nitơ. - Điều chế nitơ: + Trong CN: chưng cất phân đoạn KK lỏng. + Trong PTN: Đun nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit hoặc bằng dung dịch bão hòa của amoni clorua và natri nitrit. 2. Hợp chất của nitơ : a) Amoniac - Amoniac là chất khí tan rất nhiều trong nước. - Tính bazơ yếu : + Phản ứng với nước : NH3 + H2O NH4+ + OH + Phản ứng với axit : NH3 + HCl NH4Cl + Phản ứng với muối : Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al (OH)3 + 3NH - Tính khử : 2NH3 + 3CuO to N2 + 3Cu + 3H2O 4NH3 + O2 to 2N2 + 6H2O 2NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6HCl - Ứng dụng và điều chế: + Trong PTN: Đun nóng muối amoni hoặc đun nóng dung dịch amoniac đậm đặc. 2NH4Cl + Ca(OH)2 to CaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Trong CN: Từ N2 và H2 b) Muối amoni - Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh - Tác dụng với dung dịch kiểm tạo ra khí amoniac. - Dễ bị nhiệt phân: + Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi đun nóng ® NH3 + Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa khi đun nóng ® N2, N2O c) Axit nitric - Là axit mạnh - Là chất oxi hóa mạnh. - HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt). Sản phẩm của phản ứng có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3, tùy thuộc nồng độ của axit và tính khử mạnh hay yếu của kim loại. - HNO3 đặc oxi hóa được nhiều phi kim và các hợp chất có tính khử . Al, Fe, Cr thụ động với HNO3 đặc, nguội. - Ứng dụng và điều chế: + Trong PTN: Đun NaNO3 hoăc KNO3 rắn với H2SO4 đặc + Trong CN: Đi từ NH3 qua 3 giai đoạn d) muối nitrat - Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh. - Dễ bị nhiệt phân hủy: + KL > Mg → Muối nitrit + O2 + Mg – Cu → Oxit KL + NO2 + O2 + Cu < KL → KL + NO2 + O2 - Nhận biết ion NO bằng phản ứng với Cu kim loại và H2SO4 loãng. - Ứng dụng. 5/ TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOT PHO 1. Đơn chất photpho Nguyên tử khối : 31 Độ âm điện : 2, 19 P Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 Các số oxi hóa : -3, 0, +3, +5 P trắng P đỏ Mạng tinh thể phân tử mềm, dễ nóng chảy độc, phát quang trong bóng tối, chuyển dần thành P đỏ, không tan trong nước, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ. Có cấu trúc polime, bền, không tan trong các dung môi hữu cơ. Chuyển thành hơi khi đun nóng không có không khí và ngưng tụ hơi thành photpho trắng. +O2 P2O5, P2O3 photpho thể hiện tính khử 0 + Cl2 PCl5, PCl3 P Ca3P2 photpho thể hiện tính oxi hóa - Ứng dụng, trạng thái tự nhiên, sản xuất. 2. Axit photphoric - Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. - Không có tính oxi hóa. - Tạo ra ba loại muối photphat khi tác dụng với dung dịch kiềm. Lập tỉ lệ nOH-/nH3PO4 = a + Nếu a ≤ 1 tạo muối H2PO42- + Nếu 1 < a < 2 tạo muối H2PO4- và HPO42- + Nếu a = 2 tạo muối HPO42- + Nếu 2 < a < 3 tạo muối HPO42- và PO43- + Nếu a ≥ 3 tạo muối PO43- 3. Muối photphat - Muối photphat gồm: muối trung hòa (Na3PO4, Ca3(PO4)2, ), muối đihiđrophotphat (NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, ), muối hidrophotphat (Na2HPO4, CaHPO4, ). - Muối dễ tan trong nước gồm : - Tất cả các muối photphat của natri, kali, amoni. - Đihidrophotphat của các kim loại khác. - Muối không tan hoặc ít tan trong nước gồm : Hidrophotphat và photphat trung hòa của các kim loại, trừ của natri, kali và amoni. - Nhận biết ion PO trong dung dịch muối photphat bằng phản ứng : 3Ag+ + PO Ag3PO4 Vàng 4. Phân bón hóa học. 6/ TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG Cacbon Silic Đơn chất . Các dạng thù hình : kim cương, than chì, fuleren. . Cacbon chủ yếu thể hiện tính khử: tác dụng với oxi và hợp chất có tính oxi hóa 0 +4 C + 2CuO to 2Cu + CO2 . Cacbon thể hiện tính oxi hóa: 0 -4 C + 2H2 to , xt CH4 0 -4 3C + 4Al to Al4C3 - Trạng thái tự nhiên, ứng dụng - Điều chế . Các dạng thù hình ; Silic tinh thể và silic vô định hình. . Silic thể hiện tính khử: tác dụng với phi kim (với F2 ở t0 thường; với Cl2, Br2, I2, O2 khi đun nóng; với C, N, S ở t0 cao) và dung dịch kiềm. 0 +4 Si + 2F2 SiF4 Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 . Silic thể hiện tính oxi hóa: tác dụng với KL: Ca, Mg, Fe 0 - 4 Si + 2Mg to Mg2Si - Trạng thái tự nhiên, ứng dụng - Điều chế: Dùng chất khử mạnh như Mg, Al, C khử SiO2 ở t0 cao. Oxit CO, CO2 CO : . là oxit trung tính . có tính khử mạnh : +2 +4 4CO+ Fe3O4 to 3Fe + 4CO2 - Điều chế: + Trong PTN: Đun nóng HCOOH có mặt H2SO4 đặc. + Trong CN: C + H2O to CO + H2 CO2 + C to 2CO CO2 : . là oxit axit tác dụng dd bazơ Lập tỉ lệ nOH-/nCO2 = a + Nếu a ≤ 1 tạo muối HCO3- + Nếu 1 < a < 2 tạo muối HCO3-và CO32- + Nếu a ≥ 2 tạo muối CO32- . có tính oxi hóa : +4 0 CO2 + 2Mg to C+ 2MgO . tan trong nước, tạo ra dung dịch axit cacbonic - Điều chế: + Trong PTN: CaCO3+2HCl→CO2+ CaCl2 + H2O + Trong CN: Đốt than, nung vôi,.. SiO2 . Tan được trong kiềm nóng chảy : SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O . Tác dụng với dung dịch axit HF : SiO2 + 4HF SiF4+ 2H2O Axit Axit cacbonic (H2CO3) . không bền, phân hủy thành CO2 và H2O. . là axit yếu, trong dung dịch phân li hai nấc. Axit silixic (H2SiO3) . là axit ở dạng rắn, ít tan trong nước. . là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic Na2SiO3+CO2+ H2O → Na2CO3 + H2SiO3 Muối Muối cacbonat . Muối cacbonat của kim loại kiềm dễ tan trong nước và bền với nhiệt. Các muối cacbonat khác ít tan và bị nhiệt phân : CaCO3 to CaO+ CO2 . Muối hidrocacbonat dễ tan và dễ bị nhiệt phân: Ca(HCO3)2 to CaCO3+ CO2 + H2O - Tác dụng với axit: tạo CO2 - Tác dụng với dd kiềm: các muối hiđrocacbonat tác dụng dễ dàng với dd kiềm - Ứng dụng: Muối Silicat . Muối silicat của kim loại kiềm dễ tan trong nước. . Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3, K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xi măng chịu axit, chất kết dính trong xây dựng, Công nghệ silicat: Thủy tinh, đồ gốm, xi măng 7/ MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ - Hợp chất hữu cơ? Phân loại? - Phân tích định tính, phân tích định lượng: mục đích, nguyên tắc, phương pháp tiến hành? - Biểu thức tính: mc, mH, mN, mO, %C, %H, %N, %O 8/ CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ - Công thức ĐGN: định nghĩa, cách thiết lập - Công thức PT: định nghĩa, cách thiết lập 9/ CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ - Công thức cấu tạo: khái niệm, phân loại - Thuyết cấu tạo hóa học - Đồng đẳng, đồng phân 10/ PHẢN ỨNG HỮU CƠ - Phản ứng thế - Phản ứng cộng - Phản ứng tách - Đặc điểm của phản ứng hóa học trong hóa học hữu cơ B. BÀI TẬP 1/ Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một HCHC (X) cần V(l) O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dd nước vôi trong dư, thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình nước vôi tăng 7,1g. a) Giá trị của V là A. 3,92. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,6. b) CTĐGN của X là A. CH3O. B. C2H6O. C. CH2O. D. CH4O. c) Khi làm bay hơi 0,92g X có thể tích bằng thể tích của 0,64g O2 ở cùng điều kiện. CTPT của X là A. C4H12O2. B. C2H6O. C. C2H4O. D. C3H6O2. 2/ Đốt cháy hoàn toàn 7,6g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng V(l) O2 thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. a) Giá trị V là A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36. b) CTĐGN của X là A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H6O2. c) Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 2,375. CTPT của X là A. A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. C2H6O2. 3/ Đốt cháy hoàn toàn 7,3g chất hữu cơ X (C, H, N) cần dùng lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120ml khí không bị hấp thụ. CTĐGN của X là A. C4H12N. B. C4H9N. C. C4H7N. D. C4H5N. 4/ Đốt cháy hoàn toàn a(g) chất hữu cơ X (C, H, N) cho sản phẩm đi qua dd nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 24,95g và có 560ml khí không bị hấp thụ. Giá trị a là A. 4,65. B. 3,65. C. 2,65. D. 5,65. 5/ Đót cháy hoàn toàn a(g) chất hữu cơ X (C, H, N) thu được 20,16 lít CO2 (đktc); 9,45g H2O và 1,68 lít (đktc). Giá trị a là A. 11,95. B. 12,95. C. 14,95. D. 13,95. 6/ Cho 10,6g Na2CO3 vào 110ml dung dịch H2SO4 1M. sau phản ứng thu được thể tích khí thoát ra là A. 2,464 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. 7/ Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 6. D. 7. 8/ Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,2. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,1. D. 0,3 và 0,2. 9/ Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl 2,00M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc)là: A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,6 lít. D. 5,04 lít. 10/ Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. 11/ Cho 150ml dung dịch HCl 2M vào 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch thu được có pH là A. 1,9. B. 3,5. C. 4,1. D. ... 5ml. D. 500ml. 74/ Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do A. Nitơ có cấu hình bền vững của khí hiếm. B. Nitơ có liên kết ba trong phân tử. C. Nitơ có độ âm điện lớn. D. A và B đúng. 75/ Cấu hình e LNC của các ngtố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là A. ns2np3. B. ns2np4. C. (n-1)d10ns2np3. D. ns2np5. 76/ Người ta sản xuất khí nitơ trong CN bằng cách nào sau đây A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dd NH4NO3 bão hòa. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột Cu nung nóng. 77/ Nén 1 hỗn hợp khí gồm 2 mol nitơ và 7 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí. Thể tích khí NH3 được tạo thành A. 1,792 lít. B. 17,92 lít. C. 0,1792 lít. D. Tất cả đều sai. 78/ Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A. Nitơ chỉ thể hiện tính khử. B. Nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. D. Tất cả đều sai. 79/ Trong 100 lít không khí thì thể tích khí N2 chiếm là A. 20 lít. B. 80 lít. C. 60 lít. D. 40 lít. 80/ Chọn câu sai trong các câu dưới đây A. Nguyên tố P có độ âm điện nhỏ hơn so với ngtố N. B. P có phân lớp 3d còn để trống không có các e. C. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí khi đun nóng đến 2500C. D. Ngtử P có điện tích nhỏ hơn so với ngtử N. 81/ P vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là do A. P có thể tác dụng với oxi. B. P có số oxi hóa 0 trung gian giữa -3 và +3, +5. C. P có thể tác dụng với kim loại. D. P có thể tdụng với các hchất có tính oxh khác. 82/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng muối tạo thành là A. 1,42g. B. 14,2g. C. 142g. D. Tất cả đều sai. 83/ NH3 tan trong nước có tính: A. Axit mạnh. B. Bazơ yếu. C. Lưỡng tính. D. Oxi hóa mạnh. 84/ Trong PTN người ta điều chế NH3 bằng cách A. Tổng hợp từ nitơ và hiđro khi có đủ xúc tác, nhiệt độ và áp suất. B. Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2. C. Nhiệt phân các muối amoni. D. A và C đều đúng. 85/ Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit. B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dd kiềm đặc, nóng thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra. 86/ Chỉ dùng 1 kim loại để phân biệt các dd muối: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. Mg. 87/ Nhiệt phân muối NH4NO3 sản phẩm thu được là A. N2, H2O. B. NO2, NH3, H2O. C. N2O, H2O. D. NO2, H2O. 88/ Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai: A. Trong tất cả các pứng axit-bazơ, HNO3 đều là axit yếu. B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết KL trừ Au, Pt. C. Axit HNO3 có thể tdụng với 1 số phi kim như C, S. D. Axit HNO3 có thể tdụng với nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ. 89/ Trong dd HNO3 đặc, nguội thì kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động. A. Al, Fe. B. Al, Cu. C. Fe, Pb. D. Ag, Al. 90/ Phản ứng: KNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4 A. Là phản ứng điều chế HNO3 trong CN. B. Là phản ứng điều chế HNO3 trong PTN. C. Là phản ứng oxi hóa-khử. D. Là phản ứng trung hòa. 91/ Cho Fe dư tdụng với 200ml dd HNO3 loãng 1M. Thể tích khí NO thoát ra là: A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 1,12 lít. D. 11,2 lít. 92/ Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của KL, nhận xét nào là không đúng: A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước pli ra cation KL và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói). 93/ Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân nhôm nitrat, tổng các hệ số bằng: A. 21. B. 20. C. 19. D. Tất cả đều sai. 94/ Nhiệt phân hoàn toàn 13,65g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 3,36 lít (đktc). Khối lượng NaNO3 là: A. 4,25g. B. 9,4g. C. 4,5g. D. Tất cả đều sai. 95/ Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch người ta: A. Thêm một ít vụn sắt và dd H2SO4 loãng vào rồi đun nóng nhẹ hỗn hợp. B. Thêm một ít vụn Cu và dd H2SO4 loãng vào rồi đun nóng nhẹ hỗn hợp. C. Thêm một ít vụn Al và dd H2SO4 loãng vào rồi đun nóng nhẹ hỗn hợp. D. Hòa tan trong nước. 96/ Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Khi phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu. Vậy trong dung dịch axit H3PO4 có các ion (không kể OH- và H+ của H2O). A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4. B. H+, PO43-. C. H+, H2PO4-, PO43-. D. H+, HPO42-, PO43-. 97/ Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc 2H3PO4 + 3CaSO4↓ A. Đây là phản ứng oxi hóa-khử. B. Đây là phản ứng điều chế H3PO4 trong CN. C. Đây là phản ứng điều chế H3PO4 trong PTN. D. Đây là phản ứng điều chế CaSO4. 98/ Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 D 3H+ + PO43-. Khi thêm HCl vào dd thì A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Cân bằng trên không bị chuyển dịch. C. Nồng độ PO43- tăng lên. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 99/ Để sản xuất được 3,4 tấn NH3 (với hiệu suất 25%). Thể tích không khí (m3) ở đktc cần dùng là(Trong không khí VN2 : VO2 = 4:1)(Cho N=14; H=1). A. 11,2 . 103. B.11,2 . 104. C.22,4 . 103. D.22,4 . 104. 100/ Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 đặc nguội dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị m là (Cho Fe=56; Cu=64). A.28. B. 32. C. 48. D. 56. 101/ Cần dùng V(ml) HNO3 1M để trung hòa hết 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Giá trị của V là. A. 200. B. 400. C. 500. D. 600. 102/ Nhiệt phân 680 gam AgNO3 một thời gian thu được 605,6 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là (Cho Ag=108; N=14; O=16). A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 50%. 103/ Cho cân bằng sau: N2 + 3H2 D 2NH3 rH < 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ. D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. 104/ Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với NH3 (các điều kiện coi như có đủ)? A. HCl ; O2 ; KCl. B. HNO3 ; Cl2 ; FeCl3. C. O2 ; Cl2 ; NaOH . D. CuO ; O2 ; NaCl. 105/ Cho phản ứng: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất(số nguyên, đơn giản nhất) sau khi cân bằng là: A. 9. B. 13. C. 14. D. 15. 106/ Thực hiện thí nghiệm: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, hiện tượng quan sát được nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí, dung dịch không màu. B. Khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. D. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. 107/ Axit nitric đặc nguội phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. FeO; NH3; NaOH; Au. B. C, Al; Fe(OH)2; Zn. C. CuO; Fe; KOH; Cu(NO3)2. D. S, Fe2O3; Ca(OH)2; Mg. 108/ Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân thu được oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi? A. KNO3, Cu(NO3)2; AgNO3. C. Mg(NO3)2; Ni(NO3)2; Fe(NO3)3. C. Hg(NO3)2; Al(NO3)3; NaNO3. D. Cu(NO3)2; Ca(NO3)2; NaNO3. [] 109/ Dãy nào sau đây gồm các muối dễ tan trong nước? A. Na3PO4; (NH4)2HPO4; Ca(H2PO4)2. B. Ag3PO4; CaHPO4; KH2PO4. C. K3PO4; BaHPO4; NH4H2PO4. D. CaHPO4; K2HPO4; MgHPO4. [] 110/ Trong các loại phân đạm sau loại nào có hàm lượng nitơ thấp nhất? NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. NaNO3. 111/ Để phân biệt bốn dung dịch không màu: Na2SO4; NH4Cl; (NH4)2SO4; NaNO3 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. AgNO3. D. Quỳ tím. 112/ Nhiệt phân muối amoni nào sau đây không thu được NH3? A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH4)2SO4. 113/ Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon? A. Các nguyên tử đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np2. B. Trong các hợp chất với hiđrô, các nguyên tố đều có số oxi hóa là -4. C. Trong các oxit, số oxi hóa các nguyên tố chỉ là +4. D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố nhóm cacbon cồn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch. 114/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc). B. Al2O3, CO, H2SO4 (dặc), HNO3 (đặc). C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3. D. Al2O3, CO, K2O, Ca. 115/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. KClO3, Al, HNO3 (đặc). B. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. AgNO3, KOH, NH4Cl. 116/ Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và than hoạt tính. D. than hoạt tính. 117/ Trong các cặp chất sau đây: a) C và H2O b) (NH4)2CO3 và KOH c) CO2 và NaOH d) Ca(OH)2 và CO2 e) K2CO3 và BaCl2 g) Na2CO3 và Ca(OH)2 h) HCl và CaCO3 i) HNO3 NaHCO3 k) CO và CuO Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất trong cặp chất tạo thành sản phẩm có chất khí là A. a, b, d, i, k. B. c, b, d, h, k. C. c, d, e, g, k. D. a, b, h, i, k. 118/ Có các chất rắn, màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt không dán nhãn là CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được chúng? A. nước và quì tím. B. dung dịch HCl và quì tím. C. nước và KCl. D. dung dịch HCl và KCl. 119/ Một hỗn hợp A gồm: CuO, Al2O3 và FeO. Nung nóng 20,3 gam hỗn hợp A rồi cho một luồng khí CO dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,1 gam chất rắn và hỗn hợp khí B. Sục toàn bộ hỗn hợp khí B vào V lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Tính thể tích V lít? A. 1,0 lít. B. 0,15 lít. C. 1,15 lít. D. 0,25 lít. 120/ Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO, N2 đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là : A. SO2, CO, N2. B. CO, N2. C. CO2, SO2, N2. D. CO2, SO2 . 121/ Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. đun nóng. B. tác dụng với axit. C. tác dụng với kiềm. D. tác dụng với CO2. 122/ Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO2. Phương pháp nào có thể thu được khí CO trong phòng thí nghiệm ? A. dùng oxit canxi (CaO). B. dùng nhiệt độ. C. dùng dung dịch H2SO4. D. dùng dung dịch BaCl2. 123/ Có ba lọ đựng ba khí riêng H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thường và một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được từng chất ? A. Ca(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Ag2SO4. D. Fe. 124/ Dung dịch có thể dùng để phân biệt được ba chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3 và BaCO3 là A. dung dịch HCl. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch K2SO4. 125/ Có 3 chất màu trắng CaCO3, Na2CO3 và NaNO3 đựng trong 3 lọ không dán nhãn. Chỉ dùng nhóm hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch đó? A. nước và dung dịch KCl. B. nước và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch KCl. D. dung dịch HCl và dung dịch CuCl2. +++++++ Nguồn: ngày download: 21/11/2009
Tài liệu đính kèm: