Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 10

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 10

Câu 3: Toán cho Kim loại tác dụng với Lưu Huỳnh?

Bài 1: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65 gam bột Kẽm với 0,224 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí.

a/ Sau phản ứng thu được chất nào? Tính khối lượng của chúng?

b/ Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí, tính khối lượng các chất thu được?

 

doc 18 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 30/05/2024 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN HỌC KỲ II LỚP 10
 Câu 1: Viết chuỗi phản ứng:
 Một số phản ứng hay gặp của lưu huỳnh.
1/ S+ O2 → SO2 ; 2/ H2 + S → H2S 3/ 2K +S→ K2S
4/H2S + 2KOH → K2S + H2O 5/ H2S + KOH → KHS + H2O 
6/ H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4 7/ H2S +4Br2+4H2O→ H2SO4 + 8HBr 
8/ 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O 9/ 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
10/ H2S + Cl2→ S +2 HCl 11/ 2 SO2 + O2 → 2SO3 
12/ SO3 + H2O → H2SO4 13/ SO2 +2 KOH → K2SO3+H2O 
14/ SO2 + KOH→ KHSO3 15/ SO2 + 2Mg → S +2MgO
16/ SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4 + 2HBr 17/ SO2 + Cl2+ 2H2O→ H2SO4 + 2HCl
18/ 2FeS2 +11/2 O2→ 4SO2 +Fe2O3 19/ Na2SO3+ H2SO4→ Na2SO4 +SO2 +H2O 
20/ FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S 21/ Fe2(SO4)3 +6 NaOH → 2Fe(OH)3 +3 Na2SO4
Chuỗi 1; FeS2 → SO2 →S→ H2S→ S → FeS → H2S → H2SO4→ CuSO4 → H2SO4 → SO2 → K2SO3 → K2SO4
Chuỗi 2: SO2 → H2SO4 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → ZnS → H2S → S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3 → Na2SO4
Chuỗi 3: Na → Na2S→ H2S → S → SO2 → SO3→ H2SO4→ HCl→ CuCl2→ HCl → H2S→ SO2 → Na2SO3→ SO2 → Na2SO3→ Na2SO4 → BaSO4
Câu 2: Viết các phản ứng các chất với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng?
1/ Fe + H2SO4 loãng
2/ FeO + H2SO4 loãng
3/ Fe2O3 + H2SO4 loãng
4/ Fe3O4 + H2SO4 loãng
5/ Fe(OH)3 + H2SO4 loãng
6/ Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
7/ Fe + H2SO4 đặc+ SO2↑+........
8/ FeO + H2SO4 đặc+ SO2+..
9/ Fe2O3 + H2SO4 đặc
10/ Fe3O4 + H2SO4 đặc+ SO2 +
11/ Fe(OH)3 + H2SO4 đặc
12/ Fe(OH)2 + H2SO4 đặc+ SO2 +
13/ C + H2SO4 đặc.. + SO2 +
14/ P + H2SO4 đặc...+ SO2 + 
15/ C + H2SO4 đặc .+ SO2 + 
16/ NaBr + H2SO4 đặc... + SO2 + 
12/ FeCO3 + H2SO4 đặc+ SO2 + 
Câu 3: Toán cho Kim loại tác dụng với Lưu Huỳnh?
Bài 1: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65 gam bột Kẽm với 0,224 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí.
a/ Sau phản ứng thu được chất nào? Tính khối lượng của chúng?
b/ Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí, tính khối lượng các chất thu được?
Đáp án hướng dẫn giải 
nZn = 0,01 mol; nS = 0,007 mol
Phương trình hóa học của phản ứng:
Zn + S → ZnS
0,07 0,07 0,07 (mol)
Khối lượng các chất sau phản ứng:
mZn(dư) = (0,01 - 0,007).65 = 0,195 gam.
mZnS = 0,007.97 = 0,679g.
Bài 2: Đun nóng hỗn hợp gồm 1,62 gam bột Al với 2,4 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí.
a/ Sau phản ứng thu được chất nào? Tính khối lượng của chúng?
b/ Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí, tính khối lượng các chất thu được?
Đáp án hướng dẫn giải
PTHH: 2Al + 3S Al2S3
nAl = 1,62/27 = 0,06 mol
nS = 2,4/32 = 0,075 mol
Vì 0,06/2 > 0,075/3
=> Sau phản ứng Al dư, S hết
Ta thu dc Al dư và Al2S3 sau phản ứng
nAl2S3 = 0,075/3 = 0,025 mol
=> mAl2S3 = 0,025.150 = 3,75 (g)
nAl dư = 0,06 - 0,075.2/3 = 0,01 mol
=> mAl dư = 0,01.27 = 0,27 (g)
Bài 3: Đun nóng 8 gam hh Y gồm Mg,S (không có không khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư thu được 4,48 lít hh khí B (đktc). Tính khối lượng chất trong Y?
Đáp án hướng dẫn giải
mMg=4,8g; mS=3,2gm
Giải thích các bước giải:
Gọi nMg =a; nS = b ⇒ 24a + 32b =8 (1)
Do cho hỗn hợp A tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí, nên Mg dư
Mg + S → MgS
b                  b
Suy ra nMgdư = a −  mol 
MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S
b                                    b
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
a−b                             a−b
⇒nkhí = nH2S  + nH2 = b + a − b = a = 4,48/22,4 = 0,2 (2)
Thay (2) vào (1), ta được b = 0,1 mol
Vậy, trong Y chứa: mMg = 0,2.24 = 4,8g; mS = 3,2g
Bài 4: Đun nóng 35,6 gam hh Y gồm Zn, S (không có không khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư thu được 8,96 lít hh khí B (đktc). Tính khối lượng chất trong Y?
Đáp án hướng dẫn giải 
Zn + S → ZnS
ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
hh Y: Zn (a mol), S (b mol)
nZnS = nS = b mol ⇒ nH2S = b mol
nZn = a−b (mol) ⇒ nH2 = nZn = a−b (mol)
nB = 8,96/22,4 = 0,4mol
65a + 32b = 35,6
a−b + b = 0,4 ⇒ a = 0,4; b = 0,3
mZn = 0,4×65 = 26g
mS = 35,6−26 = 9,6g
Bài 5: 1,1 gam hh bột Al và Fe tác dụng đủ với 1,28 gam bột S. Tính khối lượng Al, Fe?
Bài 6: Nung nóng 3,72 gam hh Zn, Fe trong bột S dư. Chất rắn thu đựoc hoà tan hoàn toàn bằng dd H2SO4 loãng, thu đựợc 1,344 lít khí (đktc). Tính khối lượng các kim loại?
Câu 4: Toán cho khí SO2 hoặc H2S tác dụng với dd bazo KOH hay NaOH (tính T)?
Bài 1: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau?
 Bài 2: Dẫn 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,95M. Tính nồng độ mol các chất sau?
Bài 3: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 gam dung dịch KOH 10,08%. Tính nồng độ phầm trăm các chất sau?
Bài 4: Cho 12,8 gam khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau?
Bài 5: Dẫn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 18 %. Tính nồng độ phần trăm các chất sau?
Câu 5: Cân bằng phản ứng oxi hoá –khử và xác định vai trò các chất?
Bài 1: Dẫn khí H2S vào dd hỗn hợp KMnO4 và H2SO4. Viết và cân bằng pt, cho biết vai trò của H2S và KMnO4 ?
Bài 2: Cho phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của SO2 và KMnO4?
Bài 3: Cho phản ứng H2S + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của H2S và Cl2 ?
Bài 24: Cho phản ứng H2SO4 đ + HI → I2 + H2S + H2O. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của H2SO4 và HI?
Câu 6: Toán hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng?
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hh Fe, Al bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu đựoc 10,08 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lưọng các kim loại?
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 35,2 gam hh Cu, Fe bằng dd H2SO4 đặc, nóng ,dư thu đựoc 17,92 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lưọng các kim loại?
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 13,7 gam hh Mg,Zn bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư. Cô cạn dd thu đựoc 52,1 gam hh muối. Tính % khối lượng các kim loại?
BBài 4: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hh Mg,Al bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư. Cô cạn dd thu đựoc 46,2 gam hh muối. Tính % khối lưọng các kim loại?
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hh Cu, Fe bằng dd H2SO4 80% , dư thu đựoc 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính khối lưọng các kim loại? 
b/ Tính khối lưọng dd axit đã dùng?
Câu7: Nhận biết các dung dịch mất nhãn?
Dạng 1 Thuốc thử tự do: 
Kiến thức: Muối sunfit ,muối sunfua làm quỳ tím hoá xanh.
VD : K2SO3 ( kali sunfit ), Na2S( natri sunfua) => quỳ hoá xanh.
Gốc sunfua S2- + dd HCl => khí H2S ( thối).
Gốc sunfua S2- + dd Pb(NO3)2 => PbS ( màu đen).
Gốc sunfit SO32- + dd HCl => khí SO2 ( mùi hắc).
Gốc sunfat SO42- + dd BaCl2 => BaSO4 trắng.
Gốc clorua Cl- + dd AgNO3 => AgCl trắng.
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau.
a/ NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl, NaNO3
b/ H2SO4, HCl, KOH, NaCl, HNO3
c/ H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, K2SO3, NaNO3
d/ NaOH, Na2S ,H2SO4, K2SO4, NaNO3
Dạng 2: Thuốc thử cho sẵn.
Bài 1: Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dd sau.
a/ H2SO4 , NaOH, NaCl, BaCl2, Na2SO4.
a/ H2SO4 , Ba(OH)2, HCl, K2SO4, NaNO3.
Câu 8: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học.
Bài 1: Người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trưòng hợp sau?
a/ Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc.
b/ Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
c/ Nghiền nguyên liệu trứoc khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (xi măng)
Trả lời: a/ yếu tố áp suất. b/ yếu tố nhiệt độ c/ yếu tố diện tích bề mặt tiếp xúc.
Bài 2: Cho 6 gam kẽm (hạt) vào 1 cái cốc đụng dd H2SO4 4M dư ở nhiệt độ thưòng,nếu giữ nguyên các điều kiện khác chỉ thay đổi một trong các yếu tố sau thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào .
a/ Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. 
b/ Thay dd H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M.
c/ Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn? 
d/ Dùng thể tích dd H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.
Trả lời: 
a/ Tốc độ phản ứng tăng lên, vì kẽm bột phản ứng mạnh hơn kẽm hạt. 
b/ Tốc độ phản ứng giảm xuống. vì nồng độ giảm từ 4M xuống 2M 
c/ Tốc độ phản ứng tăng lên. Vì nhiệt độ tăng ,tốc độ phản ứng tăng 
d/ Tốc độ phản ứng giảm xuống.vì pha loãng thể tích gấp đôi làm giảm nồng độ. 
Bài 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
a/ Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M) 
b/ Zn + CuSO4 (2M, 25oC) và Zn + CuSO4 (2M,50oC).
c/ Zn ( hạt ) + CuSO4 (2M) và Zn ( bột) + CuSO4 (2M)
d/ H2 + O2 ( ở nhiệt độ thưòng) và H2 + O2 (ở nhiệt độ thương, có xúc tác Pt).
Trả lời: 
a/ Phản ứng Fe + CuSO4 (4M) tốc độ lớn hơn vì nồng độ 4M lớn hơn 2M.
b/ Phản ứng Zn + CuSO4 (2M,50oC).tốc độ lớn hơn vì nhiệt độ cao hơn.
c/ Phản ứng Zn ( bột) + CuSO4 (2M) tốc độ xảy ra lớn hơn vì Zn bột tan nhanh hơn Zn hạt.
d/ Phản ứng H2 + O2 (ở nhiệt độ thưòng, có xúc tác Pt).tốc độ lớn hơn vì có xúc tác Pt .
Bài 4: Xét các hệ cân bằng: C(r) + H2O (k) CO(k) + H2(k) . ∆H > 0. (1)
 CO(k) + H2O (k) CO2(k) + H2 (k) ∆H < 0. . (2)
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi 1 trong các điều kiện sau ?
a/ Tăng nhiệt độ. b/ Tăng lưọng hơi nứoc. c/ Thêm khí H2. d/ Dùng chất xúc tác.
e/ Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống .
Trả lời :
a/ Phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi nhiệt độ tăng vì đây là phản ứng thu nhiệt. phản ứng (2) chuyển dịch theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng vì đây là phản ứng toả nhiệt.
b/ Phản ứng (1) và (2) chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm lưong hơi nứoc.
c/ Phản ứng (1) và (2) chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm khí H2..
d/ Phản ứng (1) và (2) không chuyển dịch khi thêm xúc tác.
e/ Phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất chung của hệ. Phản ứng (2) cân bằng không chuyển dịch.
Bài 5: Hệ cân bằng sau xảy ra trong bình kín: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) . ∆H > 0. 
Điều gì xảy ra nếu thực hiện 1 trong những biến đổi sau?
a/ Tăng dung tích của bình phản ứng .. b/ Thêm CaCO3 vào bình phản ứng
c/ Lấy bớt CaO ra khỏi bình. d/ Thêm ít giọt dd NaOH vào bình. e/ Tăng nhiệt độ.
Trả lời:
a/ Tăng dung tích( tăng V), áp suất giảm nên cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
b/ Thêm CaCO3 cân bằng không dịch chuyển. 
c/ thêm CaO cân bằng không dịch chuyển.
d/ Thêm dd NaOH( làm giảm khí CO2 vì NaOH tác dụng CO2) nên cân bằng chuyển dịch chiêu thuận.
e/ Tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch chiêu thuận, vì phản ứng thu nhiệt.
Bài 6: Trong các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch và chuyển dịch theo chiều nào khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi.
a/ CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) b/ CO2 (k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)
c/2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3(k) d/ 2HI(k) H2(k) + I2 (k) 
e/ N2O4 (k) NO2(k).
Trả lời: Phản ứng a/ và e/cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Các phản ứng còn lại không chuyển dịch .
 ĐỀ MẪU.
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ: FeS2 → SO2 → S→ H2S→ H2SO4 → Al2(SO4)3 → BaSO4 .
Câu 2 (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau.
a/ CaCO3 + H2SO4 loãng b/ Fe3O4 + H2SO4 loãng c/ Mg + H2SO4 loãng 
d/ FeO + H2SO4 đặc e/ C + H2SO4 đặc f / Fe + H2SO4 đặc 
Câu 3: (1,0 điểm) Đun nóng hoàn toàn hh gồm 3,24 gam bột Al với 4,8 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Tính khối lượng các chất trong ống sau phản ứng?
Câu 4 (1,5 điểm) Cho 2,5088 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol các chất thu đựợc?
Câu 5 (1 điểm): Cho phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Viết pt và cân bằng, cho biết vai trò của SO2 và KMnO4?
Câu 6 (1,5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hh Mg, Fe bằng dd H2SO4 80% , dư thu đựợc 11,76 lít khí SO2 (đktc). 
a/ Tính khối lưọng các kim loại? 
b/ Tính khối lưọng dd axit đã dùng?
Câu 7 (1 điểm) Trình bày phưong pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau.
 NaOH, Ba(NO3)2, Na2SO4, K2S, NaNO3.
Câu 8 (1 điểm):
 a) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
1 / Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M) 
2/ Zn + CuSO4 (2M, 25oC) và Zn + CuSO4 (2M,50oC).
 b) Hệ cân bằng sau xảy ra trong bình kín: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) . ∆H > 0. 
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu thực hiện 1 trong những biến đổi sau?
- Thêm CaCO3 vào bình phản ứng - Tăng nhiệt độ.
Cho: C= 12, O=16, H=1, S=32, K=39,Na=23, Fe=57, Al=27, Cu=64, Zn =65, Mg=24.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.doc