2. Định luật bảo toàn cơ năng:
3.Tìm pha ban đầu ứng với thời điểm t= 0:
* Tại vị trí cân bằng: x=0 , v>0
v<0>0>
*Tại vị trí biên
* Tại vị trí bất kỳ có li độ
4.Lực tác dụng lên giá đỡ, dây treo:
- Con lắc lò xo nằm ngang:
- Con lắc lò xo thẳng đứng: ; lực đàn hồi:
Cực đại khi x=+A
Cực tiểu : +nếu thì x= -A ,
+ nếu thì (lò xo ko biến dạng ) F=0
CÔNG THỨC NHỚ NHANH KHI LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I.CON LẮC LÒ XO: , , 1.Công thức độc lập: Từ đó tìm v, A hoặc x tại các thời điểm Li độ x - A 0 + A Vận tốc v 0 0 Gia tốc a 0 Lực hồi phục kA 0 kA 2. Định luật bảo toàn cơ năng: 3.Tìm pha ban đầu ứng với thời điểm t= 0: * Tại vị trí cân bằng: x=0 , v>0 v<0 *Tại vị trí biên * Tại vị trí bất kỳ có li độ 4..Lực tác dụng lên giá đỡ, dây treo: - Con lắc lò xo nằm ngang: - Con lắc lò xo thẳng đứng: ; lực đàn hồi: Cực đại khi x=+A Cực tiểu : +nếu thì x= -A , + nếu thì (lò xo ko biến dạng ) F=0 II.CON LẮC ĐƠN: , , 1. Độ biến thiên chu kỳ : 2.Xác định độ nhanh chậm của đồng hồ trong một ngày đêm: * Con lắc đơn có dây treo kim loại khi nhiệt độ biến thiên : * Con lắc đơn khi đưa lên dao động ở độ cao h<<< R : * Con lắc đơn khi đưa lên dao động ở độ sâu h<<< R : 3. Xác định động năng , thế năng, năng lượng của con lức đơn: *Khi góc lệch lớn: ; ; * Khi góc lệch bé: 4.Xác định biên độ mới khi con lắc đơn thay đổi g sang g’: 5.Xác định chu kỳ mới khi có ngoại lực Fx không đổi tác dụng: với ( chiều + hướng xuống) III.SÓNG CƠ- GIAO THOA – SÓNG DỪNG: độ lệch pha: *Vị trí cực đại : , khi đó A= 2a *Vị trí cực tiểu : , khi đó A= 0 1.Xác định trạng thái dao động của 1 điểm M trong miền giao thoa giữa 2 sóng: Xét: nguyên thì M dao động với Ama x, nếu k lẻ M ko dao động A=0 2.Biểu thức sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa: với: và 3.Tìm số điểm dao động cực đại, cực tiểu trong miền giao thoa: *Cực đại: ( kể cả S1, S2) * Cực tiểu: Chú ý lấy k nguyên 4. Vị trí điểm bụng, nút: Bụng: Nút: Điều kiện: 0 5.Điều kiện để có sóng dừng: a.Hai đầu cố định; Chiều dài: số múi sóng k=, số bụng k, số nút (k+1) Tần số: a.Một đầu cố định; Chiều dài: , số bụng ( k+1), số nút (k+1) IV.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: 1.Nếu và ngược lại; ta luôn có ; 2.Định luật Ohm cho các loại đoạn mạch: Đoạn mạch Điện trở ĐL Ohm Độ lệch pha Giản đồ véc tơ Công suất Chỉ có R R P=UI=RI2 Chỉ có L P=0 Chỉ có C P=0 RLC P=UIcosj =RI2 RL P=UIcosj=RI2 RC P=UIcosj=RI2 LC P=0 3.Xác định độ lệch pha giữa 2 hdt tức thời u1, u2: * Hai đoạn mạch vuông pha : 4.Mạch RLC tìm đk để I max ; u,i cùng pha ; hoặc cosj =max: hay Nếu mắc thêm tụ C thì từ trên tìm Ctd nếu Ctd> C ghép song song, ngược lại 5.Tìm Um : 6.Tìm điều kiện để P=max: * Khi R thay đổi: * Khi L hoặc C thay đổi: lúc đó 7.Tìm đk để Uc đạt max khi C thay đổi: * Nếu tìm UL khi L thay đổi thì thay C bằng L V.MÁY BIẾN THẾ- MẮC TẢI: 1.Mắc sao: Ud= nếu tải đối xứng Itải = Công suất tiêu thụ mỗi tải 2.Máy biến thế: R=0 ta luôn có; VI. MẠCH DAO ĐỘNG LC: Các đại lượng đặc trưng q, i=q’ , L , C Phương trình vi phân Tần số góc riêng Nghiệm của pt vi phân Chu kỳ riêng Năng lượng dao động dao động với tần số f’=2f, chu kỳ T’= 1.Biểu thức cường độ dòng điện: với * * ; 2.Máy thu, có mắc mạch LC , Tìm C: - Nếu biết f : , - nếu biết l: với c=3.108m/s * Khi mắc C1 tần số f1, khi mắc C2 tần số f2 ; tần số f khi : - - 3.Tìm dải bước sóng l hoặc f : từ đó: 4.Tìm góc xoay để thu được sóng điện từ có bước sóng l: VII.GIAO THOA ÁNH SÁNG: Cho trong khoảng L có N vân thì khoảng vân i bằng (N-1) lúc đó 1.Nhận biết vân tối ( sáng ) bậc mấy: , k nguyên : sáng ; k lẻ : tối vd: k=2,5 vân tối thứ 3 2. Tìm số vân tối, sáng trong miền giao thoa: * Xét số khoảng vân trên nửa miền giao thoa có bề rộng L thì: = k( nguyên) + m( lẻ) * Số vân trên nửa miền giao thoa: Sáng k , Tối : nếu: m0,5 có k+1 *Số vân trên cả miền giao thoa: sáng: N= 2k+1 Tối N’=2k N’=2(k+1)=2k +2 3.Có 2 ánh sáng đơn sắc,tìm vị trí trùng nhau: 4.Giao toa với ánh sáng trắng, tìm bước sóng ánh sáng đơn sắc cho vân tối(sáng) tại 1 điểm M: Giải hệ: M sáng M tối và ( số vân) 5.Khi đặt bản mặt song song ( e, n ) thì vân trung tâm ( hệ vân ) dịch chuyển: VIII. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN: với 1ev= 1,6.10-19 J ; ; 1.Tìm vận tốc e khi tới Anot: hoặc 2.Để I= 0 thì ĐK là: tìm Uh, từ đó lấy 3.Tìm số e trong 1s: q= ne =Ibht = Ibh từ đó suy ra n số photon trong 1s N= Hiệu suất 4.Tìm Vma x của tấm KL ( quả cầu ) khi được chiếu sáng: , nếu nối đất 5.Tia Rơn ghen: ; IX.MẪU NGUYÊN TỬ BOHR: *Dãy Lyman : n=1, m= 2,3,4. *Dãy Banme: n=2, m= 3,4,5. *Dãy Pa sen : n=3, m= 4,5, 6. 1.Tìm bước sóng: + Chú ý bước sóng lớn thì năng lượng bé và ngược lại 2.Năng lượng để bức e ra khỏi ng tử trở về K: XI. PHÓNG XẠ - NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN: Số mol: từ đó có số ng tử trong m(g): ( N=nNA) Số nguyên tử còn lại: hay Nếu t<<<T thì Số nguyên tử đã phân rã: nếu t<< T thì Độ phóng xạ: hoặc ( sử dụng CT này T,t tính s) 1Ci = 3,7.1010Bq (Phân rã/s) 1.Xác định tuổi: - Mẫu vật cổ: hoặc hoặc - Mẫu vật có gốc khoáng chất: 2. Xác định năng lượng liên kết hạt nhân: Hạt nhân : * Năng lượng liên kết riêng . Năng lượng lk riêng càng lớn, càng bền 3.Xác định năng lượng tỏa ra khi phân rã m(g) ( V(lít) ) hạt nhân nặng - Tìm số hạt chứa trong m(g) hạt nhân X : và tìm năng lượng tỏa ra khi phân rã 1 hạt nhân từ đó 4.Xác định năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân A+B 5.Xác định năng lượng tỏa ra khi tổng hợp m(g) hạt nhân nhẹ: A+B thì với 6.Tìm động năng của các hạt trong phản ứng dựa vào định luật bảo toàn động lượng: A+B 7. Tìm động năng của các hạt trong phản ứng dựa vào định luật bảo toàn năng lượng: A+B Áp dụng E1= E2 Với và *Từ đó tìm được:
Tài liệu đính kèm: