Câu hỏi ôn tập môn Lí 11

Câu hỏi ôn tập môn Lí 11

Tóm tắt lý thuyết:

1. Các cách nhiễm điện cho vật: Có 3 cách nhiễm điện cho vật là nhiễm điện do

- Cọ xát.

- Tiếp xúc.

- Hưởng ứng.

2. Hai loại điện tích và tương tác giữa chúng:

- Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.

- Các điện tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.

3. Định luật Cu – lông:

Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.

k: 9.109 N.m2/C2; ε: hằng số điện môi của môi trường.

4. Thuyết electron: thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của electron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật gọi là thuyết electron.

5. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là không đổi.

6. Điện trường:

a) Khái niệm cường độ điện trường: Điện trường là môi trường (dạng vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

b) Cường độ điện trường:

- Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của lực điện tác dụng F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.

 

docx 69 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 1952Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Lí 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỘT. ĐIỆN VÀ TỪ
Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
I. Tóm tắt lý thuyết:
Các cách nhiễm điện cho vật: Có 3 cách nhiễm điện cho vật là nhiễm điện do
Cọ xát.
Tiếp xúc.
Hưởng ứng.
Hai loại điện tích và tương tác giữa chúng:
Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.
Các điện tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
Định luật Cu – lông:
Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
k: 9.109 N.m2/C2; ε: hằng số điện môi của môi trường.
Thuyết electron: thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của electron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật gọi là thuyết electron.
Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là không đổi.
Điện trường: 
Khái niệm cường độ điện trường: Điện trường là môi trường (dạng vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Cường độ điện trường: 
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của lực điện tác dụng F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường
 + Điểm đặt: Tại điểm đang xét.
 + Phương chiều: cùng phương chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đang xét.
	 + Độ lớn: E = F/q. (q dương).
Đơn vị: V/m.
c) Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q:
Biểu thức: 
Chiều của cường độ điện trường: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm.
d) Nguyên lí chồng chất điện trường:
Cường độ điện trường tại một điểm bằng tổng các véc tơ cường độ điện trường thành phần tại điểm đó.
Đường sức điện: 
Khái niệm: Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Các đặc điểm của đường sức điện
Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức và chỉ một mà thôi.
Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của cường độ điện trường tại điểm đó.
Đường sức điện trường tĩnh là những đường không khép kín.
Quy ước: Vẽ số đường sức tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.
Điện trường đều: 
Là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song cách đều.
Công của lực điện: Công của lực điện trường là dịch chuyển điện tích trong điện trường đều không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc điểm đầu, điểm cuối của đường đi.
A= qEd
Thế năng của điện tích trong điện trường
Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng điện trường. Nó được tính bằng công của lực điện trường dịch chuyển điện tích đó đến điểm được chọn làm mốc (thường được chọn là vị trí mà điện trường mất khả năng sinh công).
Biểu thức: WM = AM∞ = VM.q
Điện thế: 
Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về khả năng sinh công khi đặt tại đó một điện tích q. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên q khi q dịch chuyển từ điểm đó ra vô cực.
Biểu thức: VM = AM∞/q
Đơn vị: V ( vôn).
Hiệu điện thế:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện trường trong sự di chuyển của một điện tích điểm từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của điện tích q.
Biểu thức: UMN = VM – VN = AMN/q.
Đơn vị: V (vôn).
Liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: U = E.d
Tụ điện:
Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách với nhau bằng lớp chất cách điện.
Tụ điện phẳng được cấu tạo từ 2 bản kim loại phẳng song song với nhau và ngăn cách với nhau bằng điện môi.
Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. Nó được xác định bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Biểu thức: 
Đơn vị của điện dung là Fara (F). Fara là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt vào hai bản của tụ điện một hiệu điện thế 1 V thì hiệu điện thế nó tích được là 1 C.
Khi tụ điện có điện dung C, được tích một điện lượng Q, nó mang một năng lượng điện trường là: 
II. Câu hỏi và bài tập:
Bài 1
ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG
1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;	B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;
C. Đặt một vật gần nguồn điện;	D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
B. Chim thường xù lông về mùa rét;
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
D. Sét giữa các đám mây.
3. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ.	B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích.	D. điểm phát ra điện tích.
4. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.	
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
5. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần. 	B. tăng 2 lần.	C. giảm 4 lần.	D. giảm 4 lần.
6. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
7. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
8 . Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
9. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
10. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần.	B. vẫn không đổi.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 4 lần.
11. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín ( nhựa đường).	B. nhựa trong.	C. thủy tinh.	 D. nhôm.
12. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh niken. B. khối thủy ngân.	 C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.
13. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N.	B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N.	D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
14. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m.	 	B. 300 m.	C. 90000 m.	D. 900 m.
15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N.	B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N.	D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
16. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là
A. 3.	B. 1/3.	C. 9.	D. 1/9
17. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 1 N.	B. 2 N.	C. 8 N.	D. 48 N.
18. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là
A. 9 C.	B. 9.10-8 C.	C. 0,3 mC.	D. 10-3 C.
19. Hai điện tích có độ lớn bằng nhau cùng dấu là q đặt trong không khí cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích trên. Lực tác dụng lên q3 là:
A. 8k	B. k 	C.4k 	D. 0
20. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh 15cm đặt ba điện tích qA = + 2μC, qB = + 8 μC, qC = - 8 μC. Tìm véctơ lực tác dụng lên qA:
A. F = 6,4N, phương song song với BC, chiều cùng chiều 
B. F = 8,4 N, hướng vuông góc với 
C. F = 5,9 N, phương song song với BC, chiều ngược chiều 
D. F = 6,4 N, hướng theo 
21. Tại bốn đỉnh của một hình vuông cạnh bằng 10cm có bốn điện tích đặt cố định trong đó có hai điện tích dương và hai điện tích âm độ lớn bằng nhau đều bằng 1,5 μC, chúng được đặt trong điện môi ε = 81 và được đặt sao cho lực tác dụng lên các điện tích đều hướng vào tâm hình vuông. Hỏi chúng được sắp xếp như thế nào, tính lực tác dụng lên mỗi điện tích:
A. Các điện tích cùng dấu cùng một phía, F = 0,043N
B. Các điện tích trái dấu xen kẽ nhau, F = 0,127N
C. Các điện tích trái dấu xen kẽ nhau, F = 0,023N
D. Các điện tích cùng dấu cùng một phía, F = 0,023N
22. Trong mặt phẳng tọa độ xoy có ba điện tích điểm q1 = +4 μC đặt tại gốc O, q2 = - 3 μC đặt tại M trên trục Ox cách O đoạn OM = +5cm, q3 = - 6 μC đặt tại N trên trục Oy cách O đoạn ON = +10cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 1,273N 	B. 0,55N 	C. 0,483 N 	D. 2,13N
23. Hai điện tích điểm bằng nhau q = 2 μC đặt tại A và B cách nhau một khoảng AB = 6cm. Một điện tích q1 = q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm. Xác định lực điện tác dụng lên q1:
A. 14,6N 	B. 15,3 N 	 C. 17,3 N 	D. 21,7N
24. Ba điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = q3 = 10-8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:
A. 0,3.10-3 N 	B. 1,3.10-3 N 	C. 2,3.10-3 N 	D. 3,3.10-3 N
25. Bốn điện tích điểm q1, q2, q3, q4 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh của một hình vuông ABCD, biết hợp lực điện tác dụng vào q4 ở D có phương AD thì giữa điện tích q2 và q3 liên hệ với nhau:
A. q2 = q3 	 B. q2 = - 2q3 	C. q2 = ( 1 + )q3 	 D. q2 = ( 1 - )q3
26. Ba điện tích điểm q1 = 8nC, q2 = q3 = - 8nC đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ... ển động.	B. Các điện tích đứng yên.
C. Các điện tích chuyển động.	D. Nam châm đứng yên.
Câu 9: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Trong mạch có một nguồn điện.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 11: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
Câu 12: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Có thể là đường cong khép kín.	B. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
C. Có thể cắt nhau.	D. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
Câu 13: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,15N.	B. 1,5N.	C. 0,015N.	D. 15N.
Câu 14: Chọn một đáp án sai :
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách một khoảng 4cm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh thật.	B. Cùng chiều với vật.	C. Là ảnh ảo.	D. Nhỏ hơn vật.
Câu 17: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,031H	B. L = 4,0H	C. L = 0,25H	D. L = 0,04H
Câu 18: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.106 m/s, vào trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là:
A. 4,8.10-15N.	B. 4.10-10N.	C. 48.10-19N.	D. 4,6.10-15N.
Câu 19: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới thì góc khúc xạ trong nước là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đơn vị của từ thông là:
A. Culông (C)	B. Tesla (T)	C. Vêbe (Wb)	D. Henri (H)
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác. 
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. 
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện : 
A. vuông góc với phần tử dòng điện.	B. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. cùng hướng với từ trường .	D. tỉ lệ với cảm ứng từ. 
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là đúng :Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn : 
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.	B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn.	D. tỉ lệ nghịch diện tích hình tròn.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi :
A. dòng điện tăng nhanh	 B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn	 D. dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 25. Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dựa vào:
 A. Quy tắc bàn tay trái	 B. Quy tắc cái đinh ốc 1
 C. Định luật Lentz 	 D. Định luật cảm ứng điện từ
Câu 26. Chọn câu đúng : 
Công thức về số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là 
A. B. C.	 D. 
Câu 27. Khi tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém.
B. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn.
C. Luôn lại gần pháp tuyến.
D. Luôn ra xa pháp tuyến.
Câu28: Khi dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật ta phải đặt 
kính cách thấu kính một khoảng ? 
 A. Lớn hơn f 	B. Nhỏ hơn f	C. giữa f và 2f 	D lớn hơn 2f
Câu 29. Hãy chỉ ra câu sai :
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
D.Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
ĐỀ 2
Câu 1: Đặt đoạn dây có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ , dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó :
A. Song song với B. Vuông góc với C. hợp với một góc nhọn.	D. hợp với một góc tù
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong một từ trường có cảm ứng từ B = 2.10-3T. Dây dẫn dài 10cm đặt vuông góc với véctơ cảm ứng từ và chịu tác dụng của một lực là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 5A	B. 50A	C. 2,5A	D. 25A
Câu 3: Một dòng điện tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây không thay đổi,còn bán kính vòng dây giảm đi hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ:
A. tăng 2 lần	B. giảm 2 lần	C. tăng lần	D. giảm lần
Câu 4: Lực Loren là lực từ do từ trường tác dụng lên:
A. Nam châm B. dòng điện	C. ống dây	D. hạt mang điện chuyển động
Câu 5: Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T .Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 WB. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây là.
A. = 00	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì:
A. r > i. B. r < i 	C. r = I	D. r =2i.
Câu 7: Một ống dây có chiều dài l, số vòng dây N, tiết diện ngang S.Độ tự cảm của ống dây được xác định theo biểu thức nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc hợp với véctơ một góc . Lực Loren tác dụng lên điện tích được xác định bởi biểu thức :
A. f = q.v.B. cos	B. f = |q|.v.B. sin	C. f = q.v2.B. sin	D. f = q.v.B2.sin
Câu 9: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua,ống dây có năng lượng 0,08J . Cường độ I là:
A. 1A	B. 2A	C. 3A	D. 4A
Câu 10: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 60cm,ảnh của vật là ảnh thật cao bằng vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 20cm	B. 60cm	C. 30cm	D. 18cm
Câu 11: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước dưới góc tới i =420. Góc khúc xạ có giá trị:
A. 420	B. lớn hơn 420	C. nhỏ hơn 420	D. 360
Câu 12: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính sẽ:
A. bị lệch về phía đáy so với tia tới.	B. hợp với tia tới một góc 900
C. hợp vói tia tới một góc đúng bằng góc chiết quang .	D. song song với tia tới
Câu 13: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -30cm. Đặt vật AB cách thấu kính 60cm thì số phóng đại của ảnh là:
A. k=1/3	B. k= -1/3	C. k= 0,5	D. k=-0,5
Câu 14: Một ống dây có hệ số tự cảm L =0,1H, cường độ dòng điện qua ống giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4giây. Độ lớn suất điện động tự cảm suất hiện trong ống là:
A. 0,03V	B. 0,04V	C. 0,05V	D. 0,06V
Câu 15: Dòng điện có cường độ I =5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài,cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại một điểm M có độ lớn B = 4.10-5T. Điểm M cách dây một khoảng :
A. 25cm	B. 10cm	C. 5cm	D. 2,5cm
Câu 16: Một diện tích S đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B, góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là .Từ thông qua diện tích S được tính theo biểu thức:
A. =B.S.cos	B. =B.S.sin	C. =.sin.B/S	D. =cos.B/S
Câu 17: Khi ánh sáng truyền từ môi trương chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ, Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i thoả mản:
A. i<igh	B. igh < i < 900	C. i = igh	D. i = 2igh
Câu 18: Một diện tích S đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B, góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là .Từ thông qua diện tích S đạt giá trị cực đại khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.	
B. Tác dụng lực điện lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
C. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường.
D. Tác dụng lực điện lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường.
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là biểu thức năng lượng từ trường của ống dây có độ tự cảm L.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật cho ảnh thật lớn hơn vật khi:
A. 0 2f
Câu 22: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cảm ứng từ tại M và N là:
A. BM = 2BN	B. BM = 4BN	C. BM =	D. BM =
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật lớn hơn vật	B. Thấu kính phân kỳ,vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật
C. Thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật	D. Thấu kính phân kỳ,vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 24: Vật AB trước thấu kính phân kỳ tiêu cự f, cho ảnh ảo bằng ½ vật . Vị trí của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hai dây dẫn thẳng,dài song song và cách nhau 40cm. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ I1=I2=100A, cùng chiều. Cảm ứng từ tại một điểm M cách dòng I1 10cm,cách dòng I2 30cm có độ lớn là:
A. 0(T)	B. 2.10-4(T)	C. 24.10-5(T)	D. 13,3.10-5(T)
Câu 26: Chiều của lực Loren phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện	B. chiều của đường sức từ
C. điện tích của hạt mang điện	D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 27: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào một vùng không gian có từ trường đều B = 0,02T theo phương hợp với véctơ cảm ứng từ một góc 300. Lực Loren tác dụng lên hạt có độ lớn:
A. 3,2.10-14N.	B. 6,4.10-14N.	C. 3,2.10-15N	D. 6,4.10-15N.
Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm L. Nếu tăng dòng điện lên lần thì năng lượng từ trường trong ống dây sẽ:
A. tăng 2 lần	B. giảm 2 lần	C. tăng lần	D. giảm lần
Câu 29: Biểu thức tính suất điện động tự cảm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Một ống dây dài 50cm ,diện tích tiết diện ngang của ống 10cm2 gồm 100vòng dây.hệ số tự cảm của ống dây.
A. 0,251 (H)	B. 6,28.10-2(H)	C. 2,51.10-2 (mH)	D. 2,51(mH)
Câu 31: Khi sử dụng điện dòng điện Fucô không suất hiện trong:
A. Quạt điện	B. Lò vi sóng	C. Nồi cơm điện	D. Bếp từ.
Câu 32: Hai dây dẫn dài mang dòng diện đặt song song và cách nhau một khoảng r cố định.Nếu cường độ dòng điện trong các dây tăng 2 lần, thì lực tương tác giữa hai dây sẽ:
A. tăng 2 lần.	B. tăng lần	C. tăng 4 lần	D. giảm 2 lần.
Câu 33: Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đường sức từ của:
A. dòng điện thẳng B. dòng điện tròn	C. dòng điện trong ống dây tròn D. dòng điện trong cuộn dây.
Câu 34: Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Ảnh qua thấu kính là ảnh thật lớn gầp đôi vật, vị trí của vật là:
A. d =1,5f	B. d = 2d/f	C. d = 4f/3	D. d = 3f/4
Câu 35: Chiếu một tia sáng vuông góc với cạnh bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất của lăng kính .Tính góc lệch D của tia sáng qua lăng kính.
A. 450	B. 150	C. 300	D. 22,50
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT!

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_mon_li_11.docx