Các thì trong tiếng Anh (tenses)

Các thì trong tiếng Anh (tenses)

1. Simple present tense (thì hiện tại đơn) + S + V1e/es .

- S + dont/ doesnt + V0

+ S + be (am/is/are) + (not) Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc một thói quen ở hiện tại. every, often, usually, sometimes, always, generally, normally, rarely, occasioney today, seldom ,.

2. Present continouous tense (thì hiện tại tiếp diễn) + S + am/is/are + V-ing

- S + am/is/are +(not) + V-ing Chỉ hành động đang diễn ra ở hiện tại Now, at present, at the moment, look, listen, hurry up, right now, this + time , .

3. Simple past tense (thì quá khứ đơn)

 + S + V2ed .

 S + didnt + V0

 + S + be (were/was) + (not) Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ . Ago, yesterday, last + time, in + năm ở qk, from to , after since, years old, when I was young/ samll/ a child/ a girl/ a boy,

4. Present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành) + S + have/ has + V3ed

- S + have/ has+ (not) + V3ed

 Dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, không xác định rõ thời gian For, since, yet, ever, never, lately, just, already, recently, once, twice, up to now, up until/till now, so far, several times, the first time, yet before, the last time, .

 

doc 3 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các thì trong tiếng Anh (tenses)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (TENSES)
Tenses
Forms
Usage
Remarks
1. Simple present tense (thì hiện tại đơn)
+ S + V1e/es . 
- S + don’t/ doesn’t + V0 
+ S + be (am/is/are) + (not)
Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc một thói quen ở hiện tại.
every, often, usually, sometimes, always, generally, normally, rarely, occasioney today, seldom ,.
2. Present continouous tense (thì hiện tại tiếp diễn)
+ S + am/is/are + V-ing 
- S + am/is/are +(not) + V-ing 
Chỉ hành động đang diễn ra ở hiện tại 
Now, at present, at the moment, look, listen, hurry up, right now, this + time ,. 
3. Simple past tense (thì quá khứ đơn)
+ S + V2ed ..
S + didn’t + V0 
+ S + be (were/was) + (not)
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ . 
Ago, yesterday, last + time, in + năm ở qk, from  to  , after since,  years old, when I was young/ samll/ a child/ a girl/ a boy, 
4. Present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành)
+ S + have/ has + V3ed 
- S + have/ has+ (not) + V3ed 
 Dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, không xác định rõ thời gian 
For, since, yet, ever, never, lately, just, already, recently, once, twice, up to now, up until/till now, so far, several times, the first time, yet before, the last time, .
It is/ has been + a durian of time + since + S +V2ed 
5. Past continuous tense (thì quá khứ tiếp diễn)
+ S + was/were + V-ing 
S + was/were + (not) + V-ing 
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ .
Diễn tả hành động bị gián đoạn .
Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc.
QKTD + when/while + QKĐ 
QKĐ + when/while + QKTD
O’clock + yesterday/last 
At that moment ( vào lúc đó)
At that time ( vào lúc đó)
At this time yesterday ( vào lúc này hôm qua)
At this time last night ( vào lúc này tối hôm qua)
6. Past perfect tense (thì quá khứ hoàn thành)
+ S + had + V3ed 
S + had + (not) + V3ed 
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong quá khứ .
QKHT + before/by the time + QKĐ
QKĐ + after/as soon as + QKHT
7. Simple future tense (thì tương lai đơn)
+ S + will/ shall +V0
- S + will/ shall + (not) +V0
w Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai 
w Diễn đạt một đề nghị , một yêu cầu , hay sự mời mọc ( thường ở dạng câu hỏi ).
Tomorrow, next, in + năm ở tương lai,  
8. Furure perfect tense (thì tương lai hoàn thành)
+ S + will/ shall + have + Ved3 
+ S + will/ shall +(not) + have + Ved3 
Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác hoặc thời điểm khác trong tương lai 
- by/before + point of time + tomorrow/ next .
9. Near future (tương lai gần)
S + be + going to + V0
(am/is/are)
Diễn tả 1 dự định kế hoạch trong tương lai.
tomorrow, next, in the future, in 2015 
10. Present perfect continuous tense (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
+ S + have/has + been + V-ing + 0
- S + have/has (not) + been + V-ing 
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh rằng 1 h.động đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục ở HT và có thể kéo dài -> tương lai 
for (with a period of time), since (with an exact point in time), ever, never, yet, already, this week (month, year)
11. Past perfect continous tense (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
+ S + had + been + V-ing 
- S + had (not) + been + V-ing 
+ Hành động diễn ra trước 1 hành động khác
+ Hành động đang xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ thì cĩ 1 hành động khác xảy ra  
+ H.động xảy ra để chuẩn bị cho hành động khác
+ trong câu điều kiện loại 3
before, when 
12. Future perfect continuous tense (thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- S + shall/will + have been + V-ing 
+ S + shan’t/won’t + have been + V-ing 
+ Kết hợp với 1 mệnh đề thời gian  (by the time + thì hiện tại đơn). 
+ Dùng thì tương lai hồn thành tiếp diễn để diễn tả 1 hành động nào đĩ đã xảy ra trong bao lâu cho tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn , by + ngày/ giờ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTENSES hay moi xem.doc