Bài tập Vật lý 10

Bài tập Vật lý 10

Câu 1. Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu?

 a. -3m/s b. 3m/s c. 1,2m/s d. -1,2m/s

Câu 2. Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng nào so với phương ngang?

 a. 30o b. 45o c. 60o d. 37o

Câu 3. Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ ?

 a. Động lượng b. Lực quán tính c. Công cơ học d. Xung của lực

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

 a. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.

 b. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.

 c. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ.

 d. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3373Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LÝ 10
-------------------------------------
Câu 1. Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu?
 a. -3m/s	b. 3m/s	c. 1,2m/s	d. -1,2m/s	
Câu 2. Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 200m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v1 = 500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng nào so với phương ngang?
 a. 30o	b. 45o	c. 60o	d. 37o	 
Câu 3. Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ ?
 a. Động lượng	b. Lực quán tính	c. Công cơ học	d. Xung của lực 
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 a. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
 b. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.
 c. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ.
 d. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. 
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
 a. HP (mã lực)	b. W	c. J.s	d. Nm/s 
Câu 6. Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật :
 a. không đổi	b. tăng gấp 2	c. tăng gấp 4	d. tăng gấp 8 
Câu7. Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là ?
 a. Wđ	b. Wđ 	c. Wđ	d.Wđ	 
Câu 8. Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn ?
a. 2000N	b. 4000N	c. 5184N	d. 2952N 
Câu 9. Hai vật; một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?
a. Gia tốc rơi như nhau.	b. Thời gian rơi như nhau.
c. Vận tốc chạm đất như nhau. d. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.	 
Câu 10. Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v1 = 3m/s; v2 = 3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
a. 0	b. 6kgm/s	c.15kgm/s	d. 30kgm/s. 
Câu 11: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 2.5m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực trong trường hợp này là:
A. 15J B. 60J C. 50J D. 5J.
Câu 12; Một máy kéo một vật nặng 300kg lên cao 6m theo phương thẳng đứng trong 30s. Lấy g = 10m/s2. Công suất của máy đó là:
A. 346W B. 540000W C. 600W D. 1800W.
Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. W. B. W.h. C. N.m/s. D. HP.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không thay đổi?
A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động với gia tốc không đổi. D. chuyển động thẳng đều.
Câu 15: Một vật có trọng lượng 20N và có động năng 9J. Nếu lấy g = 10m/s2 thì vận tốc của vật khi đó là:
A. 3m/s. B. 18m/s. C. 9m/s. D. 1800m/s.
Câu 16: Một vật nặng 6 kg có thế năng 24J so với mặt đất. Nếu lấy g = 10 m/s2 thì độ cao của vật đó là:
A. 6 m B. 2,4 m C. 3 m D. 0.4m.
Câu 17: Công thức tổng quát để tính công của lực là: 
A.A= Fs ; B.A = Fscosa ; C.A = mgh ; D.A = mv2.
Câu 18: Cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) bảo toàn khi:
A. Không có lực cản, lực ma sát. B.Vật chuyển động theo phương ngang. 
C.Vận tốc của vật không đổi. D.Lực tác dụng duy nhất là trọng lực.
Câu 19: Động lượng có thể tính bằng đơn vị:
A.N/s. B.N.s. C.N.m. D.N.m/s.
Câu 20. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử khí?
A.Chuyển động hỗn loạn. 
B.Chuyển động hỗn loạn quanh các vị trí cân bằng cố định. 
C. Chuyển động không ngừng. 
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 21:. Phương trình nào sau đây viết cho quá trình đẳng áp?
A.V1/T1 = V2/T2. B. P1V1/T1 = P2V2/T2. 
C. P1/T1 = P2/T2. D. P1V1 = P2V2.
Câu 22: Trong hệ toạ độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A.Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
C.Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. D. Đường hypebol.
Câu 23:. Một lò xo có độ cứng 100N/m. Nếu kéo dãn lò xo ra 2cm thì thế năng của nó là:
A. 1J. B. 0,02J. C. 0,04J. D. 200J.
Câu 25: Một vật có khối lượng 1kg được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 2m/s từ độ cao 1,2m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật đó so với mặt đất là:
A.14J. B.12J. C.16J. D.32J.
Câu 26: Một vật nặng 2kg được thả rơi tự do. Sau 2s vật chạm đất. Lấy g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian trên:
a/ độ biến thiên động lượng của vật là:
A.10kg.m/s. B. 400kg.m/s. C. 40kg.m/s. D. 20kg.m/s.
b/ độ biến thiên động năng của vật là:
A.40J. B.20J. C.10J. D.400J.
Câu 27:. Khi vận tốc của một vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật đó sẽ:
A.tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C.tăng 4 lần. D.giảm 4 lần.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Định luật bảo toàn động lượng ?
	A. trong một hệ kín , động lượng của hệ được bảo toàn 
	B. trong một hệ kín , tổng động lượng của hệ là một vét tơ không đổi cả về hướng và độ lớn 
	C. định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chuyển động bằng phản lực của các tên lửa ,vũ trụ 
	D. các phát biểu trên đều đúng .
Câu 29. Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào dựa trên nguyên tắc Định luật bảo toàn động lượng ?
	A. một người đang bơi trong nước 	
 B. chuyển động của tên lửa 
	C. chiếc xe đó đang chuyển động trên đường 	
 D. chiếc máy bay trực thăng đang bay .
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về công cơ học ? 
	A. dưới tác dụng của lực không đổi , vật chuyển động được quãng đường S thì biểu thức của công là A = F.S.cosa trong đó a là góc hợp bỡi phương của lực và đường đi 
	B. đơn vị của công là N.m 
	C. công là đại lượng vô hướng , có thể dương , âm hoặc bằng không 
	D. công là một đại lượng vectơ .
Câu 31. Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ? 
	A. vật chuyển động thẳng đều 	B. vật chuyển động tròn đều 
	C. vật chuyển động biến đổi đều 	D. vật đứng yên .
Câu 32 Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn ?
	A. vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng B. vật rơi trong không khí 
	C.vật rơi tự do 	 D. vật chuyển động trong chất lỏng 
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng với Định luật bôilơ - mariốt ?
	A. Trong quá trình đẳng áp , ở nhiệt độ không đổi , tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số 
	B. Trong quá trình đẳng tích , ở nhiệt độ không đổi , tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số 
	C. Trong quá trình đẳng nhiệt , ở nhiệt độ không đổi , tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số 
	D. Trong mọi quá trình , ở nhiệt độ không đổi , tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số .
Câu 34. Trong hệ toạ độ (P,T) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích 
	A. Đường đẳng tích là một đường thẳng 
	B. Đường đẳng tích có dạng hyperbol 
	C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ 
	D. Đường đẳng tích có dạng parabol .
Câu 35 : Phương trình trạng thái của khí lý tưởng cho biết mối liên hệ nào sau đây ?
	A. nhiệt độ và áp suất 	B. nhiệt độ và thể tích 
	C. thể tích và áp suất 	D. nhiệt độ , thể tích và áp suất .

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap on vat li 10 tu luan.doc