Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 11 - Chương: Cảm ứng điện từ (Có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 11 - Chương: Cảm ứng điện từ (Có đáp án)

Câu hỏi 12: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường

hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên

qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên

qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

Câu hỏi 13: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường

hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên

qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên

qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

 

doc 13 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 30/05/2024 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 11 - Chương: Cảm ứng điện từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG : CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Dạng 1. Cảm ứng điện từ tổng quát 
Câu hỏi 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
S
N
v
Icư
C.
S
N
v
B.
Icư
S
N
v
A.
Icư
v
Icư= 0
D.
S
N
Câu hỏi 2: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
S
N
Icư
v
A.
S
N
Icư
v
B.
S
N
v
Icư
C.
S
N
v
Icư= 0
D.
Câu hỏi 3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
N
S
Icư
v
A.
Icư
N
S
v
B.
N
S
v
Icư
C.
N
S
v
Icư= 0
D.
Câu hỏi 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
Icư
v
A.
N
S
N
S
Icư
v
B.
N
S
v
Icư
C.
N
S
v
Icư= 0
D.
Câu hỏi 5: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:
N
S
v
Icư
A.
N
S
v
Icư
B.
v
Icư
C.
N
S
N
S
Icư = 0
v
D.
Câu hỏi 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ:
v
Icư
A.
N
S
v
Icư
B.
N
S
v
Icư
C.
N
S
Icư = 0
v
D.
N
S
Icư = 0
Câu hỏi 7: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 = v2:
S
N
v1
Icư
C.
S
N
v1
B.
Icư
S
N
v1
A.
Icư
v1
Icư= 0
D.
S
N
v2
v2
v2
v2
v2
v2
v2
v2
S
N
v1
Icư
C.
S
N
v1
B.
Icư
S
N
v1
A.
Icư
v1
Icư= 0
D.
S
N
Câu hỏi 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 > v2:
Câu hỏi 9: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 < v2:
v2
v2
v2
v2
S
N
v1
B.
Icư
S
N
v1
A.
Icư
v1
Icư= 0
D.
S
N
v1
Icư
C.
S
N
Câu hỏi 10: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển:
N
S
v1
A.
Icư
N
S
v1
B.
N
S
v1
Icư
C.
N
S
v1
Icư
D.
v2 = v1
Icư = 0
v2 > v1
v2 < v1
v2 > v1
Câu hỏi 11: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc:
N
S
v
Icư
A.
N
S
v
Icư
B.
v
Icư
C.
N
S
N
S
Icư = 0
v
D.
v
v
v
v
Câu hỏi 12: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường 
N
S
v
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên 
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên 
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu hỏi 13: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường 
hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
S
N
v
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên 
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên 
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu hỏi 14: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:
Icư
v
A.
B
Icư
v
B.
B
v
Icư
C.
B
Icư = 0
B
v
D.
Câu hỏi 15: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:
v
Icư
C.
B
v
Icư
B.
B
v
Icư
A.
B
B
D.
v
Icư = 0
Câu hỏi 16: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:
Icư 
B giảm
vòng dây cố định
D.
v
Icư
B.
I1
Icư
C.
R tăng
A
v
Icư
A.
I1
Câu hỏi 17: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:
Icư
B.
R giảm
A
A
Icư
C.
R giảm
Icư
A.
R tăng
A
A
Icư=0
D.
R tăng
S
N
v
S
N
v
Câu hỏi 18: Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:
A. đẩy nhau 	
B. hút nhau 
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau 	
D. không tương tác
Câu hỏi 19: Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:
A. đẩy nhau 	 
B. Ban đầu hút nhau, khi xuyên qua rồi thì đẩy nhau 
C.Ban đầu đẩy nhau, khi xuyên qua rồi thì hút nhau 
D. hút nhau 
Câu hỏi 20: Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng 
tương tác:
v
I1
A. đẩy nhau 	B. hút nhau 
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau 	D. không tương tác
A
R tăng
M
P
Q
N
Câu hỏi 21: Tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ bên là:
A. đẩy nhau 	B. hút nhau 
C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau 	D. không tương tác
A
v
Câu hỏi 22: Tương tác giữa khung dây và ống dây ở hình vẽ bên khi cho khung 
dây dịch chuyển ra xa ống dây là:
A. đẩy nhau 	B. hút nhau 
C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau 	D. không tương tác
I
M
N
P
Q
Câu hỏi 23: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt sát 
dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây có 
dòng điện cảm ứng:
A. khung quay quanh cạnh MQ 	B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ 	D. khung quay quanh cạnh NP
I
M
N
P
Q
Câu hỏi 24: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần 
dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây 
không có dòng điện cảm ứng:
A. khung quay quanh cạnh MQ 	B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ 	D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I
Câu hỏi 25:Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt 
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb 	 B. 3.10-5Wb 	C. 4 .10-5Wb 	D. 5.10-5Wb 
Câu hỏi 26: Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, 
véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb 	B. 3.10-7Wb 	C. 4 .10-7Wb 	D. 5.10-7Wb 
Câu hỏi 27: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua 
hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó:
0
0,1 0,2 0,3
0,6
1,2
t(s)
Φ(Wb)
A. 00 	B. 300 	C. 450 	D. 600
Câu hỏi 28: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động 
cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là:
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s:ξ = 3V 	B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V 
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V 	D.trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V 
Câu hỏi 29: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, 
véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không 
trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ 
0
0,4
2,4.10-3
t(s)
B(T)
trường biến đổi: 	A. 10-3V 	B. 2.10-3V 	C. 3.10-3V 	D. 4.10-3V 
Câu hỏi 30: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, 
mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như 
đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s:
A. ΔΦ = 4.10-5Wb 	B. ΔΦ = 5.10-5Wb 	C. ΔΦ = 6.10-5Wb 	D.ΔΦ = 7.10-5Wb 
0
0,4
2,4.10-3
t(s)
B(T)
Câu hỏi 31: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, 
mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như 
đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s:
A. 10-4V 	B. 1,2.10-4V 	C. 1,3.10-4V 	D. 1,5.10-4V 
I
M
N
P
Q
O
O’
Câu hỏi 32: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần 
dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây 
không có dòng điện cảm ứng:
A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I 
B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I
C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I
D. quay khung dây quanh trục OO’
Câu hỏi 33: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm 
ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3s. Trong 
Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V 	B. 0,48V 	C. 4,8.10-3V 	D. 0,24V
Câu hỏi 34: Dòng điện Phucô là:
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn 
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu hỏi 35: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt 
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
Câu hỏi 36: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. chiều của dòng điện Phu cô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ
C. dòng điện Phu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
D. dòng điện Phu cô có tính chất xoáy
Câu hỏi 37: Đơn vị của từ thông là:
A. vêbe(Wb) 	B. tesla(T) 	C. henri(H) 	D. vôn(V)
Câu hỏi 38: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thong qua vòng dây có giá trị Φ = BS/:
A. 1800 	B. 600 	C. 900 	D. 450
Câu hỏi 39: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ :
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S 
B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S 
C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S 	
D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S
Câu hỏi 40: Khung dây có tiết diện 30cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau: (I) quay khung dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn một nửa trong 0,2s.(III)tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s.(IV)tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s:
A. (I) và (II) 	B. (II) và (III) 	C. (I) và (III) 	D. (III) và (IV)
Câu hỏi 41: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. xuất hiện khi trong quá trình mạc ... . cảm ứng từ của từ trường 	B. vận tốc chuyển động của thanh 
C. chiều dài của thanh 	D. bản chất kim loại làm thanh dẫn
Câu hỏi 16: Một thanh dẫn điện dài l chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc 2m/s vuông góc với thanh, cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 300. Hai đầu thanh mắc với vôn kế thì vôn kế chỉ 0,2V. Chiều dài l của thanh là:
A. 0,5m 	B. 0,05m 	C. 0,5m 	D. m
Câu hỏi 17: Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch:
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ 	B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. khung dây quay trong từ trường	D. vòng dây quay trong từ trường đều
Câu hỏi 18: Một chiếc tàu có chiều dài 7m chuyển động với vận tốc 10m/s trong từ trường trái đất B = 4.10-5T có phương thẳng đứng vuông góc với thân tàu. Tính suất điện động xuất hiện ở hai đầu thân tàu:
A. 28V 	B. 2,8V 	C. 28mV 	D. 2,8mV
Câu hỏi 19: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì:
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng 
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng 
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng 
v
B
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện
Câu hỏi 20: Một đoạn dây dẫn dài 0,35m chuyển động theo hướng vuông góc với đường sức từ 
của một từ trường đều có hướng như hình vẽ, B = 0,026T, vận tốc của đoạn dây là 7m/s. Hiệu 
điện thế hai đầu đoạn dây dẫn là:
A. 0 	B. 0,064V 	C. 0,091V 	D. 0,13V
Câu hỏi 21:Một dây dẫn dài 0,05m chuyển động với vận tốc 3m/s trong từ trường đều có B = 1,5T. Vận tốc, cảm ứng từ, và thanh lần lượt vuông góc với nhau. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện ở đoạn dây dẫn có giá trị:
A. 0,225V 	 B. 2,25V 	C. 4,5V 	D. 45V
v
I
A
B
C
D
R
E
F
Câu hỏi 22: Đặt khung dây dẫn ABCD cạnh một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua như 
hình vẽ. Thanh AB có thể trượt trên hai thanh DE và CF. Điện trở R không đổi và bỏ qua 
điện trở của các thanh. AB song song với dòng điện thẳng và chuyển động thẳng đều với 
vận tốc vuông góc với AB. Dòng điện cảm ứng có:
A. chiều từ A đến B, độ lớn không đổi 	B. chiều từ B đến A, độ lớn không đổi 
C. chiều từ A đến B, độ lớn thay đổi 	D. chiều từ B đến A, độ lớn thay đổi
Câu hỏi 23: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường:
v
B
Icư
A.
v
B
Icư
B.
C.
v
B
Icư = 0
v
B
Icư
D.
Câu hỏi 24: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường:
C.
Icư = 0
v
B
v
B
Icư
D.
v
B
Icư
B.
A.
Icư
v
B
Câu hỏi 25: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường:
A.
Icư
v
B
v
B
Icư
B.
C.
Icư 
v
B
v
B
Icư
D.
Câu hỏi 26: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường:
C.
Icư 
v
B
v
A.
Icư
B
v
B
Icư
B.
v
B
Icư
D.
Câu hỏi 27: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, 
biết dây dẫn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
Icư
v
A.
B
v
Icư
B
B.
C.
Icư 
v
B
v
B
Icư
D.
Câu hỏi 28: Hình vẽ nào xác định sai chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn ở ý C và D vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
C.
Icư 
v
B
v
B
Icư
B.
Icư = 0
v
A.
B
Icư = 0
v
B
D.
Câu hỏi 29: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
A.
v
B
Icư
B.
v
B
Icư
v
C.
B
Icư
Icư = 0
B
v
D.
Câu hỏi 30: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường:
Icư
v
B
A.
B
v
Icư = 0
B.
B
v
Icư
C.
v
B
Icư
D.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
C
C
D
A
A
C
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
B
C
D
A
A
D
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
A
C
D
B
A
C
A
B

Dạng 3: Tự cảm 
Câu hỏi 1: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J 	B. 0,2H; 0,3J 	C. 0,3H; 0,4J 	D. 0,2H; 0,5J
Câu hỏi 2: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,14V 	B. 0,26V 	C. 0,52V 	D. 0,74V
Câu hỏi 3: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,001V 	B. 0,002V 	C. 0,003 V 	D. 0,004V
Câu hỏi 4: Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:	A. 1A 	B. 2A 	C. 3A 	D. 4A
5
0,05
i(A)
t(s)
0
Câu hỏi 5: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500cm2, 
và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian 
như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất 
điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên:
A. 2π.10-2V 	B. 8π.10-2V 	C. 6π.10-2V 	D. 5π.10-2V 
Câu hỏi 6: Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J 	B. 1,8.10-2J 	C. 2.10-2J 	D. 2,2.10-2J
Câu hỏi 7: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. độ tự cảm của ống dây lớn 	B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn 
C. dòng điện giảm nhanh 	D. dòng điện tăng nhanh
Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây là sai : Hệ số tự cảm của ống dây:
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây B. có đơn vị là Henri(H)
C. được tính bởi công thức L = 4π.10-7NS/l	 D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều
1
2
R
L
K
E
Câu hỏi 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án sai: Khi đóng khóa K thì:
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ 
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ 
i(A)
t(s)
1
1
0
3
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
Câu hỏi 10: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ 
thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là 
e1, từ 1s đến 3s là e2 thì:
A. e1 = e2/2 	B. e1 = 2e2 	C.e1 = 3e2 	D.e1 = e2
Câu hỏi 11: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị :
A. 4,5V 	B. 0,45V 	C. 0,045V 	D. 0,05V
Câu hỏi 12: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 25µH 	B. 250µH 	C. 125µ 	D. 1250µH
Câu hỏi 13: Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là:
A. W = Li/2 	B. W = Li2/2 	C. W = L2i/2 	D. W = Li2
Câu hỏi 14: Một ống dây có hệ số tự cảm là 100mH, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,05J. Cường độ dòng điện qua ống dây bằng:
A. 0,1A 	B. 0,7A 	C. 1A 	D. 0,22A
Câu hỏi 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri(H) tương đương với:
A. J.A2 	B. J/A2 	C. V.A2 	D. V/A2 
Câu hỏi 16: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32A đến 0 trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm của mạch là:
A. 0,1H 	B. 0,2H 	C. 0,3H 	D. 0,4H
Câu hỏi 17: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0 trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V. Độ tự cảm của mạch đó có giá trị:
A. 0,032H 	B. 0,04H 	C. 0,25H 	D. 4H
K
L
C
E
Câu hỏi 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện 
tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K 	B. Ngắt khóa K 
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy 	C D. cả A, B, và C
Q
P
M
K
L
R
E
N
Câu hỏi 19: Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R 
lần lượt có chiều:
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M 	B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q 
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M 	D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Q
P
M
K
L
R
E
N
Câu hỏi 20: Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R 
lần lượt có chiều:
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M 	B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q 
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M 	D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Câu hỏi 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:
A. 10V 	B. 20V 	C. 0,1kV 	D. 2kV
Câu hỏi 22: Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dòng điện có cường độ biến thiên 400A/s là:
A. 10V 	B. 400V 	C. 800V 	D. 80V
Câu hỏi 23: Một cuộn cảm có độ tự cảm 2mH, năng lượng tích lũy trong cuộn đó là 0,4J. Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây:
A. 10A 	B. 20A 	C. 1A 	D. 2A
Câu hỏi 24: Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10mH có dòng điện 20A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là:
A. 2J 	B. 4J 	C. 0,4J 	D. 1J
Câu hỏi 25: Một mét khối không gian có từ trường đều B = 0,1T thì có năng lượng:
A. 0,04J 	B. 0,004J 	C. 400J 	D. 4000J
P
L
 C
E
M
N
Q
Câu hỏi 26: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm 
do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P 	B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q 
1
2
R
A
K
E
B
C
C. IR từ N đến M; Itc = 0 	 D. IR từ N đến M; Itc từ P đến QC
Câu hỏi 27: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện 
tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K đóng:
A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C 	B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B 
C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C 	 D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B 
1
2
R
A
K
E
B
Câu hỏi 28: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện 
tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K ngắt:
A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C 	 B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B 
C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C 	D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B 
Câu hỏi 29: Trong hình vẽ câu hỏi 28 đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện 
tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua nhánh gồm đèn 1và R cuối thời gian K ngắt:
A. Itc từ A đến B; I1 từ A đến C 	B. Itc từ A đến B; I1 từ C đến A 
C. Itc từ B đến A; I1 từ A đến C 	D. Itc từ B đến A; I1 từ C đến A 
Câu hỏi 30: Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm2. Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị:	
A. 15,9mH 	B. 31,4mH 	C. 62,8mH 	 D. 6,28Mh
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
D
B
A
B
C
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
B
C
B
D
B
D
A
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
D
B
A
D
D
C
A
B
D
1
2
R
L
K
E

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_vat_li_lop_11_chuong_cam_ung_dien_tu_co.doc