Câu hỏi 12: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu hỏi 13: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường
hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG : CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Dạng 1. Cảm ứng điện từ tổng quát Câu hỏi 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: S N v Icư C. S N v B. Icư S N v A. Icư v Icư= 0 D. S N Câu hỏi 2: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: S N Icư v A. S N Icư v B. S N v Icư C. S N v Icư= 0 D. Câu hỏi 3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: N S Icư v A. Icư N S v B. N S v Icư C. N S v Icư= 0 D. Câu hỏi 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: Icư v A. N S N S Icư v B. N S v Icư C. N S v Icư= 0 D. Câu hỏi 5: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn: N S v Icư A. N S v Icư B. v Icư C. N S N S Icư = 0 v D. Câu hỏi 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ: v Icư A. N S v Icư B. N S v Icư C. N S Icư = 0 v D. N S Icư = 0 Câu hỏi 7: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 = v2: S N v1 Icư C. S N v1 B. Icư S N v1 A. Icư v1 Icư= 0 D. S N v2 v2 v2 v2 v2 v2 v2 v2 S N v1 Icư C. S N v1 B. Icư S N v1 A. Icư v1 Icư= 0 D. S N Câu hỏi 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 > v2: Câu hỏi 9: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 < v2: v2 v2 v2 v2 S N v1 B. Icư S N v1 A. Icư v1 Icư= 0 D. S N v1 Icư C. S N Câu hỏi 10: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển: N S v1 A. Icư N S v1 B. N S v1 Icư C. N S v1 Icư D. v2 = v1 Icư = 0 v2 > v1 v2 < v1 v2 > v1 Câu hỏi 11: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc: N S v Icư A. N S v Icư B. v Icư C. N S N S Icư = 0 v D. v v v v Câu hỏi 12: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường N S v hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu hỏi 13: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: S N v A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu hỏi 14: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều: Icư v A. B Icư v B. B v Icư C. B Icư = 0 B v D. Câu hỏi 15: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều: v Icư C. B v Icư B. B v Icư A. B B D. v Icư = 0 Câu hỏi 16: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: Icư B giảm vòng dây cố định D. v Icư B. I1 Icư C. R tăng A v Icư A. I1 Câu hỏi 17: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: Icư B. R giảm A A Icư C. R giảm Icư A. R tăng A A Icư=0 D. R tăng S N v S N v Câu hỏi 18: Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: A. đẩy nhau B. hút nhau C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau D. không tương tác Câu hỏi 19: Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: A. đẩy nhau B. Ban đầu hút nhau, khi xuyên qua rồi thì đẩy nhau C.Ban đầu đẩy nhau, khi xuyên qua rồi thì hút nhau D. hút nhau Câu hỏi 20: Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng tương tác: v I1 A. đẩy nhau B. hút nhau C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau D. không tương tác A R tăng M P Q N Câu hỏi 21: Tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ bên là: A. đẩy nhau B. hút nhau C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau D. không tương tác A v Câu hỏi 22: Tương tác giữa khung dây và ống dây ở hình vẽ bên khi cho khung dây dịch chuyển ra xa ống dây là: A. đẩy nhau B. hút nhau C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau D. không tương tác I M N P Q Câu hỏi 23: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt sát dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây có dòng điện cảm ứng: A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh cạnh NP I M N P Q Câu hỏi 24: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng: A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I Câu hỏi 25:Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung: A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4 .10-5Wb D. 5.10-5Wb Câu hỏi 26: Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó: A. 2.10-7Wb B. 3.10-7Wb C. 4 .10-7Wb D. 5.10-7Wb Câu hỏi 27: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó: 0 0,1 0,2 0,3 0,6 1,2 t(s) Φ(Wb) A. 00 B. 300 C. 450 D. 600 Câu hỏi 28: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là: A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s:ξ = 3V B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V D.trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V Câu hỏi 29: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ 0 0,4 2,4.10-3 t(s) B(T) trường biến đổi: A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V Câu hỏi 30: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s: A. ΔΦ = 4.10-5Wb B. ΔΦ = 5.10-5Wb C. ΔΦ = 6.10-5Wb D.ΔΦ = 7.10-5Wb 0 0,4 2,4.10-3 t(s) B(T) Câu hỏi 31: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s: A. 10-4V B. 1,2.10-4V C. 1,3.10-4V D. 1,5.10-4V I M N P Q O O’ Câu hỏi 32: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng: A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I D. quay khung dây quanh trục OO’ Câu hỏi 33: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3s. Trong Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 4,8.10-2V B. 0,48V C. 4,8.10-3V D. 0,24V Câu hỏi 34: Dòng điện Phucô là: A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện Câu hỏi 35: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện D. là dòng điện có hại Câu hỏi 36: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ B. chiều của dòng điện Phu cô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ C. dòng điện Phu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại D. dòng điện Phu cô có tính chất xoáy Câu hỏi 37: Đơn vị của từ thông là: A. vêbe(Wb) B. tesla(T) C. henri(H) D. vôn(V) Câu hỏi 38: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thong qua vòng dây có giá trị Φ = BS/: A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450 Câu hỏi 39: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ : A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S Câu hỏi 40: Khung dây có tiết diện 30cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau: (I) quay khung dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn một nửa trong 0,2s.(III)tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s.(IV)tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s: A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I) và (III) D. (III) và (IV) Câu hỏi 41: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. xuất hiện khi trong quá trình mạc ... âu hỏi 23: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: v B Icư A. v B Icư B. C. v B Icư = 0 v B Icư D. Câu hỏi 24: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: C. Icư = 0 v B v B Icư D. v B Icư B. A. Icư v B Câu hỏi 25: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: A. Icư v B v B Icư B. C. Icư v B v B Icư D. Câu hỏi 26: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: C. Icư v B v A. Icư B v B Icư B. v B Icư D. Câu hỏi 27: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: Icư v A. B v Icư B B. C. Icư v B v B Icư D. Câu hỏi 28: Hình vẽ nào xác định sai chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn ở ý C và D vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: C. Icư v B v B Icư B. Icư = 0 v A. B Icư = 0 v B D. Câu hỏi 29: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, biết dây dẫn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. v B Icư B. v B Icư v C. B Icư Icư = 0 B v D. Câu hỏi 30: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường: Icư v B A. B v Icư = 0 B. B v Icư C. v B Icư D. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C D A A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B C D A A D D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B A C D B A C A B Dạng 3: Tự cảm Câu hỏi 1: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: A. 0,1H; 0,2J B. 0,2H; 0,3J C. 0,3H; 0,4J D. 0,2H; 0,5J Câu hỏi 2: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V Câu hỏi 3: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V Câu hỏi 4: Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng: A. 1A B. 2A C. 3A D. 4A 5 0,05 i(A) t(s) 0 Câu hỏi 5: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500cm2, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên: A. 2π.10-2V B. 8π.10-2V C. 6π.10-2V D. 5π.10-2V Câu hỏi 6: Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu: A. 1,6.10-2J B. 1,8.10-2J C. 2.10-2J D. 2,2.10-2J Câu hỏi 7: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tăng nhanh Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây là sai : Hệ số tự cảm của ống dây: A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây B. có đơn vị là Henri(H) C. được tính bởi công thức L = 4π.10-7NS/l D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều 1 2 R L K E Câu hỏi 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án sai: Khi đóng khóa K thì: A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ i(A) t(s) 1 1 0 3 D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ Câu hỏi 10: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì: A. e1 = e2/2 B. e1 = 2e2 C.e1 = 3e2 D.e1 = e2 Câu hỏi 11: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị : A. 4,5V B. 0,45V C. 0,045V D. 0,05V Câu hỏi 12: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 25µH B. 250µH C. 125µ D. 1250µH Câu hỏi 13: Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là: A. W = Li/2 B. W = Li2/2 C. W = L2i/2 D. W = Li2 Câu hỏi 14: Một ống dây có hệ số tự cảm là 100mH, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,05J. Cường độ dòng điện qua ống dây bằng: A. 0,1A B. 0,7A C. 1A D. 0,22A Câu hỏi 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri(H) tương đương với: A. J.A2 B. J/A2 C. V.A2 D. V/A2 Câu hỏi 16: Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32A đến 0 trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm của mạch là: A. 0,1H B. 0,2H C. 0,3H D. 0,4H Câu hỏi 17: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0 trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V. Độ tự cảm của mạch đó có giá trị: A. 0,032H B. 0,04H C. 0,25H D. 4H K L C E Câu hỏi 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây: A. Đóng khóa K B. Ngắt khóa K C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy C D. cả A, B, và C Q P M K L R E N Câu hỏi 19: Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều: A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q Q P M K L R E N Câu hỏi 20: Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều: A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q Câu hỏi 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị: A. 10V B. 20V C. 0,1kV D. 2kV Câu hỏi 22: Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dòng điện có cường độ biến thiên 400A/s là: A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V Câu hỏi 23: Một cuộn cảm có độ tự cảm 2mH, năng lượng tích lũy trong cuộn đó là 0,4J. Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây: A. 10A B. 20A C. 1A D. 2A Câu hỏi 24: Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10mH có dòng điện 20A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là: A. 2J B. 4J C. 0,4J D. 1J Câu hỏi 25: Một mét khối không gian có từ trường đều B = 0,1T thì có năng lượng: A. 0,04J B. 0,004J C. 400J D. 4000J P L C E M N Q Câu hỏi 26: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều: A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q 1 2 R A K E B C C. IR từ N đến M; Itc = 0 D. IR từ N đến M; Itc từ P đến QC Câu hỏi 27: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K đóng: A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B 1 2 R A K E B Câu hỏi 28: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K ngắt: A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B Câu hỏi 29: Trong hình vẽ câu hỏi 28 đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua nhánh gồm đèn 1và R cuối thời gian K ngắt: A. Itc từ A đến B; I1 từ A đến C B. Itc từ A đến B; I1 từ C đến A C. Itc từ B đến A; I1 từ A đến C D. Itc từ B đến A; I1 từ C đến A Câu hỏi 30: Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm2. Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị: A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28Mh Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D B A B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B C B D B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D B A D D C A B D 1 2 R L K E LÝ THUYẾT HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. Từ thông: - Từ thông: Đại lượng diễn tả số lượng đường sức từ xuyên qua một vòng dây kín (C) ( diện tích S). Xét một khung dây gồm N vòng có diện tích S, nằm trong một từ trường đều, sao cho đường sức từ B→ hợp với vector pháp tuyến dương (n→) một góc α. Từ thông Φ là đại lượng được định nghĩa bằng công thức: Φ = NBS.cos α Trong đó: Φ: từ thông qua mạch kín S: diện tích của mạch (m2) B: cảm ứng từ gửi qua mạch (T) α = (B→, n→), n→ là pháp tuyến của mạch kín N: số vòng dây của mạch kín. Tùy thuộc vào góc α mà từ thông có thể có giá trị âm hoặc dương: Khi 0° 0 thì Φ dương Khi 90° < α < 180° ⇒ cos α < 0 thì Φ âm Khi α = 90° ⇒ cos α = 0 thì Φ = 0 Khi α = 0° ⇒ cos α = 1 thì Φmax = BS Khi α = 180° ⇒ cos α = -1 thì Φmin = -BS ⇒ -BS ≤ Φ ≤ BS - Ý nghĩa của từ thông: Từ thông diễn tả số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó - Đơn vị: Vê-be (Wb). 2. Hiện tượng cảm ứng điện từ: Khi có sự biến đổi từ thông qua một mặt giới hạn bởi một mạch kín ( vd: khung dây kín có diện tích S ) thì trong mạch kín xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một mạch kín khi có sự biến thiên từ thông qua mạch kín này được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ 3. Xác định chiều dòng điện cảm ứng bằng định luật Len-xơ: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ba đầu qua mạch kín đó. 4. Suất điện động cảm ứng: Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng. Kí hiệu : ec với ΔΦ : độ biến thiên từ thông qua mạch kín (Wb), ΔΦ = Φ2 – Φ1 Δt : thời gian từ thông biến thiên qua mạch (s) “ – “ : dấu trừ biểu thị định luật Len-xơ (Độ lớn) suất điện động cảm ứng là đại lượng đặc trưng cho tốc độ biến thiên của từ thông được xác định bởi biểu thức: ( chiều áp dụng định lý Lenxo ) Chú ý: Nếu từ trường từ B1 đến B2 thì: Nếu diện tích vòng dây thay đổi từ S1 đến S2 thì : Nếu góc xoay thay đổi từ α1 đến α2 thì: Cường độ dòng điện cảm ứng qua mạch kín: với R: điện trở khung dây
Tài liệu đính kèm: