Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 (Có đáp án) - Lượng giác

Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 (Có đáp án) - Lượng giác

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm m để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 9: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:

A. B. C. D. Vô nghiệm

 

docx 5 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 30/05/2024 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 11 (Có đáp án) - Lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 11
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 10: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 11: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 12: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Phương trình: vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm thỏa: 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 20: Phương trình: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình: có nghiệm thỏa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23: Nghiệm của phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0	B. 
C. tan x + 3 = 0	D. 3sin x – 2 = 0
Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Khảng định nào sau đây là đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 31: Phương trình: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Các họ nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. 	B. Vô nghiệm	C. 	D. 
Câu 37: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. 	B. x = 0	C. 	D. 
Câu 43: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác: thõa điều kiện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Giải phương trình: có tất cả họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. vô nghiệm	D. 
Câu 46: Các họ nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Khảng định nào sau đây là sai
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_11_co_dap_an_luong_giac.docx