Bài tập 1: Trong hệ toạ độ Đề các vuông góc hãy xác định:
1) Véc tơ đơn vị song song với vectơ .
2) Véc tơ đơn vị của đường thẳng nối điểm P(1,0,3) với Q(0,2,1)
Bài tập 2: Chứng minh rằng véc tơ vuông góc với mặt cho bởi phương trình: ax + by + cz =
Bài tập 3: Giả thiết rằng véc tơ là véc tơ xuất phát từ gốc đến một điểm tuỳ ý P(x, y, z) còn là một véc tơ không đổi nào đấy. Chứng minh rằng là phương trình mặt cầu.
Bài tập phương pháp toán lí chương 1: Giải tích véc tơ trong các hệ toạ độ Bài tập 1: Trong hệ toạ độ Đề các vuông góc hãy xác định: 1) Véc tơ đơn vị song song với vectơ . 2) Véc tơ đơn vị của đường thẳng nối điểm P(1,0,3) với Q(0,2,1) Bài tập 2: Chứng minh rằng véc tơ vuông góc với mặt cho bởi phương trình: ax + by + cz = l Bài tập 3: Giả thiết rằng véc tơ là véc tơ xuất phát từ gốc đến một điểm tuỳ ý P(x, y, z) còn là một véc tơ không đổi nào đấy. Chứng minh rằng là phương trình mặt cầu. Bài tập 4: Chứng minh rằng Bài tập 5: Chứng minh rằng = 0 nếu , và phụ thuộc tuyến tính. Kiểm tra sự độc lập tuyến tính của ba véc tơ sau Bài tập 6: Nghiệm lại rằng tích hỗn tạp của ba véc tơ , , () có thể biểu diễn như sau: l = = ijk.ai.bj.ck i, j, k = 1, 2, 3 với cách ký hiệu ax = a1, ay = a2, az = a3 ijk là ký hiệu ten xơ Levi - chivita + ijk = 0 nếu có hai chỉ số trùng nhau. + ijk = 1 nếu i ạ j ạ k và có số lần hoán vị chẵn để về thứ tự 1,2,3 + ijk = -1 nếu i ạ j ạ k và có số lần hoán vị lẻ để về thứ tự 1,2,3 các chỉ số lặp lại có nghĩa là lấy tổng theo các chỉ số đó. Bài tập 7: Cho và là tuỳ ý . Chứng minh rằng l = (a.b)2 Bài tập 8: Cho ; Chứng minh rằng Bài tập 9: Tính Grad với là véc tơ không đổi Bài tập 10: CM hệ thức sau: Grad(j.y) = j.Grady + y.Gradj Bài tập 11: Tính Grad() ( là véc tơ không đổi) Bài tập 12: Chứng minh các hệ thức sau (các đại lượng vô hướng và véc tơ đều là những hàm của toạ độ) 1) Div(j.) = j.Div + .Gradj 2) Rot(j.) = j.Rot - [, Gradj] 3) Div[,] = .Rot-.Rot 4) Grad(.) = [, Rot] + [, Rot] + (.) + (.) 5) Rot[,] = .Div - .Div + (.). - (.). 6) .Grad(.) = .(.). + .(.). 7) (.)[,] = [,(.)] - [,(.)] 8) (.). = (.). + .Div 9) [,].Rot = .(.). - .(.). 10) [ [,], ] = (.). + [,Rot] - .Div Bài tập 13: Dùng hệ toạ độ Đề các, tính: * Div() * Rot() * (.). Trong đó là bán kính véc tơ, là véc tơ không đổi Bài tập 14: Dùng hệ toạ độ Đề các, tính: * Grad j(r) * Div (j(r).) * Rot (j(r).) * (.).j(r). Bài tập 15: Với là véc tơ không đổi, tính * Div[,] * Rot[,] y x z h r o Bài tập 16: Tính lưu thông ( lưu số) của véc tơ [,] theo vòng tròn bán kính r0 nằm trong mặt phẳng vuông góc với véc tơ không đổi. Biết tâm vòng tròn trùng với gốc toạ độ. Bài tập 17: Tính thông lượng của bán kính véc tơ qua mặt trụ như hình vẽ bên Bài tập 18: Chứng minh rằng các tích phân sau đây bằng nhau: và Trong đó là véc tơ không đổi, là véc tơ pháp tuyến của mặt tích phân. Bài tâp 19: Chứng minh hệ thức sau = = Với S là diện tích bao quanh thể tích V, là véc tơ pháp tuyến đơn vị hướng ra ngoài thể tích V, trường véc tơ liên tục trong miền V Bài tập 20: Chứng minh hệ thức sau L là công tua bao quanh diện tích S, là véc tơ pháp tuyến đơn vị có chiều làm với chiều dương trên L 1 hệ đinh ốc thuận, j là trường vô hướng liên tục trong miền S. Bài tập 21: Cho trường vectơ Dùng công thức Xtốc để tính tích phân đường Trong đó C là đường tròn C: chạy ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của trục x. Bài tập 22: Tính hệ số Lame hi trong các hệ toạ độ cong: 1) Hệ toạ độ cực: x = r.cosq y = r.sinq 2) Hệ toạ độ trụ: x = r.cosj y = r.sinj z = z 3) Hệ toạ độ cầu: x = r.sinq.cosj y = r.sinq.sinj z = r.cosq Bài tập 23 Chứng minh rằng hệ toạ độ trụ và hệ toạ độ cầu là những hệ toạ cong trực giao. Bài tập 24: * Viết biểu thức dive trong hệ tọa độ cầu, hệ tọa độ trụ * Viết biểu thức rote trong hệ tọa độ cầu, hệ tọa độ trụ * Viết biểu thức trong hệ tọa độ cầu, trụ, cực. Bài tập 25: Cho hệ toạ độ cong: q1 = q2 = q3 = z Khảo sát tính trực giao của hệ tọa độ cong này và tính các hệ số Lame hi Bài tập 26: Cho hệ toạ độ cong: l = m = h = arctg Khảo sát tính trực giao của hệ tọa độ cong này và tính các hệ số Lame hi Bài tập 27: Cho hệ toạ độ cầu tổng quát: x = a.u.sinw.cosv y = b.u.sinw.sinv z = c.u.cosw với Khảo sát tính trực giao của hệ tọa độ cong này và tính các hệ số Lame hi Chương 2: Phương trình dao động Bài tập 1(6): Tìm dao động của sợi dây gắn chặt tại x = 0 và x = L nếu dạng ban đầu của sợi dây là cung parabol và vận tốc ban đầu Bài tập 2(7): ở thời điểm t = 0, ta truyền cho các điểm của sợi dâynằm trong khoảng (c - , c + ) một vận tốc ban đầu không đổi V0 . Hãy xác định dao động của sợi dây nếu ban đầu nó có dạng Bài tập 3(42): Tìm dao động của sợi dây ở bài một với giả thiết g(x,t) = g, trong đó g là hằng số dương đủ nhỏ. Khi x < 1 Khi 12 Khi 2 < x < 3 Khi x 3 Bài tập 4: Một sợi dây vô hạn có dạng ban đầu là: Hãy vẽ dạng của sợi dây ở các thời điểm t0 = 0 ; t1 = 0,5 ; t2 = 1 ; t3 = 2,5. Xét dao động của các điểm x = 0, x = 1, x = -1, biết vận tốc truyền sóng a = 2. Bài tập 5(41): Hãy xác định dao động tự do của sợi dây hữu hạn được gắn chặt ở các đầu mút x = 0 và x = L, dao động với vận tốc ban đầu bằng không, sợi dây có dạng ban đầu là: Khi Khi Bài tập 6(8): Xác định dao động tự do của một sợi dây hữu hạn được gắn chặt ở các đầu mút x = 0 và x = L, sợi dây có độ lệch ban đầu bằng không, dao động với vận tốc dạng ban đầu là: Trong đó V0 > 0, p/2 < c < L - p/2. Bài tập 7: Tìm tần số dao động của sợi dây dài 10cm, có tiết diện chữ nhật 0,2x0,4mm2, có = 7,8 g.cm-3 và sức căng T = 10 N Bài tập 8(52): Một sợi dây đồng chất, hữu hạn được gắn chặt ở các đầu mút x = 0 và x = L. ở thời điểm ban đầu t = 0, sợi dây được căng lên độ cao h tại điểm x = x0 và sau đó buông ra không vận tốc ban đầu. Hãy tính năng lượng của dao động tử thứ n của sợi dây dao động. Bài tập 9(40): Tìm nghiệm của phương trình: Thoả mãn các điều kiện ban đầu bằng không và các điều kiện biên: U(0,t) = 0 U(L,t) = 0 Bài tập 10: Tìm nghiệm của phương trình: Thoả mãn các điều kiện ban đầu bằng không và các điều kiện biên: U(0,t) = 0 U(L,t) = 0 Bài tập 11(38): Xác định dao động của một sợi dây gắn chặt ở mút x = 0, còn mút x = L chuyển động theo quy luật U(L,t) = Asin. Biết rằng độ lệch và vận tốc ban đầu bằng không. Bài tập 12: Tìm nghiệm của phương trình: Thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0) = 0 và các điều kiện biên: U(0,t) = 0 U(L,t) = 0 Bài tập 13: Hãy xét dao động của một dây gắn chặt ở các mút x = 0 và x = L trong một môi trường có sức cản tỉ lệ với vận tốc, cho biết các điều kiện ban đầu: U(x,0)= f(x) Bài tập 14(39): Hãy xác định dao động tự do của một dây gắn chặt ở các mút x= 0 và x = L cho biết các hình dạng ban đầu của sợi dây: Khi Khi và Bài tập 15(9): Hãy xác định dao động của một dây có chiều dài L, thoả mãn phương trình: U''tt - a2U''xx = 0 (a= const) Thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0)= x và các điều kiện biên: Bài tập 16: Hãy xác định dao động của một dây có chiều dài L, hai biên gắn chặt, thoả mãn phương trình: U''tt - U''xx = - h. cosx Với các điều kiện ban đầu: U(x,0)= Lx Bài tập 17: Hãy xác định dao động của một dây có chiều dài L, thoả mãn phương trình: U''tt - a2U''xx = -Mx (a= const) Thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0)= x(L-x) và các điều kiện biên: Bài tập 18(10): Lúc ban đầu, một màng vuông cạnh L có dạng U(x,y,0) = Axy(L- x)(L - y) (A = const). Màng dao động với vận tốc ban đầu bằng không. Hãy nghiên cứu dao động tự do của màng gắn chặt theo chu tuyến. Bài tập 19: Tìm nghiệm phương trình sau bằng phương pháp tách biến. Thoả mãn điều kiện ban đầu: U(x,0) = Ax(L - x) Ut'(x,0) = 0 và điều kiện biên U(0,t) = U(L,t) = 0 U''xx(0,t) = U''xx(L,t) = 0 Bài tập 20: Chứng minh rằng J1(x) = -J'0(x). Dựng đồ thị của J1(x). Bài tập 21: Chứng minh rằng: = x.J1(x) Bài tập bổ xung Bài 1(4): Tìm dao động của sợi dây gắn chặt tại x = 0 và x = L nếu dạng ban đầu của sợi dây là cung Parabol U(x,0) = f(x) = và vận tốc ban đầu U't(x,0) = F(x) = 0 Bài 2(11): Xác định dao động của một sợi dây gắn chặt ở mút x = 0, còn mút x = L chuyển động theo quy luật U(L,t) = B.cos. Biết rằng độ lệch và vận tốc ban đầu bằng không. Bài 3(12): Tìm dao động của sợi dây gắn chặt tại x = 0 và x = L nếu ban đầu sợi dây nằm ở vị trí cân bằng f(x) = 0 và vận tốc ban đầu có dạng Bài 4(13): Hãy xác định dao động của một dây có chiều dài L, thoả mãn phương trình: U''tt - a2U''xx = 0 ( a = const) Thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0) = x và các điều kiện biên: Bài 5: Tìm nghiệm của phương trình: Thoả mãn các điều kiện ban đầu và các điều kiện biên bằng không. Bài 6: Một sợi dây đồng chất, hữu hạn được gắn chặt ở các đầu mút x = 0 và x = L. ở thời điểm ban đầu t = 0, sợi dây được căng lên độ cao h tại điểm x = x0 và sau đó buông ra vận tốc ban đầu . Hãy xác định dao động tự do của sợi dây. Bài 7: Tìm dao động của sợi dây gắn chặt tại x = 0 và x = L nếu dạng ban đầu của sợi dây là cung parabol và vận tốc ban đầu , với giả thiết g(x,t) = Mx2. Bài 8: Tìm nghiệm phương trình (a = const; ; t > 0 ) Thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0) = U’t (x,0) = 0 và các điều kiện biên: U(0,t) = M.sint U(L,t) = 0 Bài 9: Tìm nghiệm phương trình (a = const; ; t > 0 ) Thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0) = A. U’t (x,0) = B và các điều kiện biên: U(0,t) = 0 U(L,t) = A.cost + Bsint Bài 10: Hãy xác định hình dạng tại thời điểm t của một sợi dây có độ dài L, đầu mút x = 0 và x = L luôn được gắn chặt. Biết rằng g(x, t) = const = g (g là hằng số dương đủ nhỏ), hình dạng ban đầu của sợi dây là cung parabol U(x, 0) = f(x) = và sợi dây dao động với vận tốc ban đầu bằng không. Hãy nhận xét kết quả thu được. Bài 11(51): Hãy xác định dao động của một dây có chiều dài L, thoả mãn phương trình: U''tt - a2U''xx = - A.sinwt (a = const) thoả mãn các điều kiện ban đầu: U(x,0) = L, và các điều kiện biên: , Bài 12(54): Hãy xác định dao động của một dây có chiều dài L, thoả mãn phương trình: U''tt - a2U''xx = 0 ( a = const) thoả mãn các điều kiện biên: và các điều kiện ban đầu: U(x,0) =
Tài liệu đính kèm: