Bài soạn môn Tiếng Anh 11 - Bài tập trọng âm

Bài soạn môn Tiếng Anh 11 - Bài tập trọng âm

ACCENT MARK – TRESS

1. Từ một vần không có trọng âm: child, blue, large, start, look, boy, girl, men, word, . . .

2. Từ hai vần trở lên mới có trọng âm: 'children, 'cloudy, ar'range, 'visit, at'tract, po'lice, . . .

3. Thường thì danh từ có trọng âm thứ nhất, động từ có trọng âm thứ hai.

4. Các tiền tố và hậu tố không bao giờ được nhấn trọng âm vào nó.

un, im, in, ir, dis, not, en, re, over, under, de, be, il

-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er, -or, -ing, -ise, -ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood

Ngoại trừ: 'understatement, 'undergrowth, 'underground, 'underpants.

5. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó.

-ion(-tion, -sion) -ic(-ical, -ically) -ity, -ety, -ial, -ially, -itive, -ia(-ial, -ian, -iar), -ie(-ient, -ience), -ium.

Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology, geography, . . .

Ngoại trừ: 'television, 'arabic, a'rithmetic, 'politics, 'catholic.

6. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó 2 âm tiết.

-ate, -ary

Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January, . . .

Ngoại trừ: docu'mentary, ele'mentary, ex'traordinary, supple'mentary, 'laboratory.

5. Những hậu tố sau nhận trọng âm:

-ee -eer, -ese, -een, -ever, -esque, -ette, -ade -aire, -ain(for V only), -ique, -self, -selves, -oo, -oon, -ality, -mental

Ex: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire, technique, unique, picturesque, cigarette, yourself, themselves, however, afternoon, bamboo, . . .

Ngoại trừ: com'mitee, 'coffee.

 

doc 15 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 2814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Tiếng Anh 11 - Bài tập trọng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ACCENT MARK – TRESS
1. Từ một vần không có trọng âm: child, blue, large, start, look, boy, girl, men, word, . . .
2. Từ hai vần trở lên mới có trọng âm: 'children, 'cloudy, ar'range, 'visit, at'tract, po'lice, . . .
3. Thường thì danh từ có trọng âm thứ nhất, động từ có trọng âm thứ hai.
4. Các tiền tố và hậu tố không bao giờ được nhấn trọng âm vào nó.
un, im, in, ir, dis, not, en, re, over, under, de, be, il
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er, -or, -ing, -ise, -ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood
Ngoại trừ: 'understatement, 'undergrowth, 'underground, 'underpants.
5. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó.
-ion(-tion, -sion) -ic(-ical, -ically) -ity, -ety, -ial, -ially, -itive, -ia(-ial, -ian, -iar), -ie(-ient, -ience), -ium.
Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology, geography, . . .
Ngoại trừ: 'television, 'arabic, a'rithmetic, 'politics, 'catholic.
6. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó 2 âm tiết.
-ate, -ary
Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January, . . .
Ngoại trừ: docu'mentary, ele'mentary, ex'traordinary, supple'mentary, 'laboratory.
5. Những hậu tố sau nhận trọng âm:
-ee -eer, -ese, -een, -ever, -esque, -ette, -ade -aire, -ain(for V only), -ique, -self, -selves, -oo, -oon, -ality, -mental
Ex: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire, technique, unique, picturesque, cigarette, yourself, themselves, however, afternoon, bamboo, . . .
Ngoại trừ: com'mitee, 'coffee.
7. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 đếm từ cuối lên.
-ent, -ence, -ite, -ize, -ment, -ous, -ude, -ute, -y
Ex: ancestry, environment, difference, suspicious, . . .
8. Một số từ hai âm tiết vừa là N vừa là V thì N có trọng âm thứ nhất, V có trọng âm thứ hai.
Present 
Export 
Import 
Record 
Contrast 
Object 
Insult 
Transport 
Probable 
. . . 
9. Các danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ex: raincoat, filmaker, hotdog, basketball, . . .
-THE END-
Tham khảo thêm
Một số quy tắc trọng âm
* Quy tắc riêng I: 
- Những từ có hai vần tận cùng bằng -ANT hay -ENT thường được nhấn mạnh ở vần đầu. 
 TD: constant, distant, instant, absent, accent (giọng đọc, nói), current 
- Nhưng những động từ tận cùng bằng -ENT thì thường lại có chủ âm ở vần thứ hai. 
 TD: to accent (nhấn giọng), to consent (thỏa thuận), to frequent (năng lui tới), to present 
 Ngọai lệ: 
 Những từ có hai vần tận cùng bằng -ENT sau đây được nhấn giọng ở vần thứ hai, dù ñó là danh từ, động từ hay tính từ: event, lament (than vãn), descent (sự xuống), descend (nguồn gốc), consent (ưng thuận), content (làm hài lòng). 
* Quy tắc riêng II: 
- Những từ có hai vần tận cùng bằng ER thì được nhấn mạnh ở vần đầu. 
 TD: father, mother, flower, to enter, to suffer 
 Ngoại lệ: 
 Những động từ sau đây tận cùng bằng ER nhưng lại ñược nhấn mạnh ở vần sau: to confer (bàn bạc, hội ý), to prefer, to refer (tham khảo, viện đến) 
* Quy tắc riêng III: 
- Những từ có hai vần mà vần ñầu là mẫu tự a (hay tiếp ñầu ngữ a-) thì luôn ñược nhấn mạnh ở vần thứ hai. 
 TD: abed (ở trên giường), abaft (ở phía sau), alive (còn sống), alone, about, above, aback, ago, asleep, again, abroad, aside, achieve, abuse, abyss (vực sâu), afraid, alike... 
* Quy tắc riêng IV: 
- Những từ tận cùng bằng ETY, ITY, ION, ICAL, OUS, có chủ âm ở vần liền trước tận cùng này 
 TD: gaiety (tính vui vẻ), piety( lòng hiếu thảo), equality, fertility, dictation (bài chính tả), election, public, civic (thuộc công dân), historic( thuộc lịch sử), historical( có tính lịch sử),electrical, famous, nervous... 
 Ngoại lệ: 
catholic ( tính đồ công giáo), lunatic(người ñiên), arabic, rhetoric( thuật hùng biện), politics, arithmetic 
* Quy tắc riêng V: 
- Trong những từ có trên ba vần(bốn hoặc năm vần), thì chủ âm thường ở vần thứ ba từ cuối đếm lên 
 TD: familiar, particular, interpreter, geography, goemetry... 
* Quy tắc riêng VI: 
- Những từ tận cùng bằng ATE, nếu là từ có hai vần, thì chủ âm ở vần thứ nhất. Nếu là từ có ba vần và trên ba vần, thì chủ âm ở vần thứ ba ñếm từ cuối lên 
 TD: 1. Chữ 2 vần: climate, private, senate(thượng nghị viện), nitrate(muối nitrat)... 
 2. congratulate, originate, communicate, concentrate, regulate... 
* Quy tắc riêng VII: 
- Những từ tận cùng bằng URE, thường ñược nhấn mạnh ở vần trước tận cùng này 
 TD: creature, feature, fixture, lecture, nature, adventure, pressure... 
 Nhưng:literature, temperature, mature, unmature (không chín chắn) 
* Quy tắc riêng VIII: 
- Những chữ tận cùng bằng ADE-ESE-EE-EER-OO-OON ñược nhấn mạnh ngay chính tận cùng này: 
 TD: lemonade, colonnade(hàng cột), balustrade (lan can), Vietnamese, Japenese, 
absentee, refugee, engineer, bamboo, taboo, typhoon(trận bão, cuồng phong), tycoon, saloon (hội trường), balloon.. 
* Quy tắc riêng IX: 
- Tất cả những trạng từ chỉ thể cách (adverb of manner) tận cùng bằng LY ñều có chủ âm theo tính từ gốc (radical adjective) của nó. 
TD: patiently, differently, difficultly, comparatively, continuously
Một số quy tắc khác
1) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 
- Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 
Ví dụ: Danh từ: PREsent, EXport, CHIna, Table 
 Tính từ: PREsent, SLENder, CLEver, HAPpy 
- ðối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: ENter, TRAvel, Open... 
- Các ñộng từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết ñầu. Ví dụ: FOllow, BOrrow... 
- Các ñộng từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết ñầu nhận trọng âm. Ví dụ: PAradise, EXercise 
2) Trọng âm vào âm tiết thứ hai 
- Hầu hết ñộng từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to beGIN 
- Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc kết thúc với nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đó nhận trọng âm. Ví dụ: proVIDE, proTEST, aGREE... 
- ðối với ñộng từ 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm. Ví dụ: deTERmine, reMEMber, enCOUNter... 
3) Trọng âm rơi vào âm thứ 2 tính từ dưới lên 
- Những từ có tận cùng bằng –ic, -sion, tion thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ dưới lên 
Ví dụ: - Những từ có tận cùng bằng –ic: GRAphic, geoGRAphic, geoLOgic... 
- Những từ có tận cùng bằng -sion, tion: suggestion, reveLAtion... 
Ngoại lệ: TElevision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 
4) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên 
- Các từ tận cùng bằng –ce, -cy, -ty, -phy, –gy thì trọng âm ñều rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên: 
Ví dụ: deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy 
- Các từ tận cùng bằng –ical cũng có trọng âm rơi váo âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên. Ví dụ: CRItical, geoLOgical 
5) Từ ghép (từ có 2 phần) 
- ðối với các danh từ ghép trọng âm rơi vào phần ñầu: BLACKbird, GREENhouse... 
- ðối với các tính từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: bad-TEMpered, old-FASHioned... 
- ðối với các ñộng từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: to OVERcome, to overFLOW... 
Lưu ý: 
1. Các phụ tố không làm ảnh hưởng ñến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous. 
2. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: -ain(entertain), -ee(refugee,trainee), -ese(Portugese, Japanese), 
-ique(unique), -ette(cigarette, laundrette), -esque(picturesque), -eer(mountaineer), -ality (personality), -oo 
(bamboo), -oon (balloon), -mental (fundamental) 
Ngoại lệ: COffe, comMITtee, ENgine 
3. Trong các từ có các hậu tố dưới ñây, trọng âm ñược ñặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: -ian (musician), - id 
(stupid), -ible (possible), -ish (foolish), -ive (native), -ous (advantageous), -ial (proverbial, equatorial), -ic 
(climatic), -ity (ability, tranquility). 
Tham khảo thêm1
*)stress : 
- ða số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết ñầu , nhất là khi tận cùng bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en, 
on. 
 Ex: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/: sự kiện. 
- ða số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết ñầu , nhất là khi tận cùng là :ary, erty, ity, oyr 
- ða số những ñộng từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2 Ex: repeat / ri'pi:t/ :nhắc lại 
- Trọng âm trước những vần sau ñây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious 
 Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia) 
- Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty, -eous,-ious,-ular,-ive Ex: 'regular, 
expensive, 
- Danh từ chỉ cácc môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: ge'ology, bi'ology 
- Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: institute / 'institjuVery 
Happy/ (viện) 
- ða số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết ñầu. Ex: raincoat /'reinkuot/ :áo mưa 
- Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết ñầu Ex: homesick/'houmsik/( nhớ nhàWink 
- Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu) 
- Tính từ ghép có từ ñầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -ed 
 Ex: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng) 
 Vần nhấn theo loại từ 
Những từ có 2 âm tiết: 
ðỘNG TỪ và TÍNH TỪ: 
+) Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi hoặc nó tận cùng bằng hơn một phụ âm thì nhấn vào 
âm tiết thứ 2: 
 Ví dụ: apPLY - có nguyên âm ñôi, arRIVE- nguyên âm ñôi, atTRACT- kết thúc nhiều hơn một phụ âm 
+ Nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn và có một hoặc không có phụ âm cuối thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 
1. 
 Ví dụ: ENter - không có phụ âm cuối và nguyên âm cuối là nguyên âm ngắn, Open Equal 
DANH TỪ: 
+ Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết ñầu: Ex: Money, PROduct, LARlynx, 
+ Nếu không thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ex: balLOON deSIGN esTATE 
Những từ có 3 âm tiết: 
ðỘNG TỪ/ TÍNH TỪ: 
+ Nếu âm tiết cuối là nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc tận cùng bằng hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào 
âm tiết cuối: entertain, resuRECT 
+ Nếu âm tiết cuối là nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết giữa, nếu âm tiết giữa cũng là nguyên âm ngắn thì 
chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1. 
Như vậy ñối với từ có 3 âm tiết, chúng ta sẽ chỉ nhấn vào âm tiết nào là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, xét 
từ âm tiết cuối lên ñầu. 
DANH TỪ: Chúng ta phải xét từ âm tiết cuối trở về trước 
+ Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn thì âm ñó KHÔNG ñc nhấn 
+ Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi thì nhấn vào âm tiết thứ 
2: 
 Ex: potato, diSASter 
+ Nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm thì chúng 
ta nhấn vào âm tiết thứ 1: Ex:QUANtity 
- ðối với danh từ có 3 âm tiết thì âm ... A. properly
B. advantage
C. invention
D. tradition
67.
A. factory
B. scientist
C. organize
D. consider
68.
A. program
B. picture
C. repeat
D. private
69.
A. serious
B. another
C. colorful
D. industry
70.
A. opportunity
B. electronically
C. advantageous
D. immediately
71.
A. protection
B. management
C. mineral
D. interesting
72.
A. geyser
B. include
C. highway
D. region
73.
A. conservation
B. environment
C. destructively
D. attentively
74.
A. healthy
B. landscape
C. surround
D. human
75.
A. damage
B. ready
C. rubbish
D. exist
76.
A. popular
B. musical
C. national
D. performance
77.
A. travel
B. involve
C. famous
D. other
78.
A. engineering
B. associate
C. international
D. transportation
79.
A. important
B. cinema
C. marvelous
D. special
80.
A. voyage
B. extra
C. support
D. certain
81.
A. another
B. tobacco
C. buffalo
D. occasion
82.
A. water
B. peasant
C. farming
D. alarm
83.
A. timetable
B. conclusion
C. passenger
D. bicycle
84.
A. travel
B. begin
C. forget
D. announce
85.
A. serious
B. frightening
C. interesting
D. contented
86.
A. biology
B. mathematics
C. development
D. geography
87.
A. panic
B. busy
C. noisy
D. exact
88.
A. favourite
B. contented
C. interested
D. usually
89.
A. children
B. breakfast
C. routine
D. water
90.
A. purchase
B. practice
C. begin
D. question
91.
A. conversation
B. entertainment
C. appropriate
D. information
92.
A. holiday
B. importance
C. profession
D. tomorrow
93.
A. answer
B. complain
C. listen
D. travel
94.
A. apology
B. geography
C. experience
D. preparation
95.
A. enjoy
B. suffer
C. study
D. differ
96.
A. headmaster
B. entertain
C. chemistry
D. following
97.
A. profession
B. commonly
C. everything
D. difficult
98.
A. experience
B. communicate
C. conversation
D. appropriate
99.
A. polite
B. police
C. politics
D. policeman
100.
A. narrow
B. language
C. traffic
D. correct
TEST 3 (easy)
101.
A. atomic
B. brilliant
C. determine 
D. ambitious
102.
A. mature
B. tragic
C. married
D. private
103.
A. calculation
B. intelligence
C. information
D. mathematics
104.
A. obtain
B. devote
C. recieve
D. suffer
105.
A. journalist
B. interview
C. diploma
D. telephone
106.
A. cotinue
B. realize
C. demonstrate
D. opposite
107.
A. activity
B. attentiveness
C. explanation
D. ability
108.
A. mental 
B. special
C. happy
D. retard
109.
A. organize
B. determine
C. develop
D. exhibit
110.
A. reason
B. idea
C. welcome
D. visit
111.
A. confidence
B. mischievous
C. obedient
D. reference
112.
A. pressure
B. attempt
C. result
D. secure
113.
A. idea
B. attract
C. precede
D. value
114.
A. equal
B. discuss
C. supposed
D. response
115.
A. develop
B. determine
C. attitude
D. romantic
116.
A. instance
B. instant
C. install
D. instinct
117.
A. polite
B. pollen
C. police
D. pollute
118.
A. decent
B. recent
C. resent
D. absent
119.
A. purpose
B. incredible
C. reaction
D. employment
120.
A. physical
B. regional
C. wonderful
D. researcher
121.
A. benefit
B. favourite
C. interested
D. continue
122.
A. applicant
B. success
C. vacant
D. area
123.
A. forest
B. koala
C. area
D. favourite
124.
A. popular
B. parachute
C. determine
D. pastime
125.
A. official
B. periodical
C. technology
D. together
126.
A. imagine
B. effective
C. foreigner
D. inhabit
127.
A. influence
B. immediate
C. period
D. realize
128.
A. inspire
B. consider
C. situated
D. adopted
129.
A. cartoon
B. reason
C. purpose
D. media
130.
A. foreign
B. language
C. provide
D. continent
131.
A. encourage
B. damage
C. famous
D. lecture
132.
A. militant
B. public
C. actually
D. protect
133.
A. contain
B. demand
C. retain
D. distance
134.
A. bacteria
B. element
C. especially
D. importance
135.
A. provide
B. period
C. career
D. invent
136.
A. immediately
B. environment
C. accident
D. percentage
137.
A. focus
B. remind
C. circus
D. patient
138.
A. chemistry
B. physics
C. geography
D. literature
139.
A. despite
B. dislike
C. despair
D. distance
140.
A. inform
B. message
C. regard
D. advance
141.
A. private
B. properly
C. regard
D. area
142.
A. particular
B. language
C. foreign
D. access
143.
A. Canada
B. Nigerian
C. Britain
D. certain
144.
A. themselves
B. possession
C. Australia
D. Africa
145.
A. obstacle
B. sanguine
C. define
D. guidance
146.
A. importance
B. employment
C. apparent
D. supervisor
147.
A. prospect
B. involve
C. contrary
D. knowledge
148.
A. reason
B. pleasant
C. nature
D. mature
149.
A. concern
B. concert
C. contain
D. control
150.
A. suppose
B. generous
C. sanguine
D. problem
TEST 4 (easy)
151.
A. restrict
B. resources
C. restaurant
D. replace
152.
A. immense
B. protect
C. exhaust
D. mineral
153.
A. analysis sự phân tích
B. valuable
C. animal
D. product
154.
A. romantic
B. protective
C. efficient
D. confident
155.
A. another
B. decree
C. entrance
D. correct
156.
A. informal
B. comfortable
C. except
D. associate
157.
A. delicate
B. potential
C. accessible
D. conspicuous dễ thấy
158.
A. instance
B. special
C. gesture
D. relax
159.
A. attract
B. capable
C. success
D. machanic
160.
A. valuable
B. disease
C. conspicuous
D. economy
161.
A. introduce
B. company
C. comfortable
D. formal
162.
A. independent
B. conversation
C. restaurant
D. cigarette
163.
A. conspicuous
B. military
C. delicate
D. accurate
164.
A. chemical
B. intense
C. injjected
D. accessible
165.
A. international
B. unidentified
C. invaluable
D. preferential
166.
A. overcome
B. obstace
C. transition
D. certain
167.
A. continent
B. unreasonable
C. importance
D. regard
168.
A. pollution
B. successful
C. different
D. combine
169.
A. together
B. occasion
C. introduce
D. expect
170.
A. cigarette
B. movement
C. different
D. welcome
171.
A. inject
B. adventure
C. accessible
D. welfare
172.
A. memory
B. commercial 
C. computer
D. geography
173.
A. experience
B. effort
C. adventure
D. discover
174.
A. element
B. delicate
C. ancestry
D. conceal
175.
A. advance
B. ancient
C. cancer
D. annual
176.
A. theory
B. tragedy
C. invent
D. government
177.
A. inspire
B. wealthy
C. protect
D. extinct
178.
A. simplicity
B. pollution
C. electricity
D. activity
179.
A. mathematics
B. statistics
C. academy
D. mechanic
180.
A. introduce
B. company
C. comfortable
D. formal
181.
A. independent
B. conversation
C. restaurant
D. cigarette
182.
A. conspicuous
B. military
C. delicate
D. accurate
183.
A. chemical
B. intense
C. injected
D. accessible
184.
A. international
B. unidentified
C. invaluable
D. preferential
185.
A. overcome
B. obstacle chướng ngại vật
C. transition
D. certain
186.
A. continent
B. unreasonable
C. important
D. regard
187.
A. resource
B. conversation
C. prevent
D. environment
188.
A. pollution
B. successful
C. different
D. combine
189.
A. together
B. occation
C. introduce
D. expect
190.
A. cigarette
B. movement
C. pupilize
D. welcome
191.
A. inject tiêm
B. adventure
C. accessible
D. welfare
192.
A. memorable
B. commercial
C. computer
D. geography
193.
A. experience
B. effort
C. adventure
D. discover
194.
A. element yếu tố
B. delicate
C. ancestry
D. conceal che đậy
195.
A. generous
B. suspicious
C. constancy
D. sympathy
196.
A. acquaintance
B. unselfish
C. attraction
D. humorous
197.
A. loyalty
B. success
C. incapable
D. sincere
198.
A. carefully
B. correctly
C. serious
D. personally
199.
A. excited
B. interested
C. confident
D. memorable
200.
A. organise
B. decorate
C. divorce
D. promise
TEST 5 (normal)
201.
A. certificate
B. manufacture
C. entertainment
D. obligation
202.
A. confident
B. calculus
C. specific
D. precedent tiền lệ
3.
A. acrobat người biểu diễn
B. apprentice học việc
C. average
D. catalogue bản liệt kê
4.
A. complicate
B. demonstrate
C. communism
D. convenient
5.
A. experience 
B. festival
C. fascinated
D. energy 
6.
A. 
B. 
C. 
D. 
7.
A. 
B. 
C. 
D. 
8.
A. 
B. 
C. 
D. 
9.
A. 
B. 
C. 
D. 
10.
A. 
B. 
C. 
D. 
11.
A. 
B. 
C. 
D. 
12.
A. 
B. 
C. 
D. 
13.
A. 
B. 
C. 
D. 
14.
A. 
B. 
C. 
D. 
15.
A. 
B. 
C. 
D. 
16.
A. 
B. 
C. 
D. 
17.
A. 
B. 
C. 
D. 
18.
A. 
B. 
C. 
D. 
19.
A. 
B. 
C. 
D. 
20.
A. 
B. 
C. 
D. 
21.
A. 
B. 
C. 
D. 
22.
A. 
B. 
C. 
D. 
23.
A. 
B. 
C. 
D. 
24.
A. 
B. 
C. 
D. 
25.
A. 
B. 
C. 
D. 
26.
A. 
B. 
C. 
D. 
27.
A. 
B. 
C. 
D. 
28.
A. 
B. 
C. 
D. 
29.
A. 
B. 
C. 
D. 
30.
A. 
B. 
C. 
D. 
31.
A. 
B. 
C. 
D. 
32.
A. 
B. 
C. 
D. 
33.
A. 
B. 
C. 
D. 
34.
A. 
B. 
C. 
D. 
35.
A. 
B. 
C. 
D. 
36.
A. 
B. 
C. 
D. 
37.
A. 
B. 
C. 
D. 
38.
A. 
B. 
C. 
D. 
39.
A. 
B. 
C. 
D. 
40.
A. 
B. 
C. 
D. 
41.
A. 
B. 
C. 
D. 
42.
A. 
B. 
C. 
D. 
43.
A. 
B. 
C. 
D. 
44.
A. 
B. 
C. 
D. 
45.
A. 
B. 
C. 
D. 
46.
A. 
B. 
C. 
D. 
47.
A. 
B. 
C. 
D. 
48.
A. 
B. 
C. 
D. 
49.
A. 
B. 
C. 
D. 
50.
A. 
B. 
C. 
D. 
TEST 10 (hard)
1.
A. continent
B. continue
C. computer
D. combine
2.
A. protect
B. product
C. procedure
D. production
3.
A. delicate
B. dedicate
C. decorate
D. delicious
4.
A. atmosphere
B. average
C. adult
D. appreciate
5.
A. collection
B. decision
C. suggestion
D. television
6.
A. politics
B. arabic
C. arithmetic
D. catholic
7.
A. refer
B. prefer
C. confer
D. reference
8.
A. volunteer
B. engineer
C. committee
D. nominee
9.
A. coffee
B. degree
C. unique
D. remain
10.
A. even
B. event
C. lament
D. descent
11.
A. understand
B. underweight
C. undergrown
D. underground
12.
A. 
B. 
C. 
D. 
13.
A. 
B. 
C. 
D. 
14.
A. 
B. 
C. 
D. 
15.
A. 
B. 
C. 
D. 
16.
A. 
B. 
C. 
D. 
17.
A. 
B. 
C. 
D. 
18.
A. 
B. 
C. 
D. 
19.
A. 
B. 
C. 
D. 
20.
A. 
B. 
C. 
D. 
21.
A. 
B. 
C. 
D. 
22.
A. 
B. 
C. 
D. 
23.
A. 
B. 
C. 
D. 
24.
A. 
B. 
C. 
D. 
25.
A. 
B. 
C. 
D. 
26.
A. 
B. 
C. 
D. 
27.
A. 
B. 
C. 
D. 
28.
A. 
B. 
C. 
D. 
29.
A. 
B. 
C. 
D. 
30.
A. 
B. 
C. 
D. 
31.
A. 
B. 
C. 
D. 
32.
A. 
B. 
C. 
D. 
33.
A. 
B. 
C. 
D. 
34.
A. 
B. 
C. 
D. 
35.
A. 
B. 
C. 
D. 
36.
A. 
B. 
C. 
D. 
37.
A. 
B. 
C. 
D. 
38.
A. 
B. 
C. 
D. 
39.
A. 
B. 
C. 
D. 
40.
A. 
B. 
C. 
D. 
41.
A. 
B. 
C. 
D. 
42.
A. 
B. 
C. 
D. 
43.
A. 
B. 
C. 
D. 
44.
A. 
B. 
C. 
D. 
45.
A. 
B. 
C. 
D. 
46.
A. 
B. 
C. 
D. 
47.
A. 
B. 
C. 
D. 
48.
A. 
B. 
C. 
D. 
49.
A. 
B. 
C. 
D. 
50.
A. 
B. 
C. 
D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap trong am hay.doc