ACCENT MARK – TRESS
1. Từ một vần không có trọng âm: child, blue, large, start, look, boy, girl, men, word, . . .
2. Từ hai vần trở lên mới có trọng âm: 'children, 'cloudy, ar'range, 'visit, at'tract, po'lice, . . .
3. Thường thì danh từ có trọng âm thứ nhất, động từ có trọng âm thứ hai.
4. Các tiền tố và hậu tố không bao giờ được nhấn trọng âm vào nó.
un, im, in, ir, dis, not, en, re, over, under, de, be, il
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er, -or, -ing, -ise, -ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood
Ngoại trừ: 'understatement, 'undergrowth, 'underground, 'underpants.
5. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó.
-ion(-tion, -sion) -ic(-ical, -ically) -ity, -ety, -ial, -ially, -itive, -ia(-ial, -ian, -iar), -ie(-ient, -ience), -ium.
Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology, geography, . . .
Ngoại trừ: 'television, 'arabic, a'rithmetic, 'politics, 'catholic.
6. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó 2 âm tiết.
-ate, -ary
Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January, . . .
Ngoại trừ: docu'mentary, ele'mentary, ex'traordinary, supple'mentary, 'laboratory.
5. Những hậu tố sau nhận trọng âm:
-ee -eer, -ese, -een, -ever, -esque, -ette, -ade -aire, -ain(for V only), -ique, -self, -selves, -oo, -oon, -ality, -mental
Ex: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire, technique, unique, picturesque, cigarette, yourself, themselves, however, afternoon, bamboo, . . .
Ngoại trừ: com'mitee, 'coffee.
ACCENT MARK – TRESS 1. Từ một vần không có trọng âm: child, blue, large, start, look, boy, girl, men, word, . . . 2. Từ hai vần trở lên mới có trọng âm: 'children, 'cloudy, ar'range, 'visit, at'tract, po'lice, . . . 3. Thường thì danh từ có trọng âm thứ nhất, động từ có trọng âm thứ hai. 4. Các tiền tố và hậu tố không bao giờ được nhấn trọng âm vào nó. un, im, in, ir, dis, not, en, re, over, under, de, be, il -ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er, -or, -ing, -ise, -ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood Ngoại trừ: 'understatement, 'undergrowth, 'underground, 'underpants. 5. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó. -ion(-tion, -sion) -ic(-ical, -ically) -ity, -ety, -ial, -ially, -itive, -ia(-ial, -ian, -iar), -ie(-ient, -ience), -ium. Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology, geography, . . . Ngoại trừ: 'television, 'arabic, a'rithmetic, 'politics, 'catholic. 6. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố đó 2 âm tiết. -ate, -ary Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January, . . . Ngoại trừ: docu'mentary, ele'mentary, ex'traordinary, supple'mentary, 'laboratory. 5. Những hậu tố sau nhận trọng âm: -ee -eer, -ese, -een, -ever, -esque, -ette, -ade -aire, -ain(for V only), -ique, -self, -selves, -oo, -oon, -ality, -mental Ex: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire, technique, unique, picturesque, cigarette, yourself, themselves, however, afternoon, bamboo, . . . Ngoại trừ: com'mitee, 'coffee. 7. Những từ tận cùng bằng hậu tố sau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 đếm từ cuối lên. -ent, -ence, -ite, -ize, -ment, -ous, -ude, -ute, -y Ex: ancestry, environment, difference, suspicious, . . . 8. Một số từ hai âm tiết vừa là N vừa là V thì N có trọng âm thứ nhất, V có trọng âm thứ hai. Present Export Import Record Contrast Object Insult Transport Probable . . . 9. Các danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Ex: raincoat, filmaker, hotdog, basketball, . . . -THE END- Tham khảo thêm Một số quy tắc trọng âm * Quy tắc riêng I: - Những từ có hai vần tận cùng bằng -ANT hay -ENT thường được nhấn mạnh ở vần đầu. TD: constant, distant, instant, absent, accent (giọng đọc, nói), current - Nhưng những động từ tận cùng bằng -ENT thì thường lại có chủ âm ở vần thứ hai. TD: to accent (nhấn giọng), to consent (thỏa thuận), to frequent (năng lui tới), to present Ngọai lệ: Những từ có hai vần tận cùng bằng -ENT sau đây được nhấn giọng ở vần thứ hai, dù ñó là danh từ, động từ hay tính từ: event, lament (than vãn), descent (sự xuống), descend (nguồn gốc), consent (ưng thuận), content (làm hài lòng). * Quy tắc riêng II: - Những từ có hai vần tận cùng bằng ER thì được nhấn mạnh ở vần đầu. TD: father, mother, flower, to enter, to suffer Ngoại lệ: Những động từ sau đây tận cùng bằng ER nhưng lại ñược nhấn mạnh ở vần sau: to confer (bàn bạc, hội ý), to prefer, to refer (tham khảo, viện đến) * Quy tắc riêng III: - Những từ có hai vần mà vần ñầu là mẫu tự a (hay tiếp ñầu ngữ a-) thì luôn ñược nhấn mạnh ở vần thứ hai. TD: abed (ở trên giường), abaft (ở phía sau), alive (còn sống), alone, about, above, aback, ago, asleep, again, abroad, aside, achieve, abuse, abyss (vực sâu), afraid, alike... * Quy tắc riêng IV: - Những từ tận cùng bằng ETY, ITY, ION, ICAL, OUS, có chủ âm ở vần liền trước tận cùng này TD: gaiety (tính vui vẻ), piety( lòng hiếu thảo), equality, fertility, dictation (bài chính tả), election, public, civic (thuộc công dân), historic( thuộc lịch sử), historical( có tính lịch sử),electrical, famous, nervous... Ngoại lệ: catholic ( tính đồ công giáo), lunatic(người ñiên), arabic, rhetoric( thuật hùng biện), politics, arithmetic * Quy tắc riêng V: - Trong những từ có trên ba vần(bốn hoặc năm vần), thì chủ âm thường ở vần thứ ba từ cuối đếm lên TD: familiar, particular, interpreter, geography, goemetry... * Quy tắc riêng VI: - Những từ tận cùng bằng ATE, nếu là từ có hai vần, thì chủ âm ở vần thứ nhất. Nếu là từ có ba vần và trên ba vần, thì chủ âm ở vần thứ ba ñếm từ cuối lên TD: 1. Chữ 2 vần: climate, private, senate(thượng nghị viện), nitrate(muối nitrat)... 2. congratulate, originate, communicate, concentrate, regulate... * Quy tắc riêng VII: - Những từ tận cùng bằng URE, thường ñược nhấn mạnh ở vần trước tận cùng này TD: creature, feature, fixture, lecture, nature, adventure, pressure... Nhưng:literature, temperature, mature, unmature (không chín chắn) * Quy tắc riêng VIII: - Những chữ tận cùng bằng ADE-ESE-EE-EER-OO-OON ñược nhấn mạnh ngay chính tận cùng này: TD: lemonade, colonnade(hàng cột), balustrade (lan can), Vietnamese, Japenese, absentee, refugee, engineer, bamboo, taboo, typhoon(trận bão, cuồng phong), tycoon, saloon (hội trường), balloon.. * Quy tắc riêng IX: - Tất cả những trạng từ chỉ thể cách (adverb of manner) tận cùng bằng LY ñều có chủ âm theo tính từ gốc (radical adjective) của nó. TD: patiently, differently, difficultly, comparatively, continuously Một số quy tắc khác 1) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất - Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: Danh từ: PREsent, EXport, CHIna, Table Tính từ: PREsent, SLENder, CLEver, HAPpy - ðối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: ENter, TRAvel, Open... - Các ñộng từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết ñầu. Ví dụ: FOllow, BOrrow... - Các ñộng từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết ñầu nhận trọng âm. Ví dụ: PAradise, EXercise 2) Trọng âm vào âm tiết thứ hai - Hầu hết ñộng từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to beGIN - Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc kết thúc với nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đó nhận trọng âm. Ví dụ: proVIDE, proTEST, aGREE... - ðối với ñộng từ 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm. Ví dụ: deTERmine, reMEMber, enCOUNter... 3) Trọng âm rơi vào âm thứ 2 tính từ dưới lên - Những từ có tận cùng bằng –ic, -sion, tion thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ dưới lên Ví dụ: - Những từ có tận cùng bằng –ic: GRAphic, geoGRAphic, geoLOgic... - Những từ có tận cùng bằng -sion, tion: suggestion, reveLAtion... Ngoại lệ: TElevision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 4) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên - Các từ tận cùng bằng –ce, -cy, -ty, -phy, –gy thì trọng âm ñều rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên: Ví dụ: deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy - Các từ tận cùng bằng –ical cũng có trọng âm rơi váo âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên. Ví dụ: CRItical, geoLOgical 5) Từ ghép (từ có 2 phần) - ðối với các danh từ ghép trọng âm rơi vào phần ñầu: BLACKbird, GREENhouse... - ðối với các tính từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: bad-TEMpered, old-FASHioned... - ðối với các ñộng từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: to OVERcome, to overFLOW... Lưu ý: 1. Các phụ tố không làm ảnh hưởng ñến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous. 2. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: -ain(entertain), -ee(refugee,trainee), -ese(Portugese, Japanese), -ique(unique), -ette(cigarette, laundrette), -esque(picturesque), -eer(mountaineer), -ality (personality), -oo (bamboo), -oon (balloon), -mental (fundamental) Ngoại lệ: COffe, comMITtee, ENgine 3. Trong các từ có các hậu tố dưới ñây, trọng âm ñược ñặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: -ian (musician), - id (stupid), -ible (possible), -ish (foolish), -ive (native), -ous (advantageous), -ial (proverbial, equatorial), -ic (climatic), -ity (ability, tranquility). Tham khảo thêm1 *)stress : - ða số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết ñầu , nhất là khi tận cùng bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en, on. Ex: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/: sự kiện. - ða số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết ñầu , nhất là khi tận cùng là :ary, erty, ity, oyr - ða số những ñộng từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2 Ex: repeat / ri'pi:t/ :nhắc lại - Trọng âm trước những vần sau ñây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia) - Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty, -eous,-ious,-ular,-ive Ex: 'regular, expensive, - Danh từ chỉ cácc môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: ge'ology, bi'ology - Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: institute / 'institjuVery Happy/ (viện) - ða số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết ñầu. Ex: raincoat /'reinkuot/ :áo mưa - Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết ñầu Ex: homesick/'houmsik/( nhớ nhàWink - Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu) - Tính từ ghép có từ ñầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -ed Ex: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng) Vần nhấn theo loại từ Những từ có 2 âm tiết: ðỘNG TỪ và TÍNH TỪ: +) Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi hoặc nó tận cùng bằng hơn một phụ âm thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ví dụ: apPLY - có nguyên âm ñôi, arRIVE- nguyên âm ñôi, atTRACT- kết thúc nhiều hơn một phụ âm + Nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn và có một hoặc không có phụ âm cuối thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1. Ví dụ: ENter - không có phụ âm cuối và nguyên âm cuối là nguyên âm ngắn, Open Equal DANH TỪ: + Nếu âm tiết thứ 2 có nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết ñầu: Ex: Money, PROduct, LARlynx, + Nếu không thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ex: balLOON deSIGN esTATE Những từ có 3 âm tiết: ðỘNG TỪ/ TÍNH TỪ: + Nếu âm tiết cuối là nguyên âm dài, nguyên âm ñôi hoặc tận cùng bằng hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào âm tiết cuối: entertain, resuRECT + Nếu âm tiết cuối là nguyên âm ngắn thì nhấn vào âm tiết giữa, nếu âm tiết giữa cũng là nguyên âm ngắn thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1. Như vậy ñối với từ có 3 âm tiết, chúng ta sẽ chỉ nhấn vào âm tiết nào là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, xét từ âm tiết cuối lên ñầu. DANH TỪ: Chúng ta phải xét từ âm tiết cuối trở về trước + Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn thì âm ñó KHÔNG ñc nhấn + Nếu âm thứ 3 là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài hay nguyên âm ñôi thì nhấn vào âm tiết thứ 2: Ex: potato, diSASter + Nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hoặc nguyên âm ñôi, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm thì chúng ta nhấn vào âm tiết thứ 1: Ex:QUANtity - ðối với danh từ có 3 âm tiết thì âm ... A. properly B. advantage C. invention D. tradition 67. A. factory B. scientist C. organize D. consider 68. A. program B. picture C. repeat D. private 69. A. serious B. another C. colorful D. industry 70. A. opportunity B. electronically C. advantageous D. immediately 71. A. protection B. management C. mineral D. interesting 72. A. geyser B. include C. highway D. region 73. A. conservation B. environment C. destructively D. attentively 74. A. healthy B. landscape C. surround D. human 75. A. damage B. ready C. rubbish D. exist 76. A. popular B. musical C. national D. performance 77. A. travel B. involve C. famous D. other 78. A. engineering B. associate C. international D. transportation 79. A. important B. cinema C. marvelous D. special 80. A. voyage B. extra C. support D. certain 81. A. another B. tobacco C. buffalo D. occasion 82. A. water B. peasant C. farming D. alarm 83. A. timetable B. conclusion C. passenger D. bicycle 84. A. travel B. begin C. forget D. announce 85. A. serious B. frightening C. interesting D. contented 86. A. biology B. mathematics C. development D. geography 87. A. panic B. busy C. noisy D. exact 88. A. favourite B. contented C. interested D. usually 89. A. children B. breakfast C. routine D. water 90. A. purchase B. practice C. begin D. question 91. A. conversation B. entertainment C. appropriate D. information 92. A. holiday B. importance C. profession D. tomorrow 93. A. answer B. complain C. listen D. travel 94. A. apology B. geography C. experience D. preparation 95. A. enjoy B. suffer C. study D. differ 96. A. headmaster B. entertain C. chemistry D. following 97. A. profession B. commonly C. everything D. difficult 98. A. experience B. communicate C. conversation D. appropriate 99. A. polite B. police C. politics D. policeman 100. A. narrow B. language C. traffic D. correct TEST 3 (easy) 101. A. atomic B. brilliant C. determine D. ambitious 102. A. mature B. tragic C. married D. private 103. A. calculation B. intelligence C. information D. mathematics 104. A. obtain B. devote C. recieve D. suffer 105. A. journalist B. interview C. diploma D. telephone 106. A. cotinue B. realize C. demonstrate D. opposite 107. A. activity B. attentiveness C. explanation D. ability 108. A. mental B. special C. happy D. retard 109. A. organize B. determine C. develop D. exhibit 110. A. reason B. idea C. welcome D. visit 111. A. confidence B. mischievous C. obedient D. reference 112. A. pressure B. attempt C. result D. secure 113. A. idea B. attract C. precede D. value 114. A. equal B. discuss C. supposed D. response 115. A. develop B. determine C. attitude D. romantic 116. A. instance B. instant C. install D. instinct 117. A. polite B. pollen C. police D. pollute 118. A. decent B. recent C. resent D. absent 119. A. purpose B. incredible C. reaction D. employment 120. A. physical B. regional C. wonderful D. researcher 121. A. benefit B. favourite C. interested D. continue 122. A. applicant B. success C. vacant D. area 123. A. forest B. koala C. area D. favourite 124. A. popular B. parachute C. determine D. pastime 125. A. official B. periodical C. technology D. together 126. A. imagine B. effective C. foreigner D. inhabit 127. A. influence B. immediate C. period D. realize 128. A. inspire B. consider C. situated D. adopted 129. A. cartoon B. reason C. purpose D. media 130. A. foreign B. language C. provide D. continent 131. A. encourage B. damage C. famous D. lecture 132. A. militant B. public C. actually D. protect 133. A. contain B. demand C. retain D. distance 134. A. bacteria B. element C. especially D. importance 135. A. provide B. period C. career D. invent 136. A. immediately B. environment C. accident D. percentage 137. A. focus B. remind C. circus D. patient 138. A. chemistry B. physics C. geography D. literature 139. A. despite B. dislike C. despair D. distance 140. A. inform B. message C. regard D. advance 141. A. private B. properly C. regard D. area 142. A. particular B. language C. foreign D. access 143. A. Canada B. Nigerian C. Britain D. certain 144. A. themselves B. possession C. Australia D. Africa 145. A. obstacle B. sanguine C. define D. guidance 146. A. importance B. employment C. apparent D. supervisor 147. A. prospect B. involve C. contrary D. knowledge 148. A. reason B. pleasant C. nature D. mature 149. A. concern B. concert C. contain D. control 150. A. suppose B. generous C. sanguine D. problem TEST 4 (easy) 151. A. restrict B. resources C. restaurant D. replace 152. A. immense B. protect C. exhaust D. mineral 153. A. analysis sự phân tích B. valuable C. animal D. product 154. A. romantic B. protective C. efficient D. confident 155. A. another B. decree C. entrance D. correct 156. A. informal B. comfortable C. except D. associate 157. A. delicate B. potential C. accessible D. conspicuous dễ thấy 158. A. instance B. special C. gesture D. relax 159. A. attract B. capable C. success D. machanic 160. A. valuable B. disease C. conspicuous D. economy 161. A. introduce B. company C. comfortable D. formal 162. A. independent B. conversation C. restaurant D. cigarette 163. A. conspicuous B. military C. delicate D. accurate 164. A. chemical B. intense C. injjected D. accessible 165. A. international B. unidentified C. invaluable D. preferential 166. A. overcome B. obstace C. transition D. certain 167. A. continent B. unreasonable C. importance D. regard 168. A. pollution B. successful C. different D. combine 169. A. together B. occasion C. introduce D. expect 170. A. cigarette B. movement C. different D. welcome 171. A. inject B. adventure C. accessible D. welfare 172. A. memory B. commercial C. computer D. geography 173. A. experience B. effort C. adventure D. discover 174. A. element B. delicate C. ancestry D. conceal 175. A. advance B. ancient C. cancer D. annual 176. A. theory B. tragedy C. invent D. government 177. A. inspire B. wealthy C. protect D. extinct 178. A. simplicity B. pollution C. electricity D. activity 179. A. mathematics B. statistics C. academy D. mechanic 180. A. introduce B. company C. comfortable D. formal 181. A. independent B. conversation C. restaurant D. cigarette 182. A. conspicuous B. military C. delicate D. accurate 183. A. chemical B. intense C. injected D. accessible 184. A. international B. unidentified C. invaluable D. preferential 185. A. overcome B. obstacle chướng ngại vật C. transition D. certain 186. A. continent B. unreasonable C. important D. regard 187. A. resource B. conversation C. prevent D. environment 188. A. pollution B. successful C. different D. combine 189. A. together B. occation C. introduce D. expect 190. A. cigarette B. movement C. pupilize D. welcome 191. A. inject tiêm B. adventure C. accessible D. welfare 192. A. memorable B. commercial C. computer D. geography 193. A. experience B. effort C. adventure D. discover 194. A. element yếu tố B. delicate C. ancestry D. conceal che đậy 195. A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy 196. A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous 197. A. loyalty B. success C. incapable D. sincere 198. A. carefully B. correctly C. serious D. personally 199. A. excited B. interested C. confident D. memorable 200. A. organise B. decorate C. divorce D. promise TEST 5 (normal) 201. A. certificate B. manufacture C. entertainment D. obligation 202. A. confident B. calculus C. specific D. precedent tiền lệ 3. A. acrobat người biểu diễn B. apprentice học việc C. average D. catalogue bản liệt kê 4. A. complicate B. demonstrate C. communism D. convenient 5. A. experience B. festival C. fascinated D. energy 6. A. B. C. D. 7. A. B. C. D. 8. A. B. C. D. 9. A. B. C. D. 10. A. B. C. D. 11. A. B. C. D. 12. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. 21. A. B. C. D. 22. A. B. C. D. 23. A. B. C. D. 24. A. B. C. D. 25. A. B. C. D. 26. A. B. C. D. 27. A. B. C. D. 28. A. B. C. D. 29. A. B. C. D. 30. A. B. C. D. 31. A. B. C. D. 32. A. B. C. D. 33. A. B. C. D. 34. A. B. C. D. 35. A. B. C. D. 36. A. B. C. D. 37. A. B. C. D. 38. A. B. C. D. 39. A. B. C. D. 40. A. B. C. D. 41. A. B. C. D. 42. A. B. C. D. 43. A. B. C. D. 44. A. B. C. D. 45. A. B. C. D. 46. A. B. C. D. 47. A. B. C. D. 48. A. B. C. D. 49. A. B. C. D. 50. A. B. C. D. TEST 10 (hard) 1. A. continent B. continue C. computer D. combine 2. A. protect B. product C. procedure D. production 3. A. delicate B. dedicate C. decorate D. delicious 4. A. atmosphere B. average C. adult D. appreciate 5. A. collection B. decision C. suggestion D. television 6. A. politics B. arabic C. arithmetic D. catholic 7. A. refer B. prefer C. confer D. reference 8. A. volunteer B. engineer C. committee D. nominee 9. A. coffee B. degree C. unique D. remain 10. A. even B. event C. lament D. descent 11. A. understand B. underweight C. undergrown D. underground 12. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. 21. A. B. C. D. 22. A. B. C. D. 23. A. B. C. D. 24. A. B. C. D. 25. A. B. C. D. 26. A. B. C. D. 27. A. B. C. D. 28. A. B. C. D. 29. A. B. C. D. 30. A. B. C. D. 31. A. B. C. D. 32. A. B. C. D. 33. A. B. C. D. 34. A. B. C. D. 35. A. B. C. D. 36. A. B. C. D. 37. A. B. C. D. 38. A. B. C. D. 39. A. B. C. D. 40. A. B. C. D. 41. A. B. C. D. 42. A. B. C. D. 43. A. B. C. D. 44. A. B. C. D. 45. A. B. C. D. 46. A. B. C. D. 47. A. B. C. D. 48. A. B. C. D. 49. A. B. C. D. 50. A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: